a) Phương pháp A b) Phương pháp B
CHÚ DẪN
tốc độ biến dạng
tốc độ ứng suất
t tiến độ thời gian của thử kéo
tc thời gian điều khiển con trượt
tec thời gian điều khiển máy đo độ giãn hoặc thời gian điều khiển con trượt
tel phạm vi thời gian (trạng thái đàn hồi) để xác định các thông số được liệt kê (xem Bảng 1 về tên gọi)
tf phạm vi thời gian (thường là tới khi đứt) để xác định các thông số được liệt kê (xem Bảng 1 về tên gọi)
tpl phạm vi thời gian (trạng thái dẻo) để xác định các thông số được liệt kê (xem Bảng 1 về tên gọi)
1 Phạm vi 1: = 0,00007s-1, với dung sai tương đối ±20%
2 Phạm vi 2: = 0,00025s-1, với dung sai tương đối ±20%
3 Phạm vi 3: = 0,002s-1, với dung sai tương đối ±20%
4 Phạm vi 4: = 0,0067s-1, với dung sai tương đối ±20% (0,4min-1, với dung sai tương đối ±20%)
a được khuyến nghị
b phạm vi được mở rộng tới các tốc độ thấp hơn, nếu máy thử không có khả năng đo hoặc điều khiển tốc độ biến dạng (xem 10.4.2.5)
CHÚ THÍCH: Tốc độ biến dạng trong phạm vi đàn hồi đối với phương pháp B được tính toán từ tốc độ ứng suất khi sử dụng mođun Young bằng 210.000 MPa (thép)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |