THƯ MỤc sách mớI – tháng 10/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 393.59 Kb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích393.59 Kb.
#5152
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DL 11992

- Phòng Mượn: MA 12301
132/. NGUYỄN THỊ MINH PHƯỢNG. Cẩm nang phương pháp sư phạm : Những phương pháp và kỹ năng sư phạm hiện đại, hiệu quả từ các chuyên gia Đức và Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Phượng, Phạm Thị Thuý ; Đinh Văn Tiến hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 191tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Mô tả tâm thế và kỹ năng của người giảng viên khi tổ chức khoá học, mục tiêu chương trình đào tạo... đến những kỹ năng cụ thể, thao tác của các giảng viên trong giờ học: nghe nói, đọc viết, hỏi, trả lời, quan sát lớp học, tiếp xúc với học sinh, tổ chức thư giãn, giải trí...

* Môn loại: 371.3 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11981

- Phòng Mượn: MA 12287
133/. Mật mã mở cánh cửa Đại học : Cẩm nang sĩ tử. - H. : Thời Đại, 2012. - 216 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần : Làm thế nào để có được một phương pháp học tập hiệu quả; phương pháp học tốt và kinh nghiệm ôn luyện thi môn tự nhiên, ôn thi làm bài các môn xã hội và bí quyết học tập và ôn luyện thi môn tiếng Anh.

* Môn loại: 371.3 / M124M

- Phòng Đọc: DV 44566

- Phòng Mượn: MA 12115

380. THƯƠNG MẠI, GIAO THÔNG VẬN TẢI:

134/. ĐINH XUÂN TRÌNH. Thanh toán quốc tế trong ngoại thương & tài trợ thương mại quốc tế / Đinh Xuân Trình. - H. : Thống kê, 2012. - 507 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Các điều kiện thanh toán quy định trong hợp đồng thương mại quốc tế, tỷ giá hối đoái trong thanh toán ngoại thương, các công cụ thanh toán quốc tế sử dụng trong ngoại thương, các phương thức thanh toán không kèm chứng từ sử dụng trong ngoại thương, các phương thức thanh toán kèm chứng từ phí thương mại sử dụng trong ngoại thương...

* Môn loại: 382 / TH107T



- Phòng Đọc: DL 11993

- Phòng Mượn: MA 12302
135/. NGUYỄN THANH THUỶ. Một số vấn đề cơ bản về quản trị cảng biển trong hệ thống logistics : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thanh Thuỷ, Đặng Đình Đào. - H. : Thống kê, 2012. - 244 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nội dung sách tập trung chủ yếu vào các vấn đề quản trị cảng biển và một số vấn đề pháp lý có liên quan

* Môn loại: 387.1 / M458S

- Phòng Đọc: DV 44592

- Phòng Mượn: MA 12157-12158
136/. NGUYỄN NHƯ TIẾN. Giáo trình vận tải và giao nhận trong ngoại thương / Nguyễn Như Tiến chủ biên, Trịnh Thị Thu Hương, Trần Sĩ Lâm, Phạm Thanh Hà. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 387 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về vận tải, mua bán quốc tế và tổ chức vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường biển, đường sắt, hàng không, đường ô tô, bằng container; giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu

* Môn loại: 388 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11987

- Phòng Mượn: MA 12294
390. PHONG TUC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN:

137/. HUỲNH THỊ DUNG. Chợ Việt / Huỳnh Thị Dung sưu tầm, biên soạn. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 307 tr.; 20c m

* Tóm tắt: Giới thiệu về một số chợ và những nét đặc sắc của các chợ ở 3 miền Bắc, Trung, Nam Việt Nam như chợ Khang Ninh, chợ Nghiên Loan, chợ Âm Dương, chợ Chàm, chợ Cũ, chợ Gà...

* Môn loại: 390.09597 / CH460V



- Phòng Đọc: DV 44646

- Phòng Mượn: MA 12222-12223
138/. Đồng dao Việt Nam / Đặng Anh Tú sưu tầm, tổng hợp. - H. : Hồng Đức, 2012. - 191 tr.; 20 cm

* Môn loại: 398.809597 / Đ455D



- Phòng Đọc: DV 44995

- Phòng Mượn: MV 15798

400. NGÔN NGỮ HỌC:

139/. 30 days to the TOEIC test : Chương trình luyện thi TOEIC / Lê Thành Tâm, Lê Ngọc Phương Anh giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 312 tr.; 21 cm. - (Chương trình luyện thi Toeic)

* Môn loại: 428 / B100M

- Phòng Đọc: DV 44666

- Phòng Mượn: MB 4911-4912
140/. LÊ TÔN HIẾN. Tự học phiên dịch Việt - Anh, Anh - Việt : Đời sống, xã hội, báo chí, khoa học, doanh nghiệp / Lê Tôn Hiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 231 tr.; 24 cm

* Môn loại: 428 / T550H



- Phòng Đọc: DL 12030

- Phòng Mượn: MB 4934
141/. Chuyên đề rèn luyện từ vựng tiếng Anh: 1 từ dùng cho 3 câu : 3 nghĩa khác nhau / Vĩnh Bá sưu tập. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 398 tr.; 24cm

* Môn loại: 428.2 / CH527Đ



- Phòng Đọc: DL 12029

- Phòng Mượn: MB 4933
142/. HOÀN VŨ. Giáo trình đàm thoại tiếng Anh trong cuộc sống thời thượng - thời trang = English conversation for fashionable life / Hoàn Vũ biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 407 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách biên soạn theo 4 chủ đề chính: Cuộc sống tươi đẹp, giải trí thời thượng, các môn thể thao tiên phong, xu hướng thịnh hành...mô phỏng tình huống trong

cuộc sống hiện tại như: đi quán rượu, nhảy bungee, quần áo thời trang...

* Môn loại: 428.3 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DV 44659

- Phòng Mượn: MB 4900-4901
143/. Giáo trình Hán ngữ / Biên dịch: Trần Thị Thanh Liêm chủ biên, Trần Đức Lâm, Trần Trà My.... - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 6 tập; 24 cm

T.1. - 141 tr.

T.2. - 236 tr.

T.3. - 283 tr.

T.4.- 236 tr.

T.5.- 374 tr.

T.6.- 409 tr.

* Tóm tắt: Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho sinh viên, bồi dưỡng khả năng dùng tiếng Hán trong giao tiếp của sinh viên.

* Môn loại: 495.1 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12023-12028

- Phòng Mượn: MB 4921-4932
144/. TẠ VĂN THÔNG. Yêu nhau đứng ở đằng xa... : Tản văn ngôn ngữ học / Tạ Văn Thông. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 287 tr.; 20cm

* Tóm tắt: Gồm những bài viết, ghi lại những cảm nhận và suy ngẫm của tác giả về cách sử dụng ngôn ngữ trong đời sống

* Môn loại: 495.922 / Y606NH

- Phòng Đọc: DV 44652

- Phòng Mượn: MB 4891-4892
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

145/. NGUYỄN PHÚ KHÁNH. Cấp tốc giải 10 chuyên đề, 10 điểm thi môn toán : Các dạng toán trong những kì thi tuyển sinh vào đại học hiện nay / Nguyễn Phú

Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2012. - 301 tr.; 24 cm

* Môn loại: 510 / C123T



- Phòng Mượn: MC 3993-3994
146/. PHẠM HỒNG DANH. Cấp tốc luyện thi toán học / Phạm Hồng Danh, Trần Văn Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2012. - 262 tr.; 24 cm

* Môn loại: 510 / C123T



- Phòng Mượn: MC 3991-3992
147/. BÙI NGỌC ANH. Thuật giải nhanh Đại số : Luyện thi tú tài - đại học / Bùi Ngọc Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 232 tr.; 24 cm

* Môn loại: 512.0076 / TH504GI



- Phòng Mượn: MC 3983-3984
148/. NGUYỄN DOÃN PHƯỚC. Phân tích và điều khiển hệ phi tuyến / Nguyễn Doãn Phước. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 435 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của lĩnh vực phân tích và điều khiển hệ phi tuyến, các phương pháp phân tích và điều khiển hệ phi tuyến được xây dựng trên nền lý thuyết điều khiển tuyến tính kinh điển, phương pháp phân tích và điều khiển những hệ phi tuyến có đặc thù động học riêng. Trình bày nội dung các phương pháp thiết kế bộ quan sát trạng thái hệ phi tuyến và điều khiển hệ phi tuyến bằng phản hồi đầu ra

* Môn loại: 515 / PH121T

- Phòng Đọc: DL 12036

- Phòng Mượn: MC 4008-4009
149/. NGUYỄN DUY HIẾU. Giải toán giải tích 12 / Nguyễn Duy Hiếu. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 583 tr.; 24 cm

* Môn loại: 515.076 / GI-103T



- Phòng Mượn: MC 4001-4002
150/. BÙI NGỌC ANH. Thuật giải nhanh giải tích : Luyện thi tú tài - đại học / Bùi Ngọc Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 352 tr.; 24cm

* Môn loại: 515.076 / TH504GI



- Phòng Mượn: MC 3987-3988
151/. NGUYỄN CAM. Phân loại, phân tích và phương pháp giải toán : Hàm số mũ và Logarit, Tích phân - Số phức : Dành cho học sinh 12 và luyện thi đại học / Nguyễn Cam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 264 tr.; 24 cm

* Môn loại: 516.0076 / PH121L



- Phòng Mượn: MC 3981-3982
152/. NGUYỄN CAM. Phân loại, phân tích và phương pháp giải toán : Khảo sát hàm số : Dành cho học sinh 12 và luyện thi đại học / Nguyễn Cam. - H. : Đại học

Quốc gia Hà Nội, 2012. - 294 tr.; 24 cm

* Môn loại: 516.0076 / PH121L

- Phòng Mượn: MC 3979-3980
153/. BÙI NGỌC ANH. Thuật giải nhanh Hình học - Lượng giác : Luyện thi tú tài - đại học / Bùi Ngọc Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 320 tr.; 24 cm

* Môn loại: 516.0076 / TH504GI



- Phòng Mượn: MC 3985-3986
154/. TRẦN HUY HOÀNG. Ứng dụng tin học trong dạy học Vật lý / Trần Huy Hoàng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 167 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản nhất của việc ứng dụng tin học trong quá trình dạy Vật lý. Đồng thời cung cấp những ứng dụng của một số phần mềm cụ thể hỗ trợ cho quá trình dạy học Vật lý

* Môn loại: 530.0285 / Ư566D

- Phòng Đọc: DL 12038

- Phòng Mượn: MC 4012-4013
155/. NGUYỄN ANH VINH. Tuyển chọn và giới thiệu đề thi Vật lý : Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và thi đại học, cao đẳng / Nguyễn Anh Vinh, Chu Văn Biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2012. - 383 tr.; 24 cm. - (Luyện đề trước kỳ thi đại học)

* Môn loại: 530.076 / T527CH



- Phòng Mượn: MC 3989-3990
156/. Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm cơ học 12 / Trần Trọng Hưng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2012. - 319 tr.; 24cm

* Môn loại: 531.076 / PH561PH



- Phòng Mượn: MC 4003-4004
157/. CAO ĐÌNH TRIỀU. Tai biến động đất và sóng thần / Cao Đình Triều. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 178 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Mô tả về các trận động đất và sóng thần trên thế giới. Những khái niệm cơ bản về động đất và sóng thần. Nghiên cứu biểu hiện hoạt động động đất và các biện pháp giảm nhẹ ảnh hưởng của tai biến động đất ở Việt Nam

* Môn loại: 551.2 / T103B

- Phòng Đọc: DL 12107

- Phòng Mượn: MC 4025
158/. PHÙNG DUY ĐỔNG. Cẩm nang tự ôn và luyện thi sinh học / Phùng Duy Đổng. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 24 cm

P.1 : Cơ chế di truyền - Cơ chế biến dị. - 142 tr.

* Môn loại: 570 / C120N

- Phòng Mượn: MC 3995-3996

159/. PHÙNG DUY ĐỔNG. Cẩm nang tự ôn và luyện thi sinh học / Phùng Duy Đổng. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 24 cm

P.3 : Tính quy luật của hiện tượng di truyền. - 239 tr.

* Môn loại: 570 / C120N



- Phòng Mượn: MC 3997-3998

160/. NGUYỄN VĂN MÙI. Enzym học / Nguyễn Văn Mùi. - H. : Giáo dục, 2012. - 443 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về enzym, các thành phần cấu trúc của phân tử enzym, cân bằng liên kết protein-phối tử, động học của phản ứng enzym, các cơ chế xúc tác hoá học của enzym, thực nghiệm đo hoạt độ enzym...

* Môn loại: 572 / E203H



- Phòng Đọc: DL 12037

- Phòng Mượn: MC 4010-4011
161/. HUYỀN ANH. Khám phá động vật thời tiền sử / Huyền Anh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 207 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những phát hiện về động vật thời tiền sử, sự nổi loạn của các loài động vật, những điều mới lạ về các loài động vật, và cuộc thám hiểm về thế giới động vật.

* Môn loại: 590 / KH104PH

- Phòng Đọc: DV 44671

- Phòng Mượn: MC 4016

600. CÔNG NGHỆ:

167/. TỊCH XẢO QUYÊN. Khoa học kỹ thuật và giáo dục Trung Quốc / Tịch Xảo Quyên, Trương ái Tú ; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch ; Hiệu đính, giới thiệu: Dương Ngọc Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2012. - 127 tr.; 23cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chiến lược khoa giáo hưng quốc, hệ thống nghiên cứu khoa học và giáo dục, dự trữ nguồn tài nguyên khoa học kỹ thuật và nhân tài, những tiến bộ và sáng tạo trong khoa học kỹ thuật cùng những thành quả của công nghiệp hoá kỹ thuật cao, việc phổ cập giáo dục khoa học kỹ thuật và hợp tác quốc tế trong khoa học kỹ thuật và giáo dục của Trung Quốc

* Môn loại: 600 / KH401H



- Phòng Đọc: DL 12058

- Phòng Mượn: MD 7666-7667

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

168/. BÙI MINH ĐỨC. Lịch sử nhìn lại dưới góc độ y khoa / Bùi Minh Đức. - H. : Văn hoá Văn nghệ, 2012. - 489 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giải thích những hiện tượng liên quan đến y học trong lịch sử, những kiến thức y học hiện đại về từng loại bệnh đã xảy ra trong lịch sử và góp phần lý giải mối quan hệ bệnh trạng của một số nhân vật lịch sử với thời cuộc đương thời.

* Môn loại: 610.9 / L302S



- Phòng Đọc: DL 12080

- Phòng Mượn: ME 4947
620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

169/. PHẠM NGỌC KHÁNH. Giáo trình bài giảng sức bền vật liệu / Phạm Ngọc Khánh chủ biên, Nguyễn Ngọc Thắng. - H. : Xây dựng, 2012. - 204 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về sức bền vật liệu; kéo và nén đúng tâm; trạng thái ứng suất và lý thuyết bền; đặc trưng hình học của mặt phẳng cắt ngang; xoắn thuần tuý thanh tròn; uốn phẳng; ổn định của thanh chịu nén đúng tâm...

* Môn loại: 620.1 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12045

- Phòng Mượn: MD 7645-7646
170/. NGUYỄN TRỌNG HÀ. Ổn định và động lực học công trình / Nguyễn Trọng Hà. - H. : Xây dựng, 2012. - 116 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về ổn định công trình và động lực học công trình như ổn định của các thanh thẳng, hệ thanh thẳng, dao động của hệ có một bậc tự do và một số bậc tự do, dao động của khung và dầm liên tục

* Môn loại: 620.1 / Ô454Đ

- Phòng Đọc: DL 12060

- Phòng Mượn: MD 7672-7673
171/. ĐẶNG VIỆT CƯƠNG. Bài tập sức bền vật liệu : Chọn lọc - Giải mẫu - Hướng dẫn và đáp số / Đặng Việt Cương. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 387 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Nội lực và biểu đồ nội lực, kéo và nén, trạng thái ứng suất và các giả thuyết về trạng thái ứng suất giới hạn, tính toán thực hành các mối ghép, xoán thanh thẳng, các bài toán uốn phẳng, thanh chịu lực phức tạp, ổn định của hệ đàn hồi, động lực học độ bền, kết cấu siêu tĩnh, độ bền mỏi

* Môn loại: 620.10076 / B103T

- Phòng Đọc: DL 12056

- Phòng Mượn: MD 7668-7669
172/. NGUYỄN THANH HẢO. Hướng dẫn đồ án môn học Nhà máy thuỷ điện / Nguyễn Thanh Hảo. - H. : Xây dựng, 2012. - 133 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Hướng dẫn thiết kế nhà máy của trạm thuỷ điện, tài liệu cơ bản trong đồ án môn học nhà máy thuỷ điện, bảng tra thiết bị cho nhà máy thuỷ điện

* Môn loại: 621.31 / H561D

- Phòng Đọc: DL 12052

- Phòng Mượn: MD 7656-7657
173/. NGUYỄN KHÁNH HÙNG. Thiết kế kết cấu công trình Safe 12 / Nguyễn Khánh Hùng, Nguyễn Hồng Ân, Nguyễn Ngọc Phúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 308 tr; 28 cm

* Tóm tắt: Mỗi ví dụ được trình bày là những kết cấu thường gặp trong công tác thiết kế được tác giả phân tích từng bước nhằm giúp người sử dụng tự học một cách dễ dàng nhất

* Môn loại: 624.1 / TH308K

- Phòng Đọc: DL 12055

- Phòng Mượn: MD 7662-7663
174/. VŨ QUỐC ANH. Tính toán và thiết kế khung thép liên kết đàn hồi / Vũ Quốc Anh. - H. : Xây dựng, 2012. - 236 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về phương pháp tính, tiêu chuẩn thiết kế và các thí dụ tính toán minh hoạ về khung thép có xét đến độ đàn hồi của liên kết

* Môn loại: 624.1 / T312T

- Phòng Đọc: DL 12047

- Phòng Mượn: MD 7649-7650
175/. TRẦN ĐỨC NHIỆM. Ví dụ tính toán thiết kế cầu dầm thép trên đường ô tô / Trần Đức Nhiệm chủ biên, Nguyễn Văn Vĩnh, Nguyễn Thạch Bích. - H. : Giao thông Vận tải, 2012. - 376 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về cơ sở thiết kế, các tiêu chuẩn thiết kế hiện hành và nội dung tính toán thiết kế các loại cầu dầm thép như cầu dầm thép liên hợp giản đơn và cầu dầm thép liên hợp liên tục

* Môn loại: 624.2 / V300D

- Phòng Đọc: DL 12049

- Phòng Mượn: MD 7651-7652
176/. PHẠM VĂN GIÁP. Công trình âu tàu / Phạm Văn Giáp chủ biên, Nguyễn Thượng Bằng, Lê Thắng Cang. - H. : Giao thông Vận tải, 2012. - 291 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống sông ngòi Việt Nam kèm theo sự phân cấp các tuyến đường thuỷ nội địa và việc âu hoá hệ thống đường thuỷ nội địa như: xác định các kích thước âu, hệ thống cấp tháo nước âu tàu, tính toán thuỷ lực âu tàu nội địa, kết cấu buồng âu, đầu âu, cửa âu. Các thiết bị cho khai thác âu, công trình nâng tàu, triền nâng, âu biển

* Môn loại: 627 / C455TR

- Phòng Đọc: DL 12050

- Phòng Mượn: MD 7653-7654
177/. NGUYỄN CHIẾN. Tính toán thuỷ lực các công trình tháo nước / Nguyễn Chiến. - H. : Xây dựng, 2012. - 186 tr.; 27cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về bố trí và tính toán thuỷ lực các công trình tháo nước như tính toán khả năng tháo nước qua công trình, tính toán khí thực, hàm khí, điều khiển dòng xiết...tiến hành phân tích các dạng cơ bản của nối tiếp và tiêu năng hạ lưu công trình tháo nước.

* Môn loại: 627 / T312T

- Phòng Đọc: DL 12043

- Phòng Mượn: MD 7641-7642

633. NÔNG NGHIỆP:

178/. Mía - đường Việt Nam / Thái Nghĩa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2006. - 452 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Lịch sử phát triển cây mía và sản xuất mía đường trên thế giới và Việt Nam. Đặc điểm sinh vật học và chế độ sản xuất mía đường theo hướng sinh thái bền vững. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây mía

* Môn loại: 633.6 / M301Đ



- Phòng Đọc: DV 44743

- Phòng Mượn: MF 3257
179/. CHUNG ANH DŨNG. Công nghệ sinh sản trên bò / Chung Anh Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2011. - 299 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành kỹ thuật hỗ trợ sinh sản trong chăn nuôi như ; kỹ thuật gieo tinh nhân tạo, cấy truyền phôi, sản xuất phôi in vivo và in vitro. Một số kỹ thuật nhằm xác định giới tính phôi, phương pháp xác định bò có thai...

* Môn loại: 636.2 / C455NGH

- Phòng Đọc: DL 12087

640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

180/. Hướng dẫn nấu các món ngon bình dân : Dùng trong bữa cơm hàng ngày / Nhóm biên soạn : Món ngon Việt. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2012. - 126 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số món ngon dễ làm dùng trong bữa cơm hàng ngày như: bắp cải cuộn cá, bún tàu nấu tôm, gà xào sả ớt, gà nấu nấm, mực dồn thị sốt cà chua, bò xào thơm, khổ qua dồn cá thác lác, cá lóc quay...

* Môn loại: 641.5 / H561D



- Phòng Đọc: DV 44687

- Phòng Mượn: MD 7724-7725

650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ:

181/. MANSER, MARTIN. Quản lý thời gian / Martin Manser; Xuân Chỉ dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 126 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp làm việc thông minh, hiệu quả giúp bạn cân đối quỹ thời gian hợp lý để thực hiện công việc và duy trì các mối quan hệ gia đình, xã hội; kiểm soát được thời gian và cuộc sống bản thân

* Môn loại: 650.1 / QU105L



- Phòng Đọc: DV 44642

- Phòng Mượn: MA 12218
182/. NGUYỄN THÀNH ĐỘ. Giáo trình quản trị văn phòng / Chủ biên: Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Điệp, Trần Phương Hiền. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012. - 343 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu công tác tổ chức văn phòng và một số nghiệp vụ cơ bản của văn phòng như: tổ chức công tác thông tin, quản lí thời gian làm việc, tổ chức tiếp khách, hội họp, hội nghị, tổ chức các chuyến đi công tác, công tác văn thư, lưu trữ và soạn thảo văn bản

* Môn loại: 651.3 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DV 44589

- Phòng Mượn: MA 12153
183/. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa : Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 và thông tư số 138/2011/TT-BTC. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012. - 658 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp có qui mô nhỏ và vừa được trình bày qua 5 phần gồm: qui định chung, hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống báo cáo tài chính, chế độ chứng từ kế toán và chế độ sổ kế toán

* Môn loại: 657 / CH250Đ

- Phòng Đọc: DL 11978

- Phòng Mượn: MA 12283

184/. Hướng dẫn mới nhất về quy trình kiểm toán ngân sách Nhà nước, dự án đầu tư xây dựng công trình, doanh nghiệp và các tổ chức tài chính, ngân hàng / Quý Long, Kim Thư sưu tầm và hệ thống hoá. - H. : Tài chính, 2012. - 554 tr.; 28 cm

* Tóm tắt: Gồm những phần chính : Luật kiểm toán độc lập và hướng dẫn mới nhất về công tác kiểm toán độc lập; Hướng dẫn mới nhất về chiến lược phát triển và nâng cao chất lượng ngành kiểm toán đến năm 2020; Hệ thống chuẩn mực kiểm toán nhà nước và chuẩn mực kiểm toán Việt Nam; Quy định mới nhất về quy trình kiểm toán dự án đầu tư xây dựng công trình và ngân sách nhà nước....

* Môn loại: 657 / H561D



- Phòng Đọc: DL 12018
185/. Tuyển tập các tình huống về quy trình kiểm toán ngân sách nhà nước, kiểm toán doanh nghiệp nhà nước, kiểm toán các dự án đầu tư quy chế thanh tra, tự kiểm tra, kiểm toán nội bộ và kiểm soát chất lượng kiểm toán năm 2012 / Thu Huyền, ái Phương sưu tầm và hệ thống. - H. : Tài chính, 2012. - 463 tr.; 28 cm

* Tóm tắt: Giải đáp tình huống về quy trình kiểm toán ngân sách nhà nước, kiểm toán doanh nghiệp nhà nước, các tổ chức tài chính - ngân hàng, kiểm toán dự án đầu tư; quy chế tổ chức và hoạt động của đoàn kiểm toán nhà nước; Tình huống về quy chế thanh tra, tự kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ, kiểm soát chất lượng kiểm toán...

* Môn loại: 657 / T527T

- Phòng Đọc: DL 12019
186/. VÕ VĂN NHỊ. Bài tập nguyên lý kế toán / Võ Văn Nhị chủ biên: Biên soạn: Mai Thị Hoàng Minh, Văn Thị Loan, Phạm Thanh Liêm.... - H. : Phương Đông, 2012. - 182 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 4 phần: Bài tập và một số bài giải, câu hỏi trắc nghiệm, tóm tắt lý thuyết, một số sơ đồ kế toán

* Môn loại: 657.076 / B103T

- Phòng Đọc: DV 44570

- Phòng Mượn: MA 12121-12122
187/. Giáo trình kỹ năng quản trị = Management skills / Biên soạn: Ngô Kim Thanh, Nguyễn Thị Hoài Dung chủ biên, Trần Thạch Liên..... - Tái bản lần thứ 1, có sửa đổi bổ sung. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012. - 519 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về kỹ năng quản trị. Trình bày những kiến thức về kỹ năng cá nhân. Kỹ năng quan hệ con người và kỹ năng chuyên biệt trong quản trị điều hành

* Môn loại: 658 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11977

- Phòng Mượn: MA 12281-12282
188/. NGUYỄN ĐÌNH PHAN. Giáo trình quản trị chất lượng / Chủ biên: Nguyễn Đình Phan, Đặng Ngọc Sự. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012. - 438 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về quản lí chất lượng. Tổng quát về khách hàng và đánh giá sự thoả mãn của khách hàng, phân tích chất lượng sản phẩm, quản trị chất lượng, quản trị chất lượng dịch vụ, tiêu chuẩn hoá, đảm bảo và cải tiến chất lượng, kiểm tra chất lượng sản phẩm, đo lường, chi phí và kiểm soát chất lượng...

* Môn loại: 658 / GI-108TR


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 393.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương