THƯ MỤc sách mớI – tháng 06/2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 391.96 Kb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích391.96 Kb.
#26010
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DV 45770

- Phòng Mượn: MA 12924-12925

89/. HỒNG HOA. 100 câu chuyện bồi dưỡng tính trách nhiệm cho học sinh tiểu học / Hồng Hoa. - H. : Hồng Đức, 2013. - 21cm

T.2. - 184tr.

* Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện và những bài học kinh nghiệm đúc kết từ những câu chuyện đó, giúp học sinh tiểu học rèn luyện các kỹ năng sống cần thiết , bồi dưỡng tính trách nhiệm để có thể thành công trong sự nghiệp và hạnh phúc trong cuộc sống tương lai

* Môn loại: 370.11 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 45771

- Phòng Mượn: MA 12926-12927
90/.HỒNG HOA. 100 câu chuyện học cách giao tiếp cho học sinh tiểu học / Hồng Hoa. - H. : Hồng Đức, 2013. - 21 cm

T.1. - 237tr.

* Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện và những lời khuyên đúc kết từ những câu chuyện đó, giúp trẻ rèn luyện những kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống

* Môn loại: 370.11 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 45772

- Phòng Mượn: MA 12928-12929
91/. HỒNG HOA. 100 câu chuyện học cách giao tiếp cho học sinh tiểu học / Hồng Hoa. - H. : Hồng Đức, 2013. - 21cm

T.2. - 239tr.

* Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện và những lời khuyên đúc kết từ những câu chuyện đó, giúp trẻ rèn luyện những kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống

* Môn loại: 370.11 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 45773

- Phòng Mượn: MA 12930-12931
92/. TRẦN THỊ PHƯƠNG HOA. Phụ nữ Châu Á và giáo dục - Quan điểm Á, Âu và những nhìn nhận khác = Asian Women and education - Asian European and other perspectives : Kỷ yêu hội thảo quốc tế / Trần Thị Phương Hoa chủ biên, Lê Thi. - H. : Từ điển Bách khoa, 2012. - 519 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trong Hội thảo với những chủ đề cơ bản sau: Từ giáo dục tại gia tới trường học - thay đổi trong phương thức và quá trình học tập của phụ nữ; Giáo dục cho phụ nữ và phong trào nữ quyền; Giáo dục cho phụ nữ và bình đẳng giới; Giáo dục cho phụ nữ và vấn đề tộc người, tôn giáo ...

* Môn loại: 370.82 / PH500N

- Góc Thông tin NHTG: WB 2470
93/. Đề tặng thầy cô, lớp học yêu thương / Tuyển dịch: Tịnh Thuỷ, Nhã Nam, KIm Hạnh, Như Soan. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 205tr.; 20cm

* Tóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện cảm động về tình thầy - trò, những bài học và tầm ảnh hưởng của người thầy đối với nhận thức, cuộc đời mỗi học trò

* Môn loại: 371.1 / Đ250T

- Phòng Đọc: DV 45762

- Phòng Mượn: MA 12914
94/. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trong các cơ sở giáo dục / Quý Long, Kim Thư sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động, 2013. - 427tr.; 28cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Cơ sở pháp luật về quản lý hoạt động giáo dục và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục, quy định mới nhất về tổ chức đổi mới công tác quản lý chát lượng và chính sách phát triển ngành giáo dục; quy định mới nhất về điều lệ trường học, quy định mới nhất về quy chế tổ chức và hoạt động trường học, quy định mới nhất về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng các cơ sở giáo dục, quy định về quy chế công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia

* Môn loại: 371.2009597 / T309CH

- Phòng Đọc: DL 12486

- Phòng Mượn: MA 12744
95/. HANNEL, IVAN. Đặt và sử dụng câu hỏi hiệu quả cao (HEQ) : Cách thức giúp học sinh tham gia tích cực vào các hoạt động học tập / Ivan Hannel; Đinh Quang Thú dịch. - In lần thứ 5. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 151tr.; 21cm

* Tóm tắt: Định nghĩa kỹ năng tư duy phê phán. Sơ đồ tư duy "tam giác 3 chữ C". Các vấn đề gắn với việc sử dụng câu hỏi trong lớp học với tư cách là một phương pháp dạy học và các bước xây dựng câu hỏi có chiều sâu, mang tính hiệu quả cao

* Môn loại: 371.3 / Đ118V

- Phòng Đọc: DV 45713

- Phòng Mượn: MA 12835-12836
96/. ĐẶNG VŨ HOẠT. Giáo dục học tiểu học 1 : Sách dùng cho hệ cử nhân giáo dục tiểu học / Đặng Vũ Hoạt, Phó Đức Hoà. - H. : Đại học Sư phạm, 2008. - 330tr.; 24cm

* Tóm tắt: Cơ sở chung của giáo dục tiểu học và lí luận dạy học tiểu học: giáo dục và sự phát triển nhân cách, mục đích và nhiệm vụ của giáo dục tiểu học, quá trình dạy học, nguyên tắc dạy học, nội dung và phương pháp dạy học tiểu học

* Môn loại: 372.01 / GI-108D

- Phòng Đọc: DL 12540

- Phòng Mượn: MA 12818-12819
97/. VŨ NGỌC HÀ. Khó khăn tâm lý của học sinh đầu lớp 1 / Vũ Ngọc Hà. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 270tr.; 24cm

* Tóm tắt: Cơ sở lý luận về khó khăn tâm lý của học sinh đầu lớp 1. Thực trạng khó khăn tâm lý của học sinh đầu lớp 1

* Môn loại: 372.01 / KH400KH

- Phòng Đọc: DL 12536

- Phòng Mượn: MA 12811-12812
98/. NGUYỄN ÁNH TUYẾT. Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non : Từ lọt lòng đến 6 tuổi / Nguyễn ánh Tuyết, Nguyễn Thị Như Mai, Đinh Thị Kim Thoa. - In lần thứ 14. - H. : Đại học Sư phạm, 2013. - 271tr.; 24cm

* Tóm tắt: Viết về lịch sử phát triển tâm lý học trẻ em và quy luật phát triển tâm lý của trẻ em, đồng thời đưa ra các trình độ và đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em tuổi mầm non từ lọt lòng đến 6 tuổi

* Môn loại: 372.015 / T120L

- Phòng Đọc: DL 12538

- Phòng Mượn: MA 12815
99/. NGUYỄN HỮU HỢP. Giáo dục học tiểu học / Nguyễn Hữu Hợp. - H. : Đại học sư phạm, 2013. - 268tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình và nguyên tắc giáo dục tiểu học. Trình bày nhiệm vụ và nội dung, phương pháp giáo dục tiểu học. Giới thiệu hình thức tổ chức hoạt động giáo dục ở trường tiểu học

* Môn loại: 372.1 / GI-108D

- Phòng Đọc: DL 12539

- Phòng Mượn: MA 12816-12817
100/. NGUYỄN THỊ HOÀ. Giáo trình giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non : Sách dùng cho hệ Cử nhân chuyên ngành Giáo dục Mầm non / Nguyễn Thị Hoà. - In lần thứ 5. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 158tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về giáo dục tích hợp và giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non. Phương pháp tổ chức các hoạt động tích hợp theo chủ đề cho

trẻ ở trường mầm non

* Môn loại: 372.21 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12535

- Phòng Mượn: MA 12809-12810
101/. HOÀNG THỊ PHƯƠNG. Giáo trình vệ sinh trẻ em : Dùng cho sinh viên các trường Sư phạm mầm non / Hoàng Thị Phương. - In lần thứ 9. - H. : Đại học Sư phạm, 2013. - 143tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu vệ sinh trẻ em. Những kiến thức cơ bản về vệ sinh học. Các giai đoạn lứa tuổi sức khoẻ, thể chất của trẻ em. Vệ sinh các cơ quan và hệ cơ quan. Tổ chức vệ sinh trong giáo dục thể chất. Tổ chức vệ sinh quần áo. Giáo dục thói quen vệ sinh cho trẻ em và tổ chức vệ sinh môi trường

* Môn loại: 372.21 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12636

- Phòng Mượn: ME 5046-5047

400. NGÔN NGỮ HỌC:

102/. LÊ TRUNG HOA. Thú chơi chữ / Lê Trung Hoa, Hồ Lê. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 252tr.; 20cm. - (Tiếng Việt giàu đẹp)

* Tóm tắt: Trình bày ý nghĩa của việc chơi chữ và cách ứng dụng. Nêu định nghĩa và giới thiệu 14 kiểu chơi chữ trong các tác phẩm văn học và ngôn ngữ hàng ngày

* Môn loại: 495.922 / TH500CH



- Phòng Đọc: DV 45797

- Phòng Mượn: MB 5057
103/. LÊ THỊ LỆ THANH. Các đơn vị từ vựng tiếng Việt biểu thị các chiết đoạn thời gian (trong so sánh với tiếng Đức) : Nhìn từ góc độ mối quan hệ ngôn ngữ - văn hoá - tư duy / Lê Thị Lệ Thanh. - H. : Từ điển Bách khoa, 2012. - 451tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các cơ sở lý thuyết. Sự nhận thức của người Việt và người Đức về các chiết đoạn thời gian được thể hiện trong 2 ngôn ngữ. Các đơn vị từ vựng biểu thị các chiết đoạn thời gian trong vai trò định vị các hành động và sự kiện trên trục thời gian theo các miền thời gian...

* Môn loại: 495.92201 / C101Đ

- Phòng Đọc: DV 45789

- Phòng Mượn: MB 5041-5042
104/. NGUYỄN THIỆN GIÁP. Vấn đề "từ" trong tiếng Việt / Nguyễn Thiện Giáp. - H. : Giáo dục, 2011. - 254tr.; 24cm

* Tóm tắt: Những vấn đề lí luận trong việc xác lập khái niệm "từ". Lịch sử nghiên cứu vấn đề "từ" trong tiếng Việt. Từ trong hệ thống từ vựng tiếng Việt và ngữ - đơn vị từ vựng tương đương với từ trong tiếng Việt

* Môn loại: 495.92201 / V121Đ

- Phòng Đọc: DL 12562

- Phòng Mượn: MB 5014-5015

105/. ĐĂNG HỌC. Hồn chữ Việt : Việt thư chi bảo / Đăng Học. - H. : Thời Đại, 2013. - 192tr.; 28cm

* Tóm tắt: Thư pháp chữ Việt sự hình thành và phát triển. Tên gọi quốc tế cho thư pháp Việt Nam. Thư pháp Việt và những lý luận cơ bản. Hướng dẫn nghệ thuật chữ Việt...

* Môn loại: 495.9221 / H454CH



- Phòng Đọc: DL 12551

- Phòng Mượn: MB 4995
106/. PHAN NGỌC. Hình thái học trong từ láy tiếng Việt / Phan Ngọc. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 123tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu lý thuyết về hình thái học ngôn ngữ. Vấn đề chữ viết và đặc điểm của âm tiết Việt Nam. Tính chặt chẽ của quy tắc láy âm và một vài hiện tượng láy âm hết sức phổ biến. Trình bày dẫn chứng về ngữ nghĩa chỉ quan hệ của một số âm tiết láy làm phụ tố có vần a, ang, ac, ai, ao, am, an, ap và at. Giới thiệu một khuôn láy âm quen thuộc có vần "ăn" làm phụ tố

* Môn loại: 495.9225 / H312TH

- Phòng Đọc: DL 12558

- Phòng Mượn: MB 5008-5009
107/. DIỆP QUANG BAN. Ngữ pháp tiếng Việt : Đã được Hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học Sư phạm / Diệp Quang Ban chủ biên, Hoàng Văn Thung. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Giáo dục, 2012. - 2 tập; 21cm

T.1. - 191tr.

* Tóm tắt: Tìm hiểu về ngữ pháp và ngữ pháp học tiếng Việt. Các dạng thức, phạm trù ngữ pháp. Cấu tạo từ, từ loại tiếng Việt như từ ghép, từ láy, danh từ, động từ, tính từ, đại từ...

* Môn loại: 495.9225 / NG550PH



- Phòng Đọc: DV 45790

- Phòng Mượn: MB 5043-5044
108/. DIỆP QUANG BAN. Ngữ pháp tiếng Việt : Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng cho các trường Đại học Sư phạm / Diệp Quang Ban. - Tái bản lần thứ 16. - H. : Giáo dục, 2012. - 2 tập; 21cm

T.2. - 259tr.

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về cụm từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Giới thiệu về câu và các loại câu như: câu đơn, câu ghép, câu phân loại theo mục đích nói, câu phủ định

* Môn loại: 495.9225 / NG550PH



- Phòng Đọc: DV 45791

- Phòng Mượn: MB 5045-5046
109/. HUỲNH CÔNG TÍN. Đặc trưng văn hoá Nam Bộ qua phương ngữ / Huỳnh

Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 248tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm 15 bài viết với sự phân tích, dẫn chứng cụ thể phần nào giúp bạn đọc hiểu được: khi nào ngôn ngữ Nam Bộ được hình thành, đặc điểm của phương ngữ Nam Bộ, vốn từ ngữ Nam Bộ trong tiến trình Việt ngữ, trọng âm trong giao tiếp của người Nam Bộ, thói quen nói lái của người Nam Bộ...

* Môn loại: 495.9227 / Đ113TR



- Phòng Đọc: DV 45794

- Phòng Mượn: MB 5051-5052

500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

110/. JEFFREY, ANDREW. Phù thuỷ số học : 101 mẹo tính toán thông minh / Andrew Jeffrey; Phạm Thu Hoà dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 134tr.; 19cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số thủ thuật, câu đố, bài tập được thiết kế để kiểm tra và nâng cao khả năng cũng như tình yêu đối với toán học

* Môn loại: 510 / PH500TH



- Phòng Đọc: DV 45841

- Phòng Mượn: MC 4139
111/. ROSEN, KENNETH H.. Triển khai toán rời rạc với Maple / Kenneth H. Rosen; Tri thức Việt biên dịch. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 485tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giải thích cách sử dụng Maple để thực thi các phép tính, các cấu trúc căn bản của Maple qua đó giúp bạn hiểu rõ rằng Maple không chỉ là một công cụ dùng để tính toán mà còn là ngôn ngữ lập trình

* Môn loại: 511.0285 / TR305KH

- Phòng Đọc: DV 45846

- Phòng Mượn: MC 4148-4149
112/. TRẦN TRỌNG HUỆ. Đại số tuyến tính và hình học giải tích / Trần Trọng Huệ. - H. : Giáo dục, 2011. - 284tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về đại số tuyến tính và hình học giải tích, khái niệm cơ bản về tập hợp và quan hệ, trường số thực, trường số phức, đa thức và phân thức hữu tỷ, không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính và ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính

* Môn loại: 512 / Đ103S

- Phòng Đọc: DL 12590

- Phòng Mượn: MC 4114
113/. LÊ ĐÌNH THUÝ. Toán cao cấp cho các nhà kinh tế / Lê Đình Thuý. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2010. - 21cm

Ph.1 : Đại số tuyến tính. - 307tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về toán học: tập hợp, quan hệ và logic suy luận. Trình bày những nội dung cơ bản của đại số tuyến tính là: không gian vectơ số học n chiều, ma trận và định thức, hệ phương trình tuyến tính, dạng toàn phương

* Môn loại: 512 / T406C



- Phòng Đọc: DV 45849

- Phòng Mượn: MC 4154
114/. BÙI HUY HIỀN. Bài tập đại số và số học / Bùi Huy Hiền, Nguyễn Hữu Hoan. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 21cm

T.1. - 342tr.

* Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết kèm các bài tập cơ bản và chuyên sâu về cơ sở lôgic toán, tập hợp và ánh xạ, số tự nhiên, vành số nguyên và các trường số; các cấu trúc đại số: nhóm, vành, trường và đa thức

* Môn loại: 512.0076 / B103T



- Phòng Đọc: DV 45848

- Phòng Mượn: MC 4152-4153
115/. NGUYỄN XUÂN LIÊM. Giải tích / Nguyễn Xuân Liêm. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục, 2010. - 21cm

T.1. - 467tr.

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về tập hợp số thực; giới hạn của dãy số, hàm số và hàm số liên tục; đạo hàm, tích phân Rp, hàm liên tục trên không gian Rp; đạo hàm của hàm một biến số, đạo hàm riêng của hàm số nhiều biến số

* Môn loại: 515 / GI-103T



- Phòng Đọc: DV 45845

- Phòng Mượn: MC 4146-4147
116/. NGUYỄN VĂN KHUÊ. Giải tích toán học / Nguyễn Văn Khuê chủ biên, Lê Mậu Hải. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 21cm

T.1. - 382tr.

* Tóm tắt: Trình bày về lí thuyết tập hợp và xây dựng trường số thực. Không gian mêtric. Đại cương về không gian Banach và chuỗi trong không gian Banach. Phép tính vi phân trong không gian Banach

* Môn loại: 515 / GI-103T



- Phòng Đọc: DV 45847

- Phòng Mượn: MC 4150-4151
117/. NGUYỄN XUÂN LIÊM. Giải tích vectơ : Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn / Nguyễn Xuân Liêm. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2012. - 467tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về hàm vectơ, đường tham số và mặt tham số, trường vectơ, tích phân đường, tích phân mặt, phép tính vi phân trong không gian Rp, dạng vi phân, tích phân của dạng vi phân

* Môn loại: 515 / GI-103T

- Phòng Đọc: DL 12583
118/. NGUYỄN VĂN KHUÊ. Giáo trình giải tích hàm / Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 156tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ sở của giải tích hàm: không gian Banach, 3 nguyên lí cơ bản của giải tích hàm, tôpô yếu và tính phản xạ, toán tử trong không gian Banach, không gian Hilbert và toán tử trong không gian Hilbert, không gian đối ngẫu của một số không gian quan trọng

* Môn loại: 515 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12588

- Phòng Mượn: MC 4110-4111
119/. TÔ VĂN BAN. Giáo trình giải tích I / Tô Văn Ban. - H. : Giáo dục, 2012. - 327tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi phân, tích phân và chuỗi

* Môn loại: 515 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12586

- Phòng Mượn: MC 4106-4107
120/. TÔ VĂN BAN. Giáo trình giải tích II / Tô Văn Ban. - H. : Giáo dục, 2012. - 351tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về hàm nhiều biến số, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt và phương trình vi phân

* Môn loại: 515 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12587

- Phòng Mượn: MC 4108-4109
121/. NGUYỄN THỊ THANH CHI. Giáo trình thực hành tổng hợp hoá học vô cơ / Nguyễn Thị Thanh Chi chủ biên, Phạm Đức Roãn, Lê Thị Hồng Hải, Lê Hai Đăng, Lương Thiện Tài..... - H. : Đại học sư phạm, 2013. - 95tr.; 24cm

* Tóm tắt: Gồm các bài thí nghiệm nhằm rèn luyện, kĩ năng, thao tác thí nghiệm về tổng hợp chất vô cơ và cách xác định thành phần, cấu tạo một trong các chất tổng hợp được bằng phương pháp vật lí và hoá lí, đồng thời làm quen với các phương pháp hiện đại để xác định công thức cấu tạo sản phẩm tổng hợp được.

* Môn loại: 546.071 / GI108TR

- Phòng Đọc: DL 12592

- Phòng Mượn: MC 4117-4118
122/. Kỹ thuật giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm hoá học đại cương - Vô cơ : Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài. Chuẩn bị cho các kỳ thi quốc gia do Bộ GD & ĐT tổ chức / Đỗ Xuân Hưng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 415tr.; 24cm

* Môn loại: 546.076 / K600TH



- Phòng Mượn: MC 4083
123/. CÙ THANH TOÀN. Ôn luyện thi cấp tốc hoá học / Cù Thanh Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 405tr.; 24cm

* Môn loại: 546.076 / Ô454L



- Phòng Mượn: MC 4088
124/. CAO THIÊN AN. Cẩm nang giải nhanh bài tập bằng công thức hoá học : Hoá hữu cơ / Cao Thiên An. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 326tr.; 24cm

* Môn loại: 547.0076 / C120N



- Phòng Mượn: MC 4081
125/. ĐỖ XUÂN HƯNG. Kỹ thuật giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm hoá học hữu cơ : Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài / Đỗ Xuân Hưng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 487tr.; 24cm

* Môn loại: 547.0076 / K600TH



- Phòng Mượn: MC 4084
126/. NGUYỄN TRỌNG HIẾU. Địa lí tự nhiên đại cương 1 : Trái đất và thạch quyển / Nguyễn Trọng Hiếu chủ biên, Phùng Ngọc Đĩnh. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 259tr.; 24cm

* Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về trái đất và thạch quyển, kèm theo các bài tập và bài thực hành, đồng thời vận dụng lí luận giảng dạy vào từng phần môn học ở trường phổ thông

* Môn loại: 551.1 / Đ301L

- Phòng Đọc: DL 12597

- Phòng Mượn: MC 4126-4127
127/. NGUYỄN THÀNH ĐẠT. Cơ sở sinh học vi sinh vật / Nguyễn Thành Đạt. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Sư phạm, 2007. - 24cm

T.1. - 312tr.

* Tóm tắt: Đối tượng, lịch sử và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, tế bào học vi sinh vật, virut học, dinh dưỡng và sinh trưởng phát triển của vi sinh vật, trao đổi chất ở vi sinh vật

* Môn loại: 579 / C460S



- Phòng Đọc: DL 12594

- Phòng Mượn: MC 4121-4122
128/. Vi sinh vật học / Nguyễn Lân Dũng, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đình Quyến.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012. - 2 tập; 27cm

Ph.2 : Sinh lý học, sinh hoá học, di truyền học, miễn dịch học và sinh thái học vi sinh vật. - 720tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng của vi sinh vật. Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật. ức chế vi sinh vật bằng các tác nhân vật lý và hoá học. Trình bày khái niệm chung về trao đổi chất ở vi sinh vật. Giải phóng và bảo toàn năng lượng ở vi sinh vật. Sử dụng năng lượng trong sinh tổng hợp ở vi sinh vật. Mối quan hệ giữa virut và tế bào. Di truyền học vi sinh vật. Vi sinh vật và miễn dịch học...

* Môn loại: 579 / V300S



- Phòng Đọc: DL 12571
129/. Vi sinh vật học / Nguyễn Lân Dũng chủ biên, Phạm Văn Ty, Dương Văn Hợp.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012. - 2 tập; 27cm

Ph.1 : Thế giới vi sinh vật. - 395tr.

* Tóm tắt: Lược sử nghiên cứu vi sinh vật học. Trình bày những đặc điểm chung của vi sinh vật. Cấu trúc tế bào vi khuẩn và các nhóm vi khuẩn chủ yếu. Tên các loài của một số chi vi khuẩn thường gặp. Mô tả một số chi xạ khuẩn thường gặp. Giới thiệu về virut, vi nấm, nấm sợi, lớp nấm túi, lớp nấm tiếp hợp và vi tảo

* Môn loại: 579 / V300S



- Phòng Đọc: DL 12570
130/. NGUYỄN THÀNH ĐẠT. Câu hỏi và bài tập vi sinh học / Nguyễn Thành Đạt. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Sư phạm, 2013. - 206tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi và bài tập, cùng các gợi ý lời giải về: vi sinh vật, đối tượng của vi sinh học, tế bào học vi sinh vật, virut học, dinh dưỡng, sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật, các quá trình lên men, vi khuẩn quang hợp và cố định N2, di truyền và biến dị ở vi sinh vật, truyền nhiễm, miễn dịch và đối kháng

* Môn loại: 579.076 / C125H

- Phòng Đọc: DL 12595

- Phòng Mượn: MC 4123-4124
131/. MCGHEE, KAREN. Bách khoa động vật / Karen Mcghee, George Mckay; Lê Thị Oanh dịch ; Nguyễn Việt Long hiệu đính. - H. : Dân Trí, 2012. - 256tr.; 31cm

* Tóm tắt: Giới thiệu đời sống động vật, môi trường sống, sinh sản, tiến hoá của động vật bằng hình ảnh được sắp xếp theo nhóm: động vật có vú, lớp chim, lớp bò sát và lưỡng cư, lớp cá và động vật không xương sống. Mỗi lớp đều có giới thiệu và mô tả lớp đó cùng các chi tiết về tập tính của động vật

* Môn loại: 590.3 / B102KH

- Phòng Tra cứu: TC 4052
132/. THÁI TRẦN BÁI. Động vật học không xương sống : Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm / Thái Trần Bái. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Giáo dục, 2012. - 379tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu trúc, sinh sản, sinh thái, nguồn gốc và tiến hoá của các ngành động vật không xương sống như động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh và động vật có miệng thứ sinh

* Môn loại: 592 / Đ455V

- Phòng Đọc: DL 12575

- Phòng Mượn: MC 4069-4070
133/. LÊ VŨ KHÔI. Động vật học có xương sống / Lê Vũ Khôi. - H. : Giáo dục, 2010. - 319tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự tiến hoá, đặc điểm sinh thái, đặc điểm sinh học, cấu tạo, chức năng của động vật có xương sống thuộc ngành nửa dây sống, ngành dây sống, phân ngành có xương sống, lớp cá miệng tròn, lớp cá sụn, lớp cá xương, lớp lưỡng cư, bò sát, lớp chim, lớp thú

* Môn loại: 596 / Đ455V

- Phòng Đọc: DL 12576

- Phòng Mượn: MC 4071-4072

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

134/. ĐÀO VĂN PHAN. Dược lý học lâm sàng / Đào Văn Phan, Nguyễn Trọng Thông, Nguyễn Trần Giáng Hương. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2012. - 689tr.; 27cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tác dụng thuốc và những vấn đề liên quan đến điều trị để thầy thuốc có thể kê đơn được an toàn và hợp lý.

* Môn loại: 615 / D557L



- Phòng Đọc: DL 12622

- Phòng Mượn: ME 5025
135/. ĐINH CÔNG BẢY. Hoa quả mùa xuân vừa đẹp vừa ngon / Đinh Công Bảy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 282tr.; 20cm. - (Y học sức khoẻ)

* Tóm tắt: Giới thiệu một số loại cây hoa, quả quen thuộc trong mùa xuân cùng công dụng chữa bệnh của chúng như: cây ban, cây đào, cây hoa hướng dương, cây hạnh, cây mẫu đơn, cây bông trang...

* Môn loại: 615 / H401QU


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 391.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương