Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2021



tải về 263.82 Kb.
trang27/34
Chuyển đổi dữ liệu25.04.2022
Kích263.82 Kb.
#51750
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   34
TUẦN 4

+ vinh: được kính trọng, đánh giá cao;

+ nhục: bị khinh bỉ

- Làm nổi bật quan niệm sống của người Việt Nam ta. Thà chết mà dược tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.

- Dùng từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái đối lập nhau.

- 3 học sinh nối tiếp ghi nhớ

3. HĐ Thực hành

* Mục tiêu:



- Nhận biết được từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa với những từ cho trước (BT2, BT3).

- HS( M3,4) đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT3 .

* Cách tiến hành:



Bài 1: HĐ cá nhân

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu học sinh tự làm bài: giáo viên gợi ý chỉ gạch dưới những từ trái nghĩa.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 2: HĐ cá nhân



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét

Bài 3: HĐ nhóm



- Giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nhóm làm bài

- Chia 4 nhóm: yêu cầu học sinh thảo luận từ trái nghĩa với các từ “hoà bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn”

- Giáo viên nhận xét

Bài 4: HĐ cá nhân



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Học sinh tự làm bài

- Trình bày kết quả

- Giáo viên nhận xét



- Học sinh đọc yêu cầu.

- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả:

- đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/ hay

- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu.

- Lớp làm vở cá nhân, báo cáo kết quả.

- HS nhận xét
- Nhóm trưởng điều khiển

- Học sinh trong nhóm thảo luận, tìm từ trái nghĩa.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét

- Hoà bình > < chiến tranh/ xung đột

- Thương yêu > < căm giận/ căm ghét/ căm thù

- Đoàn kết > < chia sẻ/ bè phái

- Giữ gìn > < phá hoại/ tàn phá

- Học sinh đọc yêu cầu

- HS đặt câu

- 8 học sinh đọc nối tiếp câu mình đặt

4. Hoạt động ứng dụng

- Tìm từ trái nghĩa trong câu thơ sau:

Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất

Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam.

- Học sinh nêu

Điều chỉnh - Bổ sung:

..................................................................................................................................................................................................................................................................

Luyện từ và câu

LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d). HS(M3,4)thuộc được 4 thành ngữ tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ bài BT4.

2. Kĩ năng: Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3trong số 4 câu), BT3. Đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5).

3. Hình thành và phất triển các năng lực.

- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.

4. Hình thành và phát triển các phẩm chất:

- Thích tìm từ trái nghĩa để giải nghĩa một số từ cần thiết.

II. CHUẨN BỊ

1.Đồ dùng

- GV: Bút dạ, bảng nhóm viết nội dung bài 1, 2, 3. Từ điển HS.

- HS: SGK, vở

2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học



- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhóm…

- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. HĐ khởi động:

- Cho HS tổ chức trò chơi "Truyền điện" với các câu hỏi:

+ Thế nào là từ trái nghĩa ?

+ Từ trái nghĩa có tác dụng gì ?

+ Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa ?

- Giáo viên nhận xét

- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài

- Học sinh chơi trò chơi

- HS nghe

- HS ghi vở

2. HĐ thực hành

*Mục tiêu: Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d). HS( M3,4)thuộc được 4 thành ngữ tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ bài BT4.

*Cách tiến hành:


Bài 1: HĐ cá nhân

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu học sinh tự làm bài, giáo viên gợi ý: chỉ gạch chân dưới các từ trái nghĩa có trong các câu thành ngữ.

- Em hiểu nghĩa của các câu thành ngữ tục ngữ trên là gì ?

- Yêu cầu học sinh học thuộc những câu thành ngữ, tục ngữ

Bài 2: HĐ cá nhân

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét

- Yêu cầu HS đọc lại các câu đã điền

Bài 3: HĐ cá nhân

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Giáo viên cho học sinh làm bài cá nhân

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

Bài 4: HĐ nhóm



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Chia 4 nhóm yêu cầu học sinh thảo luận.

- Tìm từ trái nghĩa ở mỗi phần.

+ Lưu ý: mỗi nhóm một phần.

- Gợi ý: các từ trái nghĩa thường có cấu tạo giống nhau: hoặc cùng là từ đơn hoặc cùng là từ ghép hay từ láy.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

Bài 5: HĐ cá nhân



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu học sinh tự làm bài.

- Giáo viên hướng dẫn có thể đặt câu chứa cả cặp từ hoặc 2 câu mỗi câu chứa 1 từ.

- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.


- Học sinh đọc yêu cầu

- HS làm vở


tải về 263.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương