SINH HOẠT LỚP
Sơ kết tuần 21
-
MỤC TIÊU
-
Đánh giá các hoạt động trong tuần qua.
- Phổ biến nhiệm vụ công việc trong tuần tới.
-
Giáo dục học sinh tính kỉ luật, đoàn kết trong tập thể.
-
CHUẨN BỊ
-
Nội dung và kế hoạch tuần tới
-
Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
-
HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT
TG
|
Hoạt động của giáo viên
|
Hoạt động của học sinh
|
2’
15’
15’
3’
|
* Ổn định lớp và giới thiệu
-
Yêu cầu học sinh hát bài hát tập thể.
* Hoạt động 1: Đánh giá sinh hoạt và học tập
a. Hướng dẫn học sinh tự đánh giá:
- Giáo viên gọi lớp trưởng lên điều khiển buổi sinh hoạt.
- Yêu cầu học sinh nhận xét các mặt:
+ Học tập+ Chuyên cần
-
Vệ sinh cá nhân, lớp, trường+ Các hoạt động khác.
-Yêu cầu lớp trưởng mời từng tổ trưởng lên nhận xét
- Yêu cầu lớp trưởng gọi các bạn khác nhận xét.
- Yêu cầu lớp trưởng nhận xét lớp học về các mặt đã nêu trong tuần vừa qua.
b. Giáo viên nhận xét:
-
Giáo viên nhận xét lớp học về các mặt
-
Tuyên dương những học sinh đạt nhiều thành tích trong tuần học qua.
-
Nhắc nhở học sinh chưa ngoan.
* Hoạt động 2: Phổ biến nội dung tuần tới
- Đưa ra phương hướng, kế hoạch hoạt động cho tuần tới:
+ Nề nếp: + Học tập: + Lao động:.
* Dặn dò- Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu.
|
- Lắng nghe
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.
- HS nhận xét
- Lớp trưởng mời thực hiện mời từng tổ trưởng nhận xét
- HS nhận xét
- Lớp trưởng nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
|
Bổ sung………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Môn: Thể dục
Bài: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang).
Trò chơi “Nhảy ô”
I. MUÏC TIEÂU
- Học đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang).
Yêu cầu: Thực hiện động tác tương đối đúng.
- Ôn trò chơi “Nhảy ô”
Yêu cầu: Biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Veä sinh saân taäp, coøi, 2 khaên.
III. HOÏAT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
TG
|
Hoạt động của giáo viên
|
Hoạt động của học sinh
|
1’
9’
20’
5’
|
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Môû ñaàu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ hoc.
- Xoay khớp cổ tay, đầu gối, hông, bả vai.
- Ôn các động tác: tay, chân, lườn bụng, toàn thân và nhảy.
* Hoạt động 2: Cơ bản
a. Ôn tập.
- Đứng hai chân đứng rộng bằng vai (hai
chân đứng thẳng hướng phia trước) hai tay đưa ra trước – sang ngang – lên cao chếch
chữ V – Về TTCB.
- Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng
b. Học đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay
dang ngang.
c. Ôn trò chơi:
“ Nhảy ô”
* Hoạt động 3: Keát thuùc
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Nhaän xeùt giôø hoïc.
|
*
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Học sinh khởi động
- Học sinh ôn các động tác
ơ
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS tham gia chơi
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
|
Bổ sung………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
LUYỆN VIẾT
I. MỤC TIÊU:
- HS nhìn chép đúng bài luyện viết chính xác, đúng ô li, sạch đẹp
- Viết chữ đứng – chữ xiên theo yêu cầu
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
|
Hoạt động giáo viên
|
Hoạt động của học sinh
|
5p
25p
5p
|
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
- Gọi HS đọc lại bài
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết ở vở.
- HD hs đổi vở cho nhau để soát lỗi và chữa lỗi.
* Những em viết chậm khuyến khích động viên theo dõi HD thêm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS luyện viết ở nhà
|
- Cả lớp theo dõi.
- HS viết vào vở
Em Phùng
|
Bổ sung :
Môn: Luyện Tiếng Việt (Tập đọc)
Bài: Vè chim
-
MỤC TIÊU
- Đọc đúng các từ ngữ khó: lon xon, liếu điếu, tếu, nhấp nhem, chao
- Nắm được nghĩa các từ mới: vè, lon xon, tếu, chao, mách lẻo, nhặt lân la, nhấp nhem.
- Hiểu nội dung: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người. (học thuộc được một bài vè).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
|
Hoạt động của giáo viên
|
Hoạt động của học sinh
|
1’
20’
12’
2’
|
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1:Luyện đọc bài
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó: lon xon, liếu điếu, tếu, nhấp nhem, chao
- HD luyện đọc từng đoạn
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lại bài lần 2.
Câu 1: Kể tên các loài chim được kể trong bài?
Câu 2: Tìm những từ ngữ được dùng để gọi các loài chim?
Câu 3: Em thích loài chim nào trong bài? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò
- Dặn dò, nhắc nhở HS đọc còn sai về luyện đọc thêm
- Nhận xét tiết học
|
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS luyện đọc các từ khó
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4.
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
- Lắng nghe
- Gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
- Em sáo xinh, cậu chìa vôi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu, bác cú mèo, cô tu hú.
- HS trả lời theo ý riêng của mình
- Lắng nghe
|
Bổ sung………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
GV: Lê Thị Liên Năm học 2015-2016
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |