THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 276.68 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích276.68 Kb.
#1586
1   2   3   4

- Phòng Đọc: DL 14096

- Phòng Mượn: MA 14936-14937
84/. FEIGENBAUM, ARMAND V.. Sức mạnh của sự đổi mới quản lý = The power of management innovation : 24 bí quyết nhằm duy trì và tăng tốc phát triển doanh nghiệp cùng lợi nhuận / Armand V. Feigenbaum, Donald S. Feigenbaum; Dịch: Hoàng Sơn, Thanh Lý ; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : McGraw-Hill, 2009. - 101tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 24 bí quyết về sự đổi mới trong quản lí nhằm duy trì và tăng tốc phát triển doanh nghiệp cùng lợi nhuận.

+ Môn loại: 658.4 / S552M



- Phòng Đọc: DV 49496

- Phòng Mượn: MA 14968-14969
86/. GIBSON JAMES L.. Tổ chức : Hành vi, cơ cấu, qui trình = Organization: Behavior, structure, processes / James L. Gibson; Dịch: Phan Quốc Bảo, Nhóm dịch thuật DTU; Lý Minh Chiêu hiệu đính. - New York : McGraw - Hill education, 2011. - 782tr. : Bảng, sơ đồ; 27cm. - (Tủ sách Tri thức hiện đại)

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về tổ chức. Trình bày những vấn đề về hành vi trong tổ chức cá nhân và nhóm, sự ảnh hưởng giữa các cá nhân; cơ cấu và thiết kế của tổ chức; quy trình giao tiếp, ra quyết định và quản lý sự thay đổi trong tổ chức.

+ Môn loại: 658.4 / T450CH



- Phòng Đọc: DL 14086
87/. CALLEN, BARRY. Tiếp thị & quảng bá sản phẩm = Marketing, advertising, and publicity / Barry Callen; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng

hợp, 2010. - 247tr.; 23cm. - (Cẩm nang quản lý)



Tóm tắt: Chương 1-4 bàn về các điều căn bản và lợi ích của việc tiếp thị, những mong đợi thực tế, những sai lầm chính để tránh, việc lập kế hoạch và 14 nguyên tắc cơ bản khi đề ra chiến lược thông tin tiếp thị. Chương 5-7 cung cấp cái nhìn tổng quát về các chiến lược tiếp thị và tạo thông điệp chính yếu, kỹ cương, định vị, tính cách và một phương pháp đơn giản quảng bá sản phẩm tốt....

+ Môn loại: 658.8 / T307TH



- Phòng Đọc: DL 14097

- Phòng Mượn: MA 14938-14939
88/. TROUT, JACK. Tái định vị = Repositioning - Marketing in an era of competition, change crisis : Tiếp thị trong thời đại của cạnh tranh, thay đổi và khủng hoảng / Jack Trout, Steve Rivkin; Nguyễn Thọ Nhân dịch. - New York : McGraw Hill, 2010. - 183tr.; 21cm

Tóm tắt: Sách nghiên cứu sự thay đổi của thị trường, đưa ra những hướng tiếp cận hiệu quả của sản phẩm trên thị trường vốn đã bị tác động bởi những đối thủ cạnh tranh khác. Sách còn nêu lên 3 lý do làm mất hiệu lực của định vị sản phẩm và định vị thương hiệu trên thị trường, đồng thời phân tích điều chỉnh chiến lược để đối phó: đó là công tác tái định vị.

+ Môn loại: 658.8 / T103Đ



- Phòng Đọc: DV 49483

- Phòng Mượn: MA 14942-14943

700. NGHỆ THUẬT:

89/. HOÀNG CHÍ HÙNG. Sức sống Trường Sa = The vitality of Truong Sa islan / Hoàng Chí Hùng. - H. : Giáo dục, 2014. - 218tr. : Ảnh màu; 21x30cm

Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh

Tóm tắt: Tập hợp hơn 400 ảnh ghi lại toàn cảnh diện mạo của Trường Sa hôm nay, phản ánh chân thực cuộc sống, sinh hoạt của quân dân trên các đảo và tình cảm của đất liền dành cho Trường Sa, đồng thời tìm hiểu về hệ sinh thái biển đa dạng, phong phú của quần đảo Trường Sa.

+ Môn loại: 704.9 / S552S



- Phòng Tra cứu: TC 4152
90/. TRIỆU VĂN BINH. Điêu khắc Trung Quốc / Triệu Văn Binh; Vũ Thị Tuyết Nhung dịch; Trương Lệ Mai hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 154tr. : Ảnh; 23cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử điêu khắc Trung Quốc từ khởi đầu, qua nền văn minh Trung Nguyên, nền văn hoá Thục cổ, nghệ thuật đất nung trong thời kỳ phong kiến Tần Thuỷ Hoàng cho đến nghệ thuật chạm khắc đá thời nhà Hán và sự du nhập, hoà hợp của văn hoá Phật giáo trong điêu khắc Trung Quốc....

+ Môn loại: 730.951 / Đ309KH



- Phòng Đọc: DL 14105

- Phòng Mượn: MG 7624-7625
91/. CẬN CHI LÂM. Mỹ thuật dân gian Trung Quốc / Cận Chi Lâm; Nguyễn Thị

Thu Hằng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 138tr. : Minh hoạ;

23cm

Tóm tắt: Khái quát về mỹ thuật dân gian Trung Quốc. Tìm hiểu tính chất, đặc trưng, nền móng xã hội, hệ thống nghệ thuật, nghệ nhân dân gian và một số hình thức nghệ thuật trong mỹ thuật dân gian Trung Quốc.

+ Môn loại: 745.0951 / M600TH



- Phòng Đọc: DL 14104

- Phòng Mượn: MG 7622-7623
92/. Sáu nhánh sông quê : Tập ca khúc - ca cổ / Huyện uỷ - UBND huyện Thới Lai. - H. : Âm nhạc, 2012. - 48tr.; 19cm

+ Môn loại: 781.62 / S111NH



- Phòng Địa chí: DC 2309
93/. Phong Điền miền đất sử : Lưu hành nội bộ / Phòng Văn hoá Thông tin huyện Phong Điền. - Cần Thơ : Phòng Văn hoá Thông tin huyện Phong Điền, 2015. - 111tr.; 19cm

+ Môn loại: 782.42 / PH431Đ



- Phòng Địa chí: DC 2307-2308
94/. Tình yêu cho anh, cho em : Tập ca khúc về phòng chống ma tuý / Ban chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2013. - 55tr.; 20x19cm

+ Môn loại: 782.42 / T312Y



- Phòng Mượn: MG 7492-7494
95/. Kết quả Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc lần thứ VI năm 2010. - H. : Thể dục Thể thao, 2011. - 299tr.; 21cm

+ Môn loại: 796.44 / K258QU



- Phòng Mượn: MG 7495-7496
96/. NHUT PHI KIM. Bài quyền Võ Tòng đả hổ = Boxing lesson Vo Tong killing the tiger / Nhut Phi Kim. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 143tr. : Hình vẽ; 21cm

ĐTTS ghi: Southern Shaolin Kungfu - Thiếu Lâm Nam phái



Tóm tắt: Giới thiệu bài quyền Võ Tòng đả hổ: Tên các động tác của bài quyền; sơ đồ các hướng; diễn tả các động tác bài quyền; tóm lược bài quyền; phân thế bài quyền; các động tác khó và các bài thuốc trị thương.

+ Môn loại: 796.815 / B103QU



- Phòng Đọc: DV 49509

- Phòng Mượn: MG 7619-7620
97/. NHUT PHI KIM. Bài quyền Xà hành nhập trận = Boxing lesson Snake crawling to encounter a fight / Nhut Phi Kim. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 137tr. : Hình vẽ; 21cm

ĐTTS ghi: Southern Shaolin Kungfu - Thiếu Lâm Nam phái



Tóm tắt: Giới thiệu bài quyền Xà hành nhập trận: Tên các động tác; diễn tả các động tác; tóm lược bài quyền; phân thế bài quyền; những động tác khó và các bài thuốc trị thương.

+ Môn loại: 796.815 / B103QU



- Phòng Đọc: DV 49508

- Phòng Mượn: MG 7617-7618

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

98/. HEATH, JACK. Bản sao : Tiểu thuyết / Jack Heath; Nhóm dịch thuật Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh chuyển ngữ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 326tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Replica

+ Môn loại: 823 / B105S



- Phòng Đọc: DV 49525

- Phòng Mượn: MN 8747-8748
99/. COUSINS, DAVE. 15 ngày vắng mẹ / Dave Cousins; Nhóm dịch thuật Nxb. Tp. Hồ Chí Minh chuyển ngữ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 331tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: 15 days without a head

+ Môn loại: 823 / M558L

- Phòng Đọc: DV 49524

- Phòng Mượn: MN 8745-8746
100/. Văn học cận đại Đông Á từ góc nhìn so sánh / Đoàn Lê Giang chủ biên, Trần Ích Nguyên, Đào Lê Na.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 803tr.; 24cm

Tóm tắt: Gồm các vấn đề tổng quan về văn học Đông Á. Giới thiệu về văn học cận đại Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam mà cụ thể là trình bày các vấn đề về thể loại ngôn ngữ, các tác gia, đồng thời so sánh những điểm tương đồng và khác biệt giữa các nước.

+ Môn loại: 895 / V115H



- Phòng Đọc: DL 14103
101/. PHƯƠNG TRANH. Bệnh tình yêu : Tiểu thuyết / Phương Tranh; Dương Kim Nguyệt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 509tr.; 24cm

+ Môn loại: 895.1 / B256T



- Phòng Đọc: DL 14113

- Phòng Mượn: MN 8739-8740
102/. MINH NGUYỆT THA HƯƠNG CHIẾU. Yêu lại từ đầu : Tiểu thuyết / Minh Nguyệt Tha Hương Chiếu ; Phương Sang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 301tr.; 24cm

+ Môn loại: 895.1 / Y606L



- Phòng Đọc: DL 14114

- Phòng Mượn: MN 8741-8742

103/. TANIZAKI, JUNICHIRO. Ca tụng bóng tối / Unichiro Tanizaki; Trịnh Thuỳ Dương dịch; Trịnh Phôi hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 71tr., 38tr. ảnh : Tranh vẽ; 22cm

+ Môn loại: 895.6 / C100T

- Phòng Đọc: DL 14115

- Phòng Mượn: MN 8743-8744

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

104/. Hoàng Sa - Trường Sa trong vòng tay Tổ quốc / Hồng Châu, Hải Anh, Nguyễn Văn Đức... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Hồng Châu, Minh Tân. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2014. - 2 tập : Ảnh, bản đồ; 24cm

T.1 : Nơi đầu sóng ngọn gió. - 312tr.

Tóm tắt: Tuyển chọn những bài báo và tư liệu viết về cuộc sống của người dân đất Việt ở quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa và những hoạt động kết nối nghĩa tình, thấm đượm ý nghĩa nhân văn cao đẹp. Họ đã trở thành những biểu tượng của đức quả cảm hy sinh trong chiến đấu và lao động, vì chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc đã vĩnh viến ra đi, hoá thân vào hồn thiêng đất nước.

+ Môn loại: 895.92208 / H407S



- Phòng Đọc: DL 14117

- Phòng Mượn: MV 17548
105/. Hoàng Sa - Trường Sa trong vòng tay Tổ quốc / Hà Thuý, Đặng Công Ngữ, Thu Hương... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Hồng Châu, Minh Tân. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2014. - 2 tập : Ảnh, bản đồ; 24cm

T.2 : Nghĩa tình cả nước với Hoàng Sa - Trường Sa. - 329tr.



Tóm tắt: Tuyển chọn những bài báo và tư liệu viết về cuộc sống của người dân đất Việt ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, dù là người chiến sĩ hay những ngư dân đều phải đối mặt từng giờ từng phút với biết bao thử thách, hiểm nguy rình rập. Họ đã trở thành những biểu tượng của đức quả cảm hy sinh trong chiến đấu và lao động, vì chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc đã vĩnh viến ra đi, hoá thân vào hồn thiêng đất nước và những hoạt động kết nối nghĩa tình, thấm đượm ý nghĩa nhân văn cao đẹp.

+ Môn loại: 895.92208 / H407S



- Phòng Đọc: DL 14118

- Phòng Mượn: MV 17549
106/. BÙI HIỂN. Bạn bè một thuở : Chân dung văn học / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 247tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.92209 / B105B



- Phòng Đọc: DV 49315

- Phòng Mượn: MV 17332-17333
107/. PHONG ĐIỆP. Cuộc phiêu lưu của những cái tôi / Phong Điệp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 298tr. : Ảnh; 21cm

Tóm tắt: Ghi lại những cuộc phỏng vấn - trò chuyện của tác giả với những nhà văn, nhà thơ Việt Nam.

+ Môn loại: 895.92209 / C514PH



- Phòng Đọc: DV 49503

- Phòng Mượn: MB 5539-5540
108/. PHẠM THIÊN THƯ. Hậu Kiều - Đoạn trường vô thanh : Thơ / Phạm Thiên Thư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 191tr. : Tranh vẽ, ảnh; 21cm

Tên thật của tác giả: Phạm Kim Long

+ Môn loại: 895.9221 / H125K

- Phòng Đọc: DV 49526

- Phòng Mượn: MV 17531-17532
109/. PHẠM THIÊN THƯ. Từ điển đời : Tiếu liệu pháp D-Đ-E-Ê-G / Phạm Thiên Thư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 718tr.; 21cm

Tóm tắt: Giải nghĩa các khái niệm, từ ngữ tiếng Việt bằng những câu thơ có tính hài hước và được xếp theo thứ tự vần chữ cái.

+ Môn loại: 895.9221003 / T550Đ



- Phòng Tra cứu: TC 4151
110/. ĐÀO THÁI TÔN. Về thơ chữ Nôm của Hồ Xuân Hương / Đào Thái Tôn. - H. : Phụ nữ, 2015. - 415tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92211 / V250TH



- Phòng Đọc: DV 49502

- Phòng Mượn: MB 5537-5538
111/. THI HOÀNG. Ba phần tư trái đất; Nhịp sống; Gọi nhau qua vách núi; Bóng ai gió tạt : Thơ / Thi Hoàng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 363tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / B100PH



- Phòng Đọc: DV 49346

- Phòng Mượn: MV 17394-17395
112/. ĐỊNH HẢI. Bài ca trái đất; Những câu tục ngữ gặp nhau : Thơ. Truyện thơ / Định Hải. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 344tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / B103C



- Phòng Đọc: DV 49360

- Phòng Mượn: MV 17422-17423
113/. LÊ ĐẠT. Bóng chữ; Ngó lời; Hèn đại nhân : Thơ. Thơ. Tập truyện ngắn / Lê Đạt. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 559tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / B431CH



- Phòng Đọc: DV 49337

- Phòng Mượn: MV 17376-17377
114/. NGUYỄN ĐỨC MẬU. Cây xanh đất lửa; Trường ca sư đoàn; Cánh rừng

nhiều đom đóm bay : Thơ. Trường ca. Thơ / Nguyễn Đức Mậu. - H. : Hội nhà văn,

2014. - 351tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / C126X



- Phòng Đọc: DV 49345

- Phòng Mượn: MV 17392-17393
115/. BẾ KIẾN QUỐC. Cuối rễ đầu cành; Mãi mãi ngày đầu tiên; Đất hứa : Thơ / Bế Kiến Quốc. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 543tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / C515R



- Phòng Đọc: DV 49338

- Phòng Mượn: MV 17378-17379
116/. Y PHƯƠNG. Chín tháng; Tiếng hát tháng giêng; Lời chúc : Trường ca. Thơ / Y Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 187tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / CH311TH



- Phòng Đọc: DV 49335

- Phòng Mượn: MV 17372-17373
117/. XUÂN QUỲNH. Gió Lào cát trắng; Tự hát; Hoa cỏ may : Thơ / Xuân Quỳnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 311tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / GI-400L



- Phòng Đọc: DV 49327

- Phòng Mượn: MV 17356-17357
118/. TRINH ĐƯỜNG. Hạt giống; Giao mùa : Thơ / Trinh Đường. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 259tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / H110GI



- Phòng Đọc: DV 49362

- Phòng Mượn: MV 17426-17427
119/. PHẠM THIÊN THƯ. Hát ru Việt sử thi / Phạm Thiên Thư. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 271tr.; 21cm

Tên thật của tác giả: Phạm Kim Long

+ Môn loại: 895.922134 / H110R

- Phòng Đọc: DV 49528

- Phòng Mượn: MV 17535-17536
120/. VŨ QUẦN PHƯƠNG. Hoa trong cây; Những điều cùng đến; Vết thời gian : Thơ / Vũ Quần Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 294tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / H401TR



- Phòng Đọc: DV 49292

- Phòng Mượn: MV 17286-17287
121/. PHẠM THIÊN THƯ. Huyền ngôn xanh : Thơ / Phạm Thiên Thư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 142tr.; 21cm

Tên thật của tác giả: Phạm Kim Long

+ Môn loại: 895.922134 / H527NG

- Phòng Đọc: DV 49527

- Phòng Mượn: MV 17533-17534
122/. ANH THƠ. Kể chuyện Vũ Lăng; Hoa dứa trắng; Quê chồng : Thơ / Anh Thơ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 423tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / K250CH



- Phòng Đọc: DV 49328

- Phòng Mượn: MV 17358-17359
123/. LÊ THÀNH NGHỊ. Mùa không gió; Mưa trong thành phố : Thơ / Lê Thành Nghị. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / M501KH



- Phòng Đọc: DV 49365

- Phòng Mượn: MV 17432-17433
124/. VƯƠNG TRỌNG. Ngoảnh lại; Đảo chìm; Mèo đi câu : Tuyển tập thơ. Trường ca. Thơ thiếu nhi / Vương Trọng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 511tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / NG408L



- Phòng Đọc: DV 49358

- Phòng Mượn: MV 17418-17419
125/. TRẦN NHUẬN MINH. Nhà thơ và hoa cỏ; Bản xô nát hoang dã : Thơ / Trần Nhuận Minh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 371tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / NH100TH



- Phòng Đọc: DV 49368

- Phòng Mượn: MV 17438-17439
126/. YẾN LAN. Những ngọn đèn; Tôi đến tôi yêu; Lẵng hoa hồng : Thơ / Yến Lan. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 499tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / NH556NG



- Phòng Đọc: DV 49364

- Phòng Mượn: MV 17430-17431
127/. CHIM TRẮNG. Những ngả đường; Nhân có chim sẻ về : Thơ / Chim Trắng.

- H. : Hội nhà văn, 2014. - 258tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

Tên thật tác giả: Hồ Văn Ba

+ Môn loại: 895.922134 / NH556NG



- Phòng Đọc: DV 49363

- Phòng Mượn: MV 17428-17429
128/. NGÔ VĂN PHÚ. Phương gió thổi; Vầng trăng dấu hỏi : Thơ / Ngô Văn Phú. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 347tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / PH561GI



- Phòng Đọc: DV 49329

- Phòng Mượn: MV 17360-17361
129/. GIANG NAM. Quê hương; Hạnh phúc từ nay; Thành phố chưa dừng chân : Thơ / Giang Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 431tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / QU250H



- Phòng Đọc: DV 49342

- Phòng Mượn: MV 17386-17387
130/. PHẠM TIẾN DUẬT. Thơ một chặng đường; Ở hai đầu núi; Vầng trăng quầng lửa : Thơ / Phạm Tiến Duật. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 698tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / TH460M



- Phòng Đọc: DV 49367

- Phòng Mượn: MV 17436-17437
131/. TRẦN NINH HỒ. Trăng hai mùa; Thấp thoáng trăm năm : Thơ / Trần Ninh Hồ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 343tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922134 / TR116H



- Phòng Đọc: DV 49361

- Phòng Mượn: MV 17424-17425
132/. TRIỆU TỪ TRUYỀN. Hạt sứ giả tâm linh : Thơ / Triệu Từ Truyền. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 204tr. : 20cm

+ Môn loại: 895.92214 / H110S



- Phòng Đọc: DV 49531

- Phòng Mượn: MV 17541-17542
133/. NGUYỄN ĐÌNH THẮNG. Nắng quái : Thơ / Nguyễn Đình Thắng. - H. : Văn học, 2014. - 97tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92214 / N116QU



- Phòng Đọc: DV 49289

- Phòng Mượn: MV 17282-17283
134/. NGUYỄN ĐÌNH THẮNG. Những con chữ cuộc đời : Thơ / Nguyễn Đình Thắng. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 159tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92214 / NH556C



- Phòng Đọc: DV 49290

- Phòng Mượn: MV 17284-17285
135/. VÕ QUẢNG. Anh đom đóm; Quê nội; Ngày tết của Trâu Xe : Thơ. Tiểu thuyết. Truyện / Võ Quảng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 547tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / A107Đ



- Phòng Đọc: DV 49353

- Phòng Mượn: MV 17408-17409
136/. BÙI HIỂN. Ánh mắt; Ngơ ngẩn mùa xuân : Tập truyện ngắn / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 371tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / A107M



- Phòng Đọc: DV 49316

- Phòng Mượn: MV 17334-17335
137/. NGÔ NGỌC BỘI. Ao làng; Chị Cả Phây : Tiểu thuyết. Tập truyện ngắn / Ngô Ngọc Bội. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 648tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / A108L



- Phòng Đọc: DV 49355

- Phòng Mượn: MV 17412-17413
138/. NGUYỄN CHÍ TRUNG. Bức thư làng Mực : Truyện và ký / Nguyễn Chí Trung. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 535tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / B552TH



- Phòng Đọc: DV 49306

- Phòng Mượn: MV 17314-17315
139/. HỒ PHƯƠNG. Cánh đồng phía Tây : Tiểu thuyết / Hồ Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 399tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / C107Đ



- Phòng Đọc: DV 49351

- Phòng Mượn: MV 17404-17405
140/. HỒ PHƯƠNG. Cỏ non; Kan Lịch : Tập truyện ngắn. Tiểu thuyết / Hồ Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 435tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / C400N



- Phòng Đọc: DV 49352

- Phòng Mượn: MV 17406-17407
141/. XUÂN ĐỨC. Cửa gió : Tiểu thuyết / Xuân Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.1. - 539tr.

+ Môn loại: 895.922334 / C551GI

- Phòng Đọc: DV 49333

- Phòng Mượn: MV 17368-17369
142/. XUÂN ĐỨC. Cửa gió : Tiểu thuyết / Xuân Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.2. - 403tr.

+ Môn loại: 895.922334 / C551GI

- Phòng Đọc: DV 49334

- Phòng Mượn: MV 17370-17371
143/. NGUYỄN TRÍ HUÂN. Chim én bay : Tiểu thuyết / Nguyễn Trí Huân. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 235tr.; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

+ Môn loại: 895.922334 / CH310E



- Phòng Đọc: DV 49317

- Phòng Mượn: MV 17336-17337
144/. NAM HÀ. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 3 tập; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.1. - 731tr.

+ Môn loại: 895.922334 / Đ124M

- Phòng Đọc: DV 49321

- Phòng Mượn: MV 17344-17345
145/. NAM HÀ. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 3 tập; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.2. - 687tr.

+ Môn loại: 895.922334 / Đ124M

- Phòng Đọc: DV 49322

- Phòng Mượn: MV 17346-17347
146/. NAM HÀ. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 3 tập; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.3, Q.1. - 479tr.

+ Môn loại: 895.922334 / Đ124M

- Phòng Đọc: DV 49323

- Phòng Mượn: MV 17348-17349
147/. NAM HÀ. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014.

- 3 tập; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.3, Q.2. - 419tr.

+ Môn loại: 895.922334 / Đ124M



- Phòng Đọc: DV 49324

- Phòng Mượn: MV 17350-17351
148/. NGUYỄN TRỌNG OÁNH. Đêm trắng : Tiểu thuyết / Nguyễn Trọng Oánh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 2 phần; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

P.2. - 488tr.

+ Môn loại: 895.922334 / Đ124TR

- Phòng Đọc: DV 49348

- Phòng Mượn: MV 17398-17399
149/. TÔ NHUẬN VỸ. Dòng sông phẳng lặng : Tiểu thuyết / Tô Nhuận Vỹ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 3 tập; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.1. - 407tr.

+ Môn loại: 895.922334 / D431S

- Phòng Đọc: DV 49308

- Phòng Mượn: MV 17318-17319
150/. TÔ NHUẬN VỸ. Dòng sông phẳng lặng : Tiểu thuyết / Tô Nhuận Vỹ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 3 tập; 21cm. - (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Nhà nước)

T.2. - 495tr.

+ Môn loại: 895.922334 / D431S


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ 300. Khoa học xã HỘI

tải về 276.68 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương