4. THE FUTURE PERFECT TENSE
a. Form:
-
(+) S + will + have + PP +(O+A)
(-) S + will not (won’t) + have +PP + (O+A)
(?) Will + S + have + PP + (O+A)?
(I và We có thể dùng với “shall”; will not = won’t, shall not = shan’t)
|
b. Usage:
- Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất vào một thời điểm cho trước ở tương lai.
- Thì này dùng trong câu có các cụm từ chỉ thời gian như: “By + mốc thời gian”; “BY THE TIME”; “BY THEN”
Eg. I will have finished my work by noon.
They have built that house by July next year.
When you come back, I’ll have written this letter.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |