Tcvn t I ê u c h u ẩ n q u ố c g I a



tải về 366.12 Kb.
Chế độ xem pdf
trang5/27
Chuyển đổi dữ liệu05.07.2022
Kích366.12 Kb.
#52585
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27
tieu-chuan-tcvn-8819-2011-thi-cong-nghiem-thu-mat-duong-be-tong-nhua-nong

3.6
Hàm lượng nhựa tối ưu (Optimum Asphalt Content) 
Hàm lượng nhựa được xác định khi thiết kế bê tông nhựa, ứng với một tỷ lệ phối trộn cốt liệu đã 
chọn, và thỏa mãn tất cả các yêu cầu kỹ thuật quy định với cốt liệu và bê tông nhựa được chỉ ra tại 
Tiêu chuẩn này.
3.7
Độ rỗng dư (Air Voids)  
Tổng thể tích của tất cả các bọt khí nhỏ nằm giữa các hạt cốt liệu đã được bọc nhựa trong hỗn 
hợp bê tông nhựa đã đầm nén. Độ rỗng dư được biểu thị bằng phần trăm của thể tích mẫu hỗn 
hợp bê tông nhựa đã đầm nén. 
3.8
Độ rỗng cốt liệu (Voids in The Mineral Aggregate)  


TCVN 8819 : 2011

Thể tích của khoảng trống giữa các hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN đã đầm nén, thể tích này bao 
gồm độ rỗng dư và thể tích nhựa có hiệu. Độ rỗng cốt liệu được biểu thị bằng phần trăm của thể 
tích mẫu hỗn hợp bê tông nhựa đã đầm nén. 
4
Phân loại và các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu với bê tông nhựa 
4.1 Phân 
loại bê tông nhựa:
4.1.1
Theo độ rỗng dư, bê tông nhựa được phân ra 2 loại: 
Bê tông nhựa chặt (viết tắt là BTNC): có độ rỗng dư từ 3% đến 6%, dùng làm lớp mặt trên và 
lớp mặt dưới. Trong thành phần hỗn hợp bắt buộc phải có bột khoáng; 
Bê tông nhựa rỗng (viết tắt là BTNR): có độ rỗng dư từ 7% đến 12% và chỉ dùng làm lớp móng.
4.1.2 T
heo kích cỡ hạt lớn nhất danh định của bê tông nhựa chặt, được phân ra 4 loại: 
Bê tông nhựa chặt có cỡ hạt lớn nhất danh định là 9,5 mm (và cỡ hạt lớn nhất là 12,5 mm), viết 
tắt là BTNC 9,5; 
Bê tông nhựa chặt có cỡ hạt lớn nhất danh định là 12,5 mm (và cỡ hạt lớn nhất là 19 mm), viết 
tắt là BTNC 12,5; 
Bê tông nhựa chặt có cỡ hạt lớn nhất danh định là 19 mm (và cỡ hạt lớn nhất là 25 mm), viết 
tắt là BTNC 19; 
Bê tông 
nhựa cát, có cỡ hạt lớn nhất danh định là 4,75 mm (và cỡ hạt lớn nhất là 9,5 mm), viết 
tắt là BTNC 4,75.
Giới hạn về thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và 
p
hạm vi áp dụng của các loại BTNC quy định tại Bảng 1. 

tải về 366.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương