SÁch tại trung tâm nghiên cứU ĐÔ thị Quy ước: SÁch khổ nhỏ



tải về 1.61 Mb.
trang3/14
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.61 Mb.
#1464
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

N391, Đào Duy Anh, Pháp - Việt từ điển, Paris, 1952, 1958tr

N392, Uỷ Ban Khoa học Xã hội Việt Nam, Từ điển Pháp - Việt, NXB Tổ chức hợp tác văn hóa & kỹ thuật, 1988, 1274tr.

N393, J.H.Fihter, Xã hội học đô thị, Hiện đại Thư xã, Sài Gòn, ?, 254tr.

N394, Nguyễn Vinh Phúc - Nguyễn Duy Hinh, Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân, NXB Hà Nội, 2004

N395, Học viện Chí trị Quốc gia TP.HCM, Đề cương bài giảng: Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

N396, Cục thống kê TP. Cần Thơ, Niên giám thống kê 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 324tr.

N397, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 2005, TP. Hồ Chí Minh 2006, 284tr

N398, Cục thống kê thành phố Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 2005, TP. Hồ Chí Minh 2006, 284tr.

N399, Cục thống kê thành phố Cần Thơ, Niên giám thống kê 2005, Cần Thơ, 2006, 340tr.

N400, Ecole pratique des hautes études, Eùmergence et constitution de la communauté du bouddhisme Hoa Hao: contribution à L’histire sociale du delta du Mê kong (1935 - 1955) - Tome 1, 2003, trang 1 – 315.

N401, Ecole pratique des hautes études, Eùmergence et constitution de la communauté du bouddhisme Hoa Hao: contribution à L’histire sociale du delta du Mê kong (1935 - 1955) - Tome 2, 2003, trang 316 – 685.

N402, Cục thống kê thành phố Cần Thơ, Số liệu thống kê kinh tế xã hội Đồng bằng Sông Cửu Long 2000-2004, Cần thơ, 2005, 260tr.

N403, Nhiều tác giả, Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX những vấn đề lịch sử văn hóa, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 599tr.

N404, Nhiều tác giả, Đêm chong đèn ngồi nhớ lại, NXB Công an nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 398tr.

N405, Hoàng Trọng Miên, Việt Nam văn học toàn thư số 1, NXB Quốc Hoa, Sài Gòn, 1959, 236tr.

N406, Jean-Claude Bolay, Peter Odermatt, Yves Pedrazzini, Marcel Tanner, Environnement Urban : recherche et action dans les pays en développement, Birkhauser Verlag, Basel – Boston – Berlin, 1999, 263tr.

N407, TT Nghiên cứu Khảo cổ học, Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997, 601tr.

N408, Niên giám Cần Thơ 2001 – 2002, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003, 854tr.

N409, Bảo tàng chứng tích chiến tranh, Kinh nghiệm hướng dẫn tham quan bảo tàng và di tích tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 218tr.

N410, Sở Văn hóa Thông tin thành phố Hồ Chí Minh, Di tích lịch sử văn hóa TP. Hồ Chí Minh - một số cơ sở tín ngưỡng dân gian, Ban quản lý Di tích lịch sử văn hóa và Danh lam thắng cảnh TP. Hồ Chí Minh, 2001, 299tr.

N411, Nguyễn Hữu Thái, Thư gởi bạn Trẻ khơi dậy nguồn lực để vươn lên, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 206tr.

N412, Nhiều tác giả, Tôn Đức Thắng - Những bài nói và viết chọn lọc, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005, 616tr.

N413, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Một số lời dạy và mẩu chuyện về tấm gương đạo đức của chủ tịch Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, 2007, 231tr.

N414, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (Tài liệu học tập và làm theo tấp gương đạo đức Hồ Chí Minh), NXB Chính trị Quốc gia, 2007, 110tr.

N415, Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ 1991 – 1995, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, 1996

N416, Nguyễn Phúc, Văn hóa phát triển và con người Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 476tr.

N417, Armand Colin, Apologie pour l’histoire ou métier d’histoirien, ?, ?, ?, 110tr.

N418, Nhị Bình, Cải tạo và phát triển tiểu công nghiệp thủ công nghiệp, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1983, 56tr.

N419, Mạc Đường (Chủ biên), Lịch sử quận Gò Vấp TP. Hồ Chí Minh (Sơ khảo), NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 392tr.

N420, Trịnh Hoài Đức – Nguyễn Văn Khoan, Phong tục Nam Bộ xưa, tục thờ cúng thần thành hoàng tại làng thôn Bắc Bộ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 119tr.

N421, Asean du Sud - Est Continentale, Paris, 1976, 87tr.

N422, Nguyễn Quốc Lộc, Nuyễn Công Khanh, Đoàn Thanh Hương, Tổng Quan về Asean và tiềm năng thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 530tr.

N422A, Nguyễn Quốc Lộc, Nuyễn Công Khanh, Đoàn Thanh Hương, Tổng Quan về Asean và tiềm năng thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 530tr.

N423, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Tăng cường năng lực quản lý & quy hoạch tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 196tr.

N424, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Hướng tới sự tham gia của nhiều thành phần trong quản lý và phát triển đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 265tr.

N425, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Hướng tới đầu tư đa ngành hợp nhất, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 187tr.

N426, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Vùng đô thị hiện tại và tương lai, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 195tr.

N427, Thanh Lê, Những vấn đề xã hội học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996.

N428, John Kleinen, Làng Việt - Đối diện tương lai hồi sinh quá khứ, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2007, 206tr.

N429, Thông báo khoa học số 2, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 191tr.

N430, Hội Dân tộc học TP. Hồ Chí Minh, Văn Hóa Các Dân Tộc thiểu số ở Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2006, 338tr.

N431, Võ Nguyên Giáp, Thế giới còn đổi thay nhưng tư tưởng Hồ Chí Minh sống mãi, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1991, 147tr.

N432, Viện nghiên cứu hành chính, Một số thuật ngữ hành chính, NXB Thế giới, Hà Nội, 2000, 179tr.

N433, Nguyễn Minh Hòa, Xã hội học đại cương, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 208tr.

N434, A.A.Pouyanne, Các công trình giao thông công chính Đông Dương, NXB Giao thông vận tải, 1998, 220tr.

N435, Asie du Sud - est Continentale 1976 Vol.3, ?, ?, ?, 263tr.

N436, Archipel 74, France, 2007, 269tr.

N437, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hóa Đông Nam Á, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 343tr.

N438, Bruce J. Cohen - Terri L.Orbuch, Xã hội học nhập môn, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 1995, 220tr.

N439, Niên giám thống kê 2001, Cục tống kê TP. Hồ Chí Minh, 2002, 247tr.

N440, Trung tâm nghiên cứu Việt Nam - Đông Nam Á, Văn hóa Nam Bộ trong không gian xã hội Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 316tr.

N441, Nguyễn Thọ Dực (Chủ biên), Quan hôn tang tế hội thông, Bộ Văn hóa, Giáo dục & Thanh niên, Sài Gòn, 1974, ?,

N442, Chuyên san tạp chí Người xây dựng, Quy hoạch phát triển TP. Hồ Chí Minh và vùng kinh tế trọng điểm, Hiệp hội xây dựng và Vật liệu xây dựng TP. Hồ Chí Minh, 119tr.

N443, G. Larrose, J. P. Poulain, Traité D’Ingenierie Hoteliere : Conception Organisation des Hotels – Restaurants et Collectivités, Editions Jacques Lanore, [1986], 296tr.

N444, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh và Sở khoa học Công nghệ & Môi trường Cần Thơ, Giới thiệu thiết bị công nghệ và sản phẩm giải pháp phần mềm trong nước (tài liệu phục vụ hộ chợ Quốc tế thương mại khoa học công nghệ và môi trường 2002 tại Cần Thơ), TP. Hồ Chí Minh, 2002.

N445, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh và Sở khoa học Công nghệ & Môi trường Cần Thơ, Giới thiệu thiết bị công nghệ và sản phẩm giải pháp phần mềm trong nước (tài liệu phục vụ hộ chợ Quốc tế thương mại khoa học công nghệ và môi trường 2002 tại Cần Thơ), TP. Hồ Chí Minh 2002.

N446, Vietnam Social sciences (1+2), 1986, 218tr.

N447, ĐHDL Hùng Vương – Báo Sài Gòn Times Daily và khách sạn Majes Tic, Kỷ yếu hội nghị khoa học Bản sắc Việt Nam Trong ăn uống, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 108tr.

N448, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học số 3, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 195tr.

N449, Michael Leifer, Dictionary of the Modern Politics of South - east Asia, 1995, 217tr.

N450, Population and Development Review, 1998, 910tr.

N451, Trung tâm nghiên cứu Huế, Nghiên cứu Huế tập 4, Huế, 2002, 352tr.

N452, NXB TP. Hồ Chí Minh, 20 năm Sách NXB TP. Hồ Chí Minh (1977 - 1997), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 312tr.

N453, Tạ Đức, Nguồn gốc và sự phát triển của kiến trúc biểu tượng và ngôn ngữ Đông Sơn, Hội dân tộc học Việt Nam, Hà Nội, 1999, 428tr.

N454, Huỳnh Quốc Thắng, Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 252tr.

N455, Sarah Allis Yang, The Exodus from slavery into sonship, 2007, 115tr.

N456, Trần Trọng Đăng Đàn, Khoa học Xã hội nhìn từ phía văn hóa - tư tưởng, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 473tr.

N457, James Dobson, Encouragement for families, Singapore, 2006, 72tr.

N458, Lương Ninh (Chủ biên), Lịch sử Thế giới cổ đại, NXB Giáo dục, 1998, 272tr.

N459, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh, Bác Hồ với Miền Nam, Miền Nam với Bác Hồ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 391tr.

N460, Toh Goda (Chủ biên), Văn hóa chính trị và tộc người nghiên cứu nhân học ở Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 250tr.

N461, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.

N461A, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.

N462, Bửu Ngôn, Du lịch ba miền - Đất Phương Nam, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 235tr.

N463, Tổng tập văn học Việt Nam tập 36, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1980, 923tr.

N464, Patrick Gubry, Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương, Dân số và phát triển ở Việt Nam, NXB Thế giới, Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Hà Nội, 2004, 701tr.

N465, TS. Nguyễn Thế Nghĩa, PGS.TS Mạc Đường, Nguyễn Quang Vinh (đồng chủ biên), Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, TP.HCM, 645tr.

N466, 70 năm đọc thơ Bích Khê, NXB Thanh Niên, 2003, 201tr.

N467, Thiên Lý, Những dặm đường (thơ), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 82tr.

N467B, Trương Thị Bích Tiên, Luận Văn Thạc sĩ Văn hóa học: Bước đầu tìm hiểu sự giao lưu văn hóa ở Phố Xưa tại quận 5 TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 193tr.

N468, Chu Lai, Nhà lao cây dừa (ký sự lịch sử), Phòng văn hóa thông tin - Thể thao huyện Phú Quốc, Kiên Giang, 2003, 268tr.

N469, Huy Ninh, Phú Quốc - Sóng dội hòn dừa, Sở văn hóa thông tin - Thể thao Kiên Giang, Kiên Giang, 1993, 286tr.

N470, Đặng Đức Thi, Lê Văn Hưu nhà sử học đầu tiên của nước ta, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 301tr.

N471, Eùcoles d’ingénieurs, Statistique exploratoire multidimensionnelle, Dunod, Paries 2006, 464tr.

N472, Luật di sản văn hóa và văn bản hướng dẫn thi hành, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004, 147tr.

N473, Yellow book, vietbooks Phú quốc 24G, NXB Thế giới, 2004, 167tr.

N474, TS. Trần Hồng Liên (Chủ biên), Văn hóa người Hoa ở Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, 2007, 256tr.

N475, A.K.Uleđôp, Những quy luật xã hội học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1980, 395tr.

N476, Nguyễn Tuấn Triết, Tây Nguyên những chặng đường lịch sử văn hóa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2007, 238tr.

N477, Trung tâm xúc tiến thương mại và du lịch Phú Quốc, Món ngon Đảo Ngọc, NXB Thế giới, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 231tr.

N478, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.

N479, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh và Sở khoa học Công nghệ & Môi trường Daklak, Giới thiệu thiết bị công nghệ và thiết bị có thể chuyển giao (tài liệu phục vụ hộ chợ công nghệ thiết bị Tây Nguyên 2003), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 497tr.

N480, Nguyễn Hữu Thông, Mỹ thuật thời Nguyễn trên đất Huế, NXB Hội Nhà văn, TP. Hồ Chí Minh, 1992, 200tr.

N481, Sơn Nam, Đình miễu và lễ hội dân gian, NXB Tổng hợp Đồng Tháp, 1994, 179tr.

N482, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.

N483, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Xây dựng gia đình văn hóa tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 176tr.

N484, Comparative Studies in Society and History: An International Quarterly, Volume 37 No.2 April 1995, Cambridge, 1995, 324tr.

N485, Nguyễn Minh Hòa, Văn hóa ngoại thành TP. Hồ Chí Minh từ góc nhìn thiết chế, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 191tr.

N486, La Phi Dũng - Lê Thị Ngọc Nga, Chào mừng quý khách đến Phú Quốc, NXB Thông Tấn, 2003, 44tr.

N487, Trần Ngọc Thêm, Cơ sở văn hóa Việt Nam, Trường ĐH Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 504tr.

N488, Nhiều tác giả, Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc vai trò của nghiên cứu và giáo dục, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 652tr.

N489, Vũ Phi Hoàn, Kể về Hải Đảo của chúng ta, NXB Giáo dục, 1984, 120tr.

N490, Dương Tấn Phát (Chủ biên), Tìm hiểu Kiên Giang, Ban nghiên cứu lịch sử Đảng tỉnh Kiên Giang, 1986, 224tr.

N491, Nguyễn Hữu Thông, Huế: Nghề và làng nghề thủ công truyền thống, NXB Thuận Hoá, Huế, 1994, 383tr.

N492, Huỳnh Ngọc Trảng - Trương Ngọc Tường - Hồ Tường, Văn hoá dân gian cổ truyền Đình Nam Bộ tín ngưỡng và nghi lễ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 309tr.

N493, Phan Xuân Biên - Phan An - Phan Văn Dốp, Văn hóa Chăm, NXB Khoa học Xã hội, 1991, 392tr.

N494, Trần Trọng Tân (Chủ biên), Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng Sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh Tập 1 (1930 - 1954) sơ thảo, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 353tr.

N495, Méthodes d’ analyse de contenu et sociologie , 1990, 241tr.

N496, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.

N497, Guidelines for Preparing Concept Notes and Proposals for Research on Pro-Poor Growth and Poverty in Tanzania. Special Paper 07.23, Research on Poverty Alleviation (REPOA), Tanzania, 2007, 38tr.

N498, Hồ Sơn Đài (Chủ biên), Phòng Khoa học Công nghệ và môi trường Quân khu 7 biên niên sự kiện, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2000, 250tr.

N499, Tôn Nữ Quỳnh Trân và tập thể tác giả, Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 624tr.

N500, Thái Lai Hưng (Chủ biên), Quá trình hình thành những Thành phố trung tâm kinh tế quốc tế, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 572tr.

N501, Urban Sociology Images and structure

N502, The Sociology of Urban life harry Gold

N503, Urban life

N504, Đặng Thái Hoàng, Lịch sử đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000, 333tr.

N505, Centre for Southeast Asian Studies, Human environment and urbanization in VietNam; Southeast Asia and Japan, For private circulation, 1997, 395tr.

N506, Groupement de Recherche Interurba, Le dispositif francais de recherche et d’études urbaines dans les pays en développement État de la question, Paris,1993, 160tr.

N507, Nhiều tác giả, Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 505tr.

N508, Phạm Hoàng Hộ, Thực vật ở đảo Phú Quốc, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 188tr.

N509, Hồ Bá Thâm, Tư duy lý luận và tổng kết thực tiễn, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 255tr.

N510, Ban tuyên giáo TW, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị TW 5, khóa X (dành cho cán bộ, Đảng viên ở cơ sở), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 92tr.

N511, Trần Trọng Đăng Đàn, Văn hóa văn nghệ… Nam Việt Nam 1954 – 1975, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 1119tr.

N512, NXB Trẻ, Danh mục sách tham khảo dành cho thư viện các trường phổ thông năm 2001, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 88tr.

N513, Hội dân tộc học, Dân tộc học và những vấn đề xã hội hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2006, 104tr.

N514, Hoà thượng Thích Thanh Từ, Chinh phục sinh tử, ?, 1995, 62tr.

N515, Quận ủy - Ủy ban Nhân dân quận 5, Địa chí văn hóa quận 5 - TP. Hồ Chí Minh, Quận ủy - Ủy ban Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 271tr.

N516, Nguyễn Minh Hòa, Hôn nhân và Gia đình ở TP. Hồ Chí Minh, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998, 265tr.

N517, Franck Castiglioni – Jean Michel Cusset – Patrick Gubry – Nguyễn Thị Thiêng – Pham Thuy Huong, La ville Vietnamienne en transition, 2006, 313tr.

N518, Nguyễn Thanh Tuấn, Một số vấn đề về trí thức Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 210tr.

N519, Trần Văn Tư, Đồng bằng sông Cửu Long trên đường phát triển – Tiềm năng và lợi thế, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 255tr.

N520, Đỗ Huy Thịnh - Huỳnh Công Minh, Báo cáo tóm tắt: Đề tài Xây dựng và thực hiện thí điểm mô hình mở rộng trường học thành trung tâm học tập cộng đồng, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 24tr.

N521, Phan Xuân Biên (Chủ biên), Một số vấn đề về xây dựng chính quyền đô thị từ thực tiễn TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 546tr.

N522, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ Đất và Người (tập V), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 567tr.

N523, Tạp chí xưa và nay, Những vấn đề lịch sử Triều Nguyễn, NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 341tr.

N524, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Du lịch Cetrad, Nội san Cetrad, NXB TP. Hồ Chí Minh, 2007, 117tr.

N525, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N526, Nguyễn Thế Nghĩa - Mạc Đường - Nguyễn Quang Vinh (Đồng chủ biên), Đô thị hóa và vấn đề giảm nghèo ở TP. Hồ Chí Minh lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 1256tr.

N527, Le Bulletin de Phnom Penh Accueil, 2002, 32tr.

N528, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.

N529, Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Hội nghị lần thứ năm BCH TW khóa X, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 213tr.

N530, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Môi trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 507tr.

N531, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.

N532, Ban Công tác xây dựng lực lượng chính trị ngoài quốc doanh quận 5 – Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động quận 5, Công tác xây dựng tổ chức Đảng và đoàn thể khu vực ngoài quốc doanh trên địa bàn Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 251tr.

N533, Urban governance & poverty alleviation in Southeast Asia, 1997, 203tr.

N534, Population And Development Review vol.26 Population Council, 2000, Trang 209 - 425

N535, Population And Development Review vol.27 Population Council, 2001, 217tr.

N536, Nguyễn Hồng Giáp, Kinh tế Du lịch, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 171tr.

N537, Nguyễn Văn Lịch, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Asean) Quá trình phát triển và hoạt động, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 226tr.

N538, Trần Ngọc - Trần Văn Chử (Đồng chủ biên), Đô thị hóa và chính sách phát triển đô thị trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 235tr.

N539, Trung tân nghiên cứu Đông Nam Á, Môi trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 507tr.

N540, Jeremy Kemp, Peasants and Cities Cities and Peasants, Acasea, 1990, 126tr.

N541, Nguyễn Quốc Lộc (Chủ biên), Đông Nam Á ngày nay số 3, ĐH Mở Bán công TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 207tr.

N542, Phạm Nguyên Long (Chủ biên), Đông Nam Á trên đường phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 185tr.

N543, Lê Như Hoa, Quản lý văn hóa Đô thị trong điều kiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 419tr.

N544, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.

N545, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Thế Nghĩa, Phát triển Đô thị bền vững, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 650tr.

N546, Vụ Tổng hợp & Thông tin – Tổng cục Thống kê, Số liệu kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới, NXB Thống kê, Hà Nội,1998, 347tr.

N547, Monographie de la province de Gia Định, Sài Gòn,1902, 139tr.

N548, Nhiều tác giả, Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, NXB Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 311tr.

N549, Nguyễn Văn Tài, Vấn đề tổ chức phát triển giao thông đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 236tr.

N550, Nguyễn Văn Tài và cộng tác viên, Di dân tự do nông thôn - thành thị ở TP. Hồ Chí Minh, NXB Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 218tr.

N551, Vũ Thị Hồng - Lê Văn Thành - Patrick Gubry, Les chemins vers la ville, 2002, 343tr.

N552, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.

N553, Ngô Văn Doanh - Vũ Quang Thiện, Phong tục các dân tộc Đông Nam Á, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1997, 492tr.

N554, Viện Dân tộc học, Các dân tộc Tày, Nùng ở Việt Nam, Hà Nội 1992, 332tr.

N555, Nguyễn Duy Thiệu (Chủ biên), Các Dân tộc ở Đông Nam Á, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1997, 337tr.

N556, Lê Trung Hoa (Chủ biên), Từ điển Địa danh Thành phố Sài Gòn - Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 420tr.

N557, Human environment and urbanization in Vietnam Southeast Asia and Japan, For private cireulation, 1997, 337tr.

N558, Nhiều tác giả, Bác Hồ với Miền Nam - Miền Nam với Bác Hồ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 391tr.

N559, Trần Trọng Trung, Một cuộc chiến tranh sáu đời Tổng thống (Tập 2), NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 489tr.

N560, Trần Trọng Tân (Chủ biên), Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng Sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh Tập 2 (1954 - 1975) sơ thảo, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 385tr.

N561, William S.W.Lim, Quy hoạch đô thị theo đạo lí Châu Á, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2007, 308tr.

N562, Sách lịch kiến thức phổ thông 1987, NXB Khoa học và Kỹ thuật, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 319tr.

N563, Nhạc Viện TP. Hồ Chí Minh, Dành cho những người nghe nhạc giao hưởng, NXB Âm nhạc Lê - Nin Grad, 1967, 418tr.

N564, Sổ tay sơ giải một số từ thông dùng, NXB Sự thật, Hà Nội, 1983, 259tr.

N565, Bác Hồ trên đất nước Lênin, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 326tr.

N566, Ben Gia Min F.Sơm Mơ, Vụ tập kích Sơn Tây, NXB Công An Nhân dân, Hà Nội, 1989, 323tr.

N567, Nguyễn Khắc Viện, Thế giới ngày nay, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 141tr.

N568, W.G. Burchett, En Remontant Le Mekong, Ha Noi 1957, 336tr.

N569, UBND TP. Hồ Chí Minh, Vài thông tin cơ bản về TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 80tr + 16tr. phụ lục.

N570, Ban tuyên giáo Tỉnh ủy Thuận Hải, Trích một số báo cáo tham gia Hội thảo : Bác Hồ với Thuận Hải - Thuận Hải với Bác Hồ, Thuận Hải, 1986, 162tr.

N571, Hồ Chí Minh tuyển tập Tập 2 : 1955 - 1969, NXB Sự Thật, Hà Nội, 1980, 568tr.

N572, Đại hội V Đảng nhân dân cách mạng Cam - Pu – Chia, NXB Sự Thật, Hà Nội, 1982, 263tr.

N573, Nhiều tác giả, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 126tr.

N574, H. Môm Gian, Những cột mốc của lịch sử, NXB Sách giáo khoa Mác - Lê Nin, Hà Nội, 1986, 246tr.

N575, Tìm hiểu một số vấn đề trong trong tư tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh, NXB Sự thật, Hà Nội, 1982, 263tr.

N576, Nhiều tác giả, Lịch sử quân giới Nam Bộ (1954 - 1975), NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1991, 460tr.

N577, Mai Huy Bích, Lối sống gia đình ngày nay, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1987, 174tr.

N578, Ban chấp hành Đảng bộ Quận 5, Sơ thảo Lịch sử truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân Quận 5 (1930 - 1985), Ban sưu tầm tư liệu lịch sử Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 130tr.

N579, Trần Anh Vinh - Chương Thâu, Thơ văn Phan Bội Châu thời kỳ ở Huế (1926 – 1940), NXB Thuận Hóa, Huế, 1987, 355tr.

N580, Mai Văn Bộ, Tấn cộng ngoại giao và tiếp xúc bí mật (Hồi ký), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 201tr.

N581, L’europe Et Les Eùtats – Unis, 1973, 191tr.

N582, Lê Mạnh Thái, Hỏi cung tù binh Điện Biên (Hồi ký), NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 153tr.

N583, Hội Ngôn ngữ học TP. Hồ Chí Minh, Tiếng Việt trong đời sống Tập 1, TP. Hồ Chí Minh 1991, 127tr.

N584, Trần Bạch Đằng, Thanh niên Sài Gòn - bạn là ai?, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 175tr.

N585, Trường Chinh, Đổi mới, vấn đền có tầm quan trọng sống còn, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 55tr.

N586, Hoàng Thanh Đạm - Phan Hữu Thịnh, Đời nối đời vì nước (kể chuyện gia tộc Hồ Tùng Mậu), NXB Nghệ An, 1996, 206tr.

N587, Nguyễn Hữu Thái, Xu hướng mới kiến trúc đô thị thế giới và Việt Nam - thời hội nhập, NXB Xây dựng, 2003, 328tr.

N588, Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh 1930 - 1945. ( Sơ thảo - tập 1), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 354tr.

N589, Sài Gòn xưa & nay, NXB Trẻ, Tạp chí Xưa & Nay, 2007, 341tr.

N590, Théo rie de la Population, Editions du progres, Moscou, ?, 263tr.

N591, Nhiều tác giả - Niên san kinh tế và địa chính thế giới, Tình hình kinh tế giới 1989 – 1990, NXB Khoa học Xã hội, 1990, 626tr.

N592, Ban chấp hành Đảng bộ Hải Phòng, Lịch sử Đảng bộ Hải Phòng Tập 2 1955 - 1975, NXB Hải Phòng, Hải Phòng, 1996, 366tr.

N593, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.

N593A, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.

N593B, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.

N594, Hợp Lưu (tập san văn học nghệ thuật biên khảo số 6 tháng 8 và 9 năm 1992), 219tr.

N595, Đức Ánh, Lên đồi mây (tiểu thuyết), NXB Lao Động, Hà Nội, 1994, 385tr.

N596, Hoàng Phủ Ngọc Trường, Hoa trái quanh tôi, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 250tr.

N597, Bộ tư lệnh quân khu 7, 50 năm lực lượng vũ trang quân khu 7 (1945 - 1995), NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1995, 275tr.

N598, Khổng Đức Thiêm, Nguyễn Xuân Cần, Khởi nghĩa Yên Thế, Sở Văn hóa Thông tin Bắc Giang - Hội KH Lịch sử Việt Nam, Hà Nội, 1997, 399tr.

N599, Alessandro Baricco, Lụa, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 128tr.

N600, Kỳ Thu, Khép lại quá khứ đau thương (hồi ký về trại tù binh Pháp số 1), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, 229tr.

N601, Lương Tân, Mưu lược Chu Dung Cơ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 174tr.

N602, Đối diện 1 – 6, 7 – 1969

N603, Đối diện 7 – 12, 1,2 – 1970

N604, Đối diện 13 – 18, 7 – 1970

N605, Vũ Khiêu, Văn tế giỗ tổ Hùng Vương, Hội văn nghệ dân gian Phú Thọ, Phú Thọ, 2002, 171tr.

N606, M.J. Moroney, Comprendre La Statistique, Marabout Université, 445tr.

N607, Nguyễn Thế Nghĩa, Tuyển tập tạp chí Khoa học Xã hội, NXB Khoa học Xã hội, 2004

N608, Tạ Văn Doanh, Giáo dục nghề nghiệp TP. Hồ Chí Minh - nguồn nhân lực cho hội nhập và phát triển, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006

N609, Phlipper Cibois, L’analyse Factorielle, Paris 1983, 127tr.

N610, Ch. Baudelot – R. Establet, L’école primaire divise…, Paris 1979, 119tr.

N611, Paul F. Lazarsfeld – Marie Jahoda – Hans Zeisel, Les Chomeurs de marienthal, Paris 1987, 144tr.

N612, Christian Baudelot – Roger Establet – Jacques Toiser, Qui travaille pour qui?, Paris 1979, 316tr.

N613, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Những giá trị văn hóa cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 266tr.

N614, Sơn Hồng Đức, Du lịch và kinh doanh lữ hành, Khoa Du lịch ĐH Văn Lang 2003, 442tr.

N615, Nguyễn Thế Nghĩa - Mạc Đường - Nguyễn Quang Vinh, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP.Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 645tr.

N616, Huỳnh Văn Giáp, Địa lý Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 508tr.

N617, Trần Văn Thông, Tổng quan du lịch, NXB Giáo dục, 2003, 263tr.

N618, Trần Độ (Chủ biên), Thỏa mãn nhu cầu văn hóa và nâng cao thị hiếu nghệ thuật, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1987, 214tr.

N619, Inalco, Livret Langues’o, PublicationLangues’o, 1991, 128tr.

N620, F.Ăng Ghen, Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước, NXB Sự thật, Hà Nội, 1961, 287tr.

N621, Nguyễn Đình Thống, Côn Đảo di tích và danh thắng, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2001, 80tr.

N622, Kỷ yếu, VietNam - Aperçu historique - Les vrais et les faux problèmes, Hà Nội, 1966, 210tr.

N623, Nguyễn Đức Ánh, Tổng hợp mạch điện trong nhà, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 288tr.

N624, Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương, Đại hội VIII - Đại hội tiếp tục đổi mới theo con đường xã hội chủ nghĩa, Tạp chí công tác Tư tưởng - Văn hóa, Hà Nội 7 – 1996, 102tr.

N625, Jan Kees van Donge, Howard White, Institute of Social Studies, Le Xuan Nghia, Centre for Consultation on Investment Supporting Agriculture & Rural Development, Fostering High Growth in a Low Income Country : Programme Aid to Vietnam, Asia Evaluation Report, Novum Grafiska AB, Sweden, 1999, 94tr.

N626, Ngân Tâm - Trần Thị Liên, Chuyện kể của người thẩm phán, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1985, 77tr.

N627, Dương Công Hoạt, Cao Bằng Rà, 1970, 31tr.

N628, Cay - Xỏn Phôm - Vi – Hẳn, 30 năm Đảng nhân dân cách mạng Lào, NXB Sự thật, Hà Nội, 1985, 38tr.

N629, Thông tin khoa học xã hội, hiện trạng khuynh hướng, Ban Khoa học xã hội Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh, 8 – 1994, 32tr.

N630, Quốc hội khóa VIII, UB Sửa đổi Hiến pháp, Dự thảo sửa đổi hiến pháp 1980 (Dự thảo III), Hà Nội, 12 – 1991, 56tr.

N631, Cục CSGT – TT, Tài liệu: học tập luật lệ giao thông đường bộ, Hà Nội, 1990, 123tr.

N632, Hải Ngọc, Thái Nhân Hòa, Trúc Đường Phạm Phú Thứ với xu hướng canh tân, NXB trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 317tr.

N633, Nhiều tác giả, Figures de la ville, Paris, 1985, 200tr.

N634, Ryan Bishop, John Philips, Wei Wei Yeo, Postcolonial Urbanism - Southeast Asian Cities And Global Processes, 2003

N635, Nguyễn Đình Đầu, Sơn Nam ..., Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm địa chính, 1998

N636, Émile Durkheim, Les règles de la méthode sociologique, Paris, 1973, 149tr.

N637, Gilles Ascaride, Corine Spagnoli, Philippe Vitale, Tristes tropiques de la creuse, 2004, 2009tr.

N638, Ngô Văn Doanh, Thánh địa Mỹ Sơn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 229tr.

N639, Trần Mạnh Tiến, Đình Tân Kiển, TP. Hồ Chí Minh 1997, 30tr.

N640, Lê Huyên, Nghề sơn cổ truyền Việt Nam, NXB Mỹ Thuật, Hà Nội, 2003, 249tr.

N641, Chu Quang Trứ, Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam, NXB Mỹ Thuật, Hà Nội, 2003, 195tr.

N642, Đông Hồ, Văn học Hà Tiên, Xuất bản Quỳnh Lâm, Sài Gòn, 1970, 302tr.

N643, Lê Thanh Sang, Đô thị hóa và cấu trúc đô thị Việt Nam trước và sau Đổi mới 1979 – 1989 và 1989 – 1999, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2008, 435tr.

N644, Trần Bình Minh, Những tương đồng giữa các lễ hội cổ truyền Đông Nam Á, NXB, Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 230tr.

N645, Qui chế quản lí đầu tư và xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003, 213tr.

N646, Th-Van Baaren, Trịnh Duy Hóa (dịch), Hồi giáo trí tuệ Phương Đông, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 209tr.

N647, Pierre Gourou, Người nông dân châu thổ Bắc Kỳ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 599tr.

N648, Les Grandes Eaux musicales de versailles, Versailles.

N649, Vũ Thị Hồng, Patrick Gubry, Lê Văn Thành, Những con đường về thành phố - Di dân đến TP. Hồ Chí Minh từ một vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 389tr.

N650, Vũ Thị Hồng - Patrick Gubry - Lê Văn Thành, Những con đường về thành phố - Di dân đến TP. Hồ Chí Minh từ một vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 389tr.

N651, Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 459tr.

N652, Juliette Minces, Le Coran et les femmes, 183tr.

N653, Pourquoi limiter l’expansion du capitalisme ?, 153tr.

N654, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người tập II, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 474tr

N655, Nguyễn Thế Nghĩa (Chủ biên), Những thành tựu Khoa học Xã hội và nhân văn ở các tỉnh phía nam trong thời kỳ đổi mới, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 1106tr.

N656, Hiệp định Pari về Việt Nam

N657, Bộ Văn hóa Thông tin, Điển hình xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở Tập 6, Hà Nội, 2003, 231tr.

N658, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Thư viện dữ liệu khoa học về nghiên cứu đô thị & nghèo đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 47tr.

N659, Nguyễn Duy Quý, Towadrs an Asean of peace, stability and sustainable development, NXB Thế giới, Hà Nội, 2003, 460tr.

N660, Trần Văn Thông, Quy hoạch du lịch - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Khoa Du lịch ĐH DL Văn Lang, 2003, 191tr.

N661, Nguyễn Đức Truyến, Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ Đổi mới, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 219tr.

N662, Nguyển Quốc Lộc, Nguyễn Công Khanh, Đoàn Thanh Hương (biên soạn), Tổng quan về Asean và tiềm năng TP. Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 530tr.

N663, Thọ Sơn Hầu tước Ưng Thi, Lạc thú hương thôn (phiêu lưu tiểu thuyết), Sài Gòn, ?, 105tr.

N664, Nhóm tác giả Võ Tấn Tạo, Địa đạo Tân Phú Trung và Phước Vĩnh An - cái nôi của địa đạo Củ Chi (1947 - 1954), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 186tr.

N665, Nguyễn Ngọc Châu, Quản lý đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001, 524tr.

N666, Nguyễn Lộc (tuyển chọn và giới thiệu), Thơ Hồ Xuân Hương, NXB Văn học, 1987

N667, Quốc Hội khoá VIII, UB sửa đổi Hiến Pháp, Giới thiệu Bản dự thảo lần thứ III sửa đổi Hiến Pháp năm 1980, Hà Nội, 1991, 40tr.

N668, Viện Xã hội học - Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Những nghiên cứu xã hội học phát triển nông thôn.

N669, Bảo tàng Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Bộ sưu tập gốm Việt Nam tại bảo tàng Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 70tr.

N670, Cục Thống kê tỉnh Dắk Lắk, Niên giám thống kê tỉnh Dăk Lăk năm 2000, Dăk Lăk, 2001, 245tr.

N671, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh : Hướng tới đầu tư đa ngành hợp nhất, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 187tr.

N672, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh : Hướng tới sự tham gia của nhiều thành phần trong quản lý và phát triển đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 265tr.

N673, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051: ‘Tăng cường năng lực quản lý & quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh’, TP. Hồ Chí Minh Từ quy hoạch tổng thể đến quy hoạch chiến lược, Tài liệu lưu hành nội bộ, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 196tr.

N674, Sơn Hồng Đức, Địa lý du lịch nhật Bản, NXB Lao động Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 179tr.

N675, “Phật sống” Lưu Công Danh, NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 117tr.

N676, Nguyễn Thị Kim Hạnh, Mỗi học trò có một bí mật riêng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 107tr.

N677, Ban tư tưởng văn hóa Trung Ương, Xây dựng môi trường văn hóa: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Hà Nội, 2004, 334tr.

N678, Lý Lan, Sài Gòn - Chợ Lớn rong chơi, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh

N679, Nguyễn Thế Nghĩa (Chủ biên), Tuyển tập Tạp chí Khoa học Xã hội, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 1126tr.

N680, Phan Xuân Biên – Hồ Bá Thâm, Tâm lý học giáo dục nhân cách người cai nghiện ma túy (từ thực tế TP. Hồ Chí Minh), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh, 2004, 280tr.

N681, Protection Du Pa Trimoin Historique Et Esthétique De La France, 11/1991 (Tài liệu Copy).

N682, Huỳnh Văn Giáp, Địa lý Đông Bắc Á: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản Môi trường tự nhiên và các đặc điểm nhân văn, kinh tế - xã hội, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 497tr.

N683, Phan Xuân Biên, Hồ Bá Thâm, Pham Minh Tâm (Đồng chủ biên), Nâng cao hiệu quả Quản lý đô thị TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 441tr.

N684, Patrick Gubry, Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương, Dân số và phát triển ở Việt Nam, NXB Thế giới, 2004, 701tr.

N685, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.

N686, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Môi Trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 507tr.

N687, Lương Ninh, Vương quốc Phù Nam: Lịch sử và văn hóa, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2005, 302tr.

N688, Nguyễn Thế Nghĩa - Mạc Đường, Đô thị hóa và vấn đề giảm nghèo ở TP. Hồ Chí Minh lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005.

N689, Đinh Gia Khánh - Nguyễn Văn Nguyên (dịch), Thế giới truyện nôm, NXB Văn hóa, 1998, 245tr.

N690, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người (tập III), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 580tr.

N691, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người (tập III), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 580tr

N692, Nguyễn Văn Nguyễn, Tháng tám trời mạnh thu, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 465tr.

N693, Nội san, Quốc học Đồng Khánh (năm thứ 3), NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2001, 161tr.

N694, Nội san, Quốc học Đồng Khánh (năm thứ 4), NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2002, 160tr.

N695, Nội san, Đồng Khánh trường xưa, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 139tr.

N696, Nội san, Quốc học Đồng Khánh (năm thứ 5), NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2003, 160tr.

N697, Nhiều tác giả, Tự tình với Huế (thơ), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 156tr.

N698, Tài hoa trẻ - chuyên đề của báo giáo dục và thời đại, 2005, 162tr.

N699, Phan Ngọc Côn, Kinh tế học đô thị, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1999, 493tr.

N700, Chi hội vô tuyến điện, chi hội nghiên cứu lịch sử khoa học công nghẹ truyền hình, Truyền hình vệ tinh DTH (Direct to home), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 107tr.

N701, Lê Trung Hoa, Họ tên người Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 2005

N702, Quê hương (1 - 4)

N703, Quê hương (5 - 7)

N704, Quê hương (8 - 9)

N705, Quê hương (10 - 11)

N706, Quê hương (12 - 13)

N707, Quê hương (14 - 15)

N708, Quê hương (16 - 17)

N709, Quê hương (18 - 19)

N710, Quê hương (20 - 21)

N711, Quê hương (22 - 23)

N712, Quê hương (24 - 25)

N713, Quê hương (26 - 27)

N714, Quê hương (28 - 29)

N715, Quê hương (30 - 31)

N716, Quê hương (32 - 33)

N717, Quê hương (34 - 35)

N718, Quê hương (36 - 37)

N719, Quê hương (38 - 39)

N720, Quê hương (40 - 41)

N721, Quê hương (42 - 43)

N722, Quê hương (44 - 46)

N723, Nhiều tác giả, Confucianism in Vietnam, Vietnam nation university – Ho ChiMinh City house, 2002, 276tr.

N724, Kỷ yếu Hội thảo, Giải pháp phát triển doanh nghiệp ngoài quốc doanh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 175tr.

N725, Phan Xuân Biên, Một số vấn đề xây dựng chính quyền đô thị từ thực tiễn TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 546tr.

N726, Phan Xuân Biên, Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh con người và văn hóa trên đường phát triển, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 70tr.

N727, Phan Xuân Biên (Chủ biên), Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh những vấn đề nghiên cứu, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 466tr.

N728, Giang Thanh Long - Dương Kim Hồng, Các vấn đề xã hội trong quá trình chuyển đổi và hội nhập kinh tế ở Việt Nam - Tập 1, Diễn đàn phát triển Việt Nam, 2007

N729, Giang Thanh Long, Social issues under economic transformation and integration in Vietnam - Volume two, Vietnam Development Forum, 2007, 176tr.

N730, Phòng thống kê huyện Cần Giờ, Niên giám thồng kê huyện Cần Giờ 1996 – 2000, UBND huyện Cần Giờ, 2002

N731, Cuorse Unit Descriptions under - graduate Course in Urban Planning, Ho Chi Minh city university oF Architecture, 2007, 87tr.

N732, Đào Minh Hồng, Tóm tắt luận án tiến sỹ: Chính sách đối ngoại của Thái Lan nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 23tr.

N733, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Danh bạ điện thoại, 2007, 100tr.

N734, Quản lý dự án: 10 phút chỉ dẫn, NXB Văn hóa Thông tin, 2007, 19tr.

N735, Huỳnh Quốc Thắng, Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 252tr.

N736, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê TP. Hồ Chí Minh 2006, NXB Thống kê, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 349tr.

N737, Philippe Langlet et Quach Thanh Tam, Introduction à l’histoire contemporaine du Viet Nam de la réunification au néocommunisme (1975 - 2001), 2001, 247tr.

N738, Emmanuelle Paquet, Réforme et transformation du système économique Vietnamien (1979 - 2002), 2004, 326tr.

N739, Luật xây dựng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004, 112tr.

N740, Nguyễn Công Bình, Đời sống xã hội ở vùng Nam Bộ, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008, 344tr.

N741, Lâm Thanh Huyền - Minh Chi, Tin Tức từ biển tâm, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 342tr.

N742, Minh Chi, Quan niệm của Phật giáo đối với sống chết, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 173tr.

N743, Sinh cafe, 63tr.

N744, Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Văn hóa Óc Eo và Vương quốc Phù Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 2008, 418tr.

N745, Niên giám thống kê Cần Thơ 2006, Cục thống kê Cần Thơ, 2007

N746, Viện kinh tế, Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển, (1975 - 2005), 2005

N747, Andrew Lee - Leong Teng Wui - Linda Lim - Lim Teck Ghee, Asian Alterity with special Reference to Architecture + urbanism through The lens of cultural Studies, 2008

N748, Nguyễn Văn Quang, Tiền sử và sơ sử Yên Bái, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2004, 324tr.

N749, Văn hóa Ốc Eo và Vương quốc Phù Nam, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 418tr.

N750, Nguyễn Đình Thi, Văn hóa và tâm thức Việt Nam, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 205tr.

N751, Quản lý nhà nước về đô thị, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2002, 147tr.

N752, Nhiều tác giả, Tầm nhìn (quyển 2), NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2008, 127tr.

N753, Võ Xuân Đàn, Giáo dục đại học từ một góc nhìn, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 396tr.

N754, Trần Bạch Đằng du ký, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 21tr.

N755, Trần Thị Thu Lương, Quản lý và sử dụng đất đô thị ở TP. Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008

N756, Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2006, NXB Thống kê, 2006

N756A, Cục Thống kê TP. Cần Thơ, Niên giám thống kê Thành phố Cần Thơ 2007, TP. Cần Thơ, 2008, 324tr.

N757, Archipel 75, Paris 2008, 279tr.

N758, Archipel 73, Paris 2007, 262tr.

N759, Đại hội đại biểu hội cựu chiến binh Việt Nam TP. Hồ Chí Minh nhiệm kỳ III (2002 - 2007), Hội cựu chiến binh TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 96tr.

N760, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 459tr.

N761, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 459tr

N762, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 580tr.

N763, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 580tr.

N764, Pierre Fougeyrollas, Les processus sociaux contemporains, Paris 1980, 300tr.

N765, Hy V. Luong, Urbanization, migration, and poverty in a Vietnamese metropolis. Hồ Chí Minh City in comparative perspectives, NUS Press, Singapore, 2009, 442tr.

N766, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.

N767, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.

N768, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.

N769, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.

N770, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N771, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N772, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N773, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N774, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N775, Nguyễn Quốc Lộc, Người Việt ở Thái lan - Campuchia – Lào, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 205tr.

N776, Phạm Chí Dũng, Viện trợ Chính Phủ ở Việt Nam Con cá hay cần câu, NXB Thông tấn, 2006, 293tr.

N777, Tập san nghiên cứu Việt Nam học (tiếng Pháp), 2006, 148tr.

N778, Nguyễn Trọng Liêm, Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh - nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, Chi cục Phát triển Nông thôn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 168tr.

N779, Nhiều tác giả, Di chuyển để sống tốt hơn: Di dân nội thị tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, 276tr + 291tr.

N780, Nhiều tác giả, Di chuyển để sống tốt hơn: Di dân nội thị tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, 276tr + 291tr.

N781, Nhiều tác giả, Phác thảo lịch sử nhân loại, NXB Thế giới, Hà Nội, 2003, 779tr.

N782, Truyện Alexandre Dumas, Ba người lính ngựa lâm, NXB Văn học, Hà Nội, 2005, 832tr.

N783, Truyện Alexandre Dumas, Ma sói, NXB Văn học, Hà Nội, 2006, 466tr.

N784, Minh Chi, Nhân minh học Phật giáo, NXB Tôn giáo, ?, 2005, 261tr.

N785, Hồ Sơn Đài – Đỗ Tầm Chương – Hồ Khang, Bộ đội Bình Xuyên, NXB Lao động, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 190tr.

N786, Hội khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người – Tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 579tr.

N787, Hội khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người – Tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 579tr.

N788, Yvonne Preiswerk, Isabelle Milbert, Femmes, villes et environnement, 1995, 229tr.

N789, Trinh Duy Luan, Nguyen Quang Vinh, Socio-Economic impacts of ‘doi moi’ on urban housing in Viet Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2001

N790, Jack C. Richards, Developing tactics for listening, Oxford University press, 2003, 97tr.

N791, Ann Baker, Tree or three, Cambridge University press, 2002, 121tr.

N792, Bruce Tillitt – Mary Newton Bruder, Speaking naturally, Cambridge University press, 1985, 115tr.

N793, Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông – Tây, Một số thông tin về dư án đai lộ Đông – Tây, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 45tr.

N794, Ban tư tưởng – văn hóa Trung Ương, Đẩy mạnh hoc tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh – Tài liệu học tập trong cuộc vận động ‘Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh’, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 112tr.

N795, Jack C. Richards, David Bycina, Sue Brioux Aldcorn, New person to person, NXB Thống kê, 2004, 122tr.

N796, Nguyễn Khắc Thuần, Kể chuyện danh nhân đất Việt – Trần Hưng Đạo, NXB Giáo dục, 2007, 36tr.

N797, Đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh – Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 184tr.

N798, Patrick Gubry, Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương, Dân số và phát triển ở Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 698tr.

N799, André Donzel, Marseille l’experience de la cité, Anthropos, Paris 1998, 196tr.

N800, André Donzel, Marseille l’experience de la cité, Anthropos, Paris 1998, 196tr.

N801, Métropolisation, gouvernance et citoyenneté dans la région urbaine marseillaise, Maisonneuve et Larose, Paris 2001, 495tr.

N802, Métropolisation, gouvernance et citoyenneté dans la région urbaine marseillaise, Maisonneuve et Larose, Paris 2001, 495tr.

N803, Lê Trung Hoa (Chủ biên), ­Từ điển địa danh TP. Sài Gòn - Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 420tr.

N804, Học viện Hành chính Quốc gia, Giáo trình quản lý nguồn nhân lực xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2006, 199tr.

N805, Viện nghiên cứu xã hội TP. Hồ Chí Minh – Sở khoa học và công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Quản lý, dạy nghề & giáo dục phục hồi nhân cách cho người sau cai nghiện vấn đề & kinh nghiệm ở TP. Hồ Chí Minh, NXB Lao động Xã hội, 2008, 290tr.

N806, Nguyễn Thi Ninh, Bùi Văn Nhơn, Giáo trình quản lý nhà nước về văn hóa – giáo dục – y tế, NXB giáo dục, 2006, 127tr.

N807, Hội khoa học Lịch sử Việt Nam, Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 2008, 146tr.

N808, Hoàng Anh Nhân, Cõi người qua tín ngưỡng Mường Trong, NXB Văn hóa dân tộc, 2008, 336tr.

N809, Tôn Nữ Quỳnh Trân và tập thể tác giả, Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 624tr.

N810, Tạp chí xưa & nay, Những vấn đề lịch sử triều Nguyễn, NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 341tr.

N811, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh (1865 – 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.

N812, UBND Tỉnh Thanh Hóa – Hội khoa học Lịch sử Việt Nam, Hội thảo khoa học: Chúa Nguyễn và vương triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX, Thanh Hóa ngày 18 – 19/10/2008, NXB Thế Giới, 2008.

N813, UBND Tỉnh Tây Ninh, Địa chí Tây Ninh, Tây Ninh, 2006, 742tr.

N814, Đỗ Bang, Từ điển Lịch sử Thừa Thiên Huế, NXB Thuận Hóa, Huế, 2000, 1195tr.

N815, Ngô Tất Tố, Chuyện người đương thời, NXB Hội Nhà văn, 2005, 444tr

N816, Dương Thiệu Tống, Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu giáo dục, NXB Khoa học Xã hội, 2005, 424tr.

N817, Vương Liêm, Bên dòng Nhiêu Lộc thời 1930-1950, NXB Lao Động, 2005, 125tr.

N818, Đào Hữu Hồ, Giáo trình thống kê Xã hội học, NXB Giáo dục, 2007, 207tr.

N819, William Colby, Một chiến thắng bị bỏ lỡ, NXB Công an Nhân dân, 2007, 431tr.

N820, Đinh Văn Liên, Bình Định đất võ trời văn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 546tr.

N821, Nguyễn Quang Sáng, Dòng sông thơ ấu, NXB Hội Nhà văn, 2005, 320tr.

N822, Phạm Chí Dũng, Đại Học Việt Nam trong trào lưu hội nhập và hợp tác Quốc tế những thách thức sống còn, NXB Thông tấn, 2008, 358tr.

N823, Anna Moi, Riz Noier roman, NXB Gallimmard, 2004, 177tr.

N824, Jacqueline Mosigny Frank Bartrand, Bí ẩn cuộc đời đệ nhất phu nhân Jackie Kennedy, NXB Công an Nhân dân, 2008, 295tr.

N825, Georges Condominas, Chúng tôi ăn rừng, NXB Thế Giới, 2008, 446tr.

N826, Dương Thiệu Tống, Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục và tâm lý, NXB Khoa học Xã hội 2005, 517tr.

N827, Sơn Nam, Đi và ghi nhớ, NXB Văn hóa Sài Gòn, 2008, 199tr.

N828, Vương Hồng Sển, Sài Gòn tạp pí lù, NXB Tổng hợp Đồng Nai, 2005, 344tr.

N829, Hồ Sơn Đài, Cuộc kháng chiến 1945 – 1975 nhìn từ Nam Bộ, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2008, 478tr.

N830, Lê Bá Chức, Đại Vương Lê Đình Kiên – Tiểu sừ, truyền thuyết, di tích, Sở Văn hóa và Thông tin, Hải Hưng, 1992, 54tr.

N831, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.

N832, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.

N833, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.

N834, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.

N835, Hommes et Terre, Ang Choulean, (Tài liệu tiếng Pháp)

N836, Cục thuế TP. Hồ Chí Minh, Các văn bản quy định và hướng dẫn về thuế, tập III, 2007, 279 tr.

N837, Cục thuế TP. Hồ Chí Minh, Các văn bản quy định và hướng dẫn về thuế, tập II, 2007, 270 tr.

N838, Gia Định thành thông chí, (Tài liệu bằng chữ Hán)

N839, Học viện hành chính Quốc Gia, Giáo trình quản lý nguồn nhân lực, NXB Giáo Dục, 2006, 199tr.

N840, Đảng Cộng Sản Việt Nam, Văn kiện Hội nghị lần thứ chín ban chấp hành Trung Ương khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2009, 312tr.

N841, Le Viet Nam Dans l’organisation mondiale du commerce Impact sur la croissance et I’emploi, 134 tr, (Tài liệu bằng tiếng Pháp).

N842, Viện Nghiên cứu Phát triển IRD, L’IRD au Viet Nam, Agenda 2009, NXB Hồng Đức, 2009.

N843, Ngô Thị Chính – Tạ Long, Ảnh hưởng của các yếu tố tộc người tới phát triển kinh tế xã hội của dân tộc Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007, 439tr.

N844, Jean Pierre Olivier De Sardan, Nhân học phát triển – Lý thuyết, Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu điền dã, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2008, 327tr.

N845, Vọng Khánh, Áo vải cờ đào chiến thắng Đống Đa, NXB Trí Thức Mới, 1968, 26tr.

N846, Dương Ninh Anh, Tuyển tập phóng sự ký sự, NXB Văn hóa Sài Gòn, 2009, 215tr.

N847, Tạp chí Huế - Xưa và nay, Chào mừng Festival Nghề truyền thống Huế 2009, 105tr.

N848, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Một số vấn đề lịch sử vùng đất Nam Bộ thời kỳ cận đại, Kỷ yếu hội thảo khoa học – Cần Thơ, 4-3-2008.

N849, Đề án khoa học xã hội cấp nhà nước – Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Nam bộ, Lịch sử nghiên cứu và phương pháp tiếp cận, Kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ nhất, Hà Nội 12-8-2008.

N850, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam, NXB Trẻ Thế giới, 2008.

N851, PGS.TS Lê Cung, Trần Nhân Tông – Cuộc đời và sự nghiệp, NXB Thuận Hóa, 2008.

N852, Hội Sử học Hà Nội, Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập vương triều Lê, NXB Hà Nội, Hà Nội, 2008.

N853, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại thành phố Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999.

N854, Ban Tuyên giáo Trung Ương, Nghị quyết và các văn bản, kết luận của hội nghị Trung Ương 9, khóa X, NXB Chính trị Quốc gia.

N855, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.

N856, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.

N857, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.

N858, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.

N859, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.

N860, Vương Hồng Sển, Sài gòn năm xưa, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP.HCM, 1997, 341tr.

N861, La Brise au clair de lune, Le Deuxième livre de genie, Traduit du Chinois par soulié de marant”, Libraie Grasset, 1925.

N862, Lưu Thị Hải, Từ những góc nhìn về kiến trúc cảnh quan đô thị, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 183tr.

N863, Emmabuel Roux et Martin Vanier, La périurbanisation problématiques et perspectives.

N864, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển cộng động, Những vấn đề của phát triển không gian đô thị, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2005.

N865, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển cộng động, Những vấn đề của phát triển không gian đô thị, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2005.

N866, Nhóm tác giả, Việt Nam sau một năm gia nhập WTO – Tăng trưởng và việc làm, NXB Chính trị Quốc gia, 2009.

N867, Nhóm tác giả, Việt Nam sau một năm gia nhập WTO – Tăng trưởng và việc làm, NXB Chính trị Quốc gia, 2009.

N868, Nhóm tác giả, La ville vietnamienne en transition, 2006.

N869, Nguyễn Quang Sáng, Dòng sông thơ ấu, NXB Hội Nhà văn, 2004.

N870, Trần Văn Quảng, Mường Mán dịu khúc, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2008.

N871, Huyện Cần Giờ, TP.HCM, Lịch sử Đảng bộ huyện Cần Giờ (1975-2000), NXB Tổng Hợp TP.HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2005.

N872, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Nhớ về màu xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008.

N873, Lê Thanh Sang, Đô thị hóa và cấu trúc Đô thị Việt Nam trước và sau đổi mới 1979 – 1989 và 1989 – 1999, NXB Khoa học xã hội, 2008.

N874, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tại TP.HCM, Lịch sử Việt Nam, tập 3, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006.

N875, Georges Condominas, Chúng tôi ăn rừng, NXB Thế Giới, 2008.

N876, Luật Xây dựng năm 2003, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh

N877, Aix – En – Provence, Cézanne et le pays de sainte – Victoire, Editions Nature d’Images.

N878, Một số nét đặc trưng của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội, Dự án TCTK-VKHTK/IRD-DIAL, Tháng 6/2009

N879, Một số nét đặc trưng của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội, Dự án TCTK-VKHTK/IRD-DIAL, Tháng 6/2009

N880, Một số nét đặc trưng của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội, Dự án TCTK-VKHTK/IRD-DIAL, Tháng 6/2009

N881, Andrew Hardy, Đường tới bờ rạ, NXB Tri Thức, 2008.

N882, Nguyễn Thị Thớn, Hoạt động của công an Thành phố Hồ Chí Minh trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc (1975-2005), Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lịch Sử, TP.Hồ Chí Minh, 2009.

N883, Henri Maitre, Rừng người Thượng – Vùng rừng núi cao nguyên miền Trung Việt Nam, NXB Tri Thức, 2008.

N884, Nguyễn Văn Nguyên, Khảo sát giám định niên đại thác bản văn bia, Viện Cao học thực hành – Viện Viễn Đông Bác Cổ, 2007.

N885, Andrew Hardy, Mauro Cucarzi and Patrizia Zolese, Champa and the Archaelogy of Mỹ Sơn (Việt Nam), 2004.

N886, Marie-Sybille de Vienne, L’économie du Viêt-Nam (1955-1995 ), Cheam Paris, 1994.

N887, Patrick Gubry, Di chuyển để sống tốt hơn. Di dân đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội, 2008.

N888, Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam, Quận 6 TP.Hồ Chí Minh, Lịch sử và truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân quận 6 (1930 -1995), NXB TP.Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 1996, 510tr.

N889, PGS. TS. Nguyễn Duy Dũng (Chủ biên), Đào tạo & quản lý nhân lực (Kinh nghiệm Nhật Bản, Hàn Quốc và những gợi ý cho Việt Nam), Sách chuyên khảo, NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội, 2008, 219tr.

N890, Mạc Đường, Góp phần đổi mới quan điểm đánh giá Vương Triều Mạc, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 172tr.

N891, Tôn Nữ Quỳnh Trân – Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Hẻm phố Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Công an Nhân dân, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.

N892, Nguyễn Bách Khoa, Những chuyển biến kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ đổi mới (1986 – 2005): Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam. Mã số: 5.03.15, Tóm tắt Luận án Tiến sĩ lịch sử, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 24tr.

N893, Jean-Pierre Cling, Stéphane Lagreé…, Việt Nam sau một năm gia nhập WTO, tăng trưởng và việc làm (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2009, 160tr.

N894, GS. TSKH. Đào Trí Úc, PGS. TS. Phạm Hữu Nghị (Chủ biên), Xây dựng Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội, 2009, 363tr.

N895, Mác-Xim Goóc-Ki, Người mẹ (tiểu thuyết), NXB Lao động, Hà Nội, 2009, 437tr.

N896, Claude Lévi-Strauss, Ngô Bình Lâm (dịch), Nguyên Ngọc (hiệu đính), Nhiệt đới buồn, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2009

N897, PGS. TS Trần Hồng Liên, Tìm hiểu chức năng xã hội của Phật giáo Việt Nam, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 88tr. + Phụ lục ảnh 10tr.

N898, Hsin-Huang Michael Hsiao, The frontiers of Southeast Asia and Pacific Studies, Center for Asia-Pacific Area Studies, Taiwan, 2006, 295tr.

N899, Tổng tập truyện ngắn năm 2000. Tạp chí Văn nghệ Quân đội, NXB Văn học, Hà Nội, 2002, 871tr.

N900, Nguyễn Thị Thiềng, Lê Thị Hương, Phạm Thúy Hương, Vũ Hoàng Ngân, Trần Thị Thanh Thủy, Patrick Gubry (Chủ biên), Di chuyển để sống tốt hơn. Di dân nội thị tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam) =Bouger pour vivre mieux. Les mobilités intra-urbaines à Hô Chi Minh ville et Hanoi (Vietnam), NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 2008, 279tr.

N901, PGS. TS Võ Xuân Đàn (Sưu tầm và giới thiệu), Thư mục Nguyễn Trãi đến năm 2005, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 206tr.

N902, Michel Bassand, Thai Thi Ngoc Du, Joseph Tarradellas, Antonio Cunha, Jean-Claude Bolay, Métropolisation, Crise Écologique et Développement Durable. L’eau et I’habitat précaire à Ho Chi Minh-Ville, Vietnam, France, 2000, 299tr.

N903, Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, Cảm xúc từ bến Nhà Rồng, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 146tr.

N904, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Cổ vật tiêu biểu tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 186tr.

N905, Điềm Phùng Thị, Tượng & tranh = Sculptures et Peintures, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 28tr.

N906, Trương Quang Thao, Đô thị học những khái niệm mở đầu, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003, 402tr.

N907, Ford Foundation, Ford Foundation Annual Report 2002, 2002, 186tr.

N908, Thanh Giang, 1001 cách xâu - thêu - dán - kết hạt cườm, thêu vải, NXB Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 63tr.

N909, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Cảm xúc từ Bến Nhà Rồng, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 146tr.

N910, Dale Carnegie, Nguyễn Hiến Lê (dịch), Quẳng gánh lo đi mà vui sống = How to stop worrying and start living, NXB Văn hóa – Thông tin, Hà Nội, 2001, 357tr.

N911, Sở Du lịch Ninh Bình, Non nước Ninh Bình, Ninh Bình 2004, 48tr.

N912, Comparative Studies in Society and History: An International Quarterly, Volume 37 No.2 April 1995, Cambridge, 1995, 324tr.

N913, Odd-Helge Fjeldstad, Lucas Katera & Erasto Ngalewa, Outsourcing revenue collection to private agents : Experiences from local authorities in Tanzania. Special Paper 09.28, Research on Poverty Alleviation (REPOA), Tanzania, 2009, 26tr.

N914, Nguyễn Quang Vinh, Đi tìm sức sống các quan hệ xã hội (Ghi chép trên những dặm đường khảo sát xã hội học), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2009, 291tr.

N915, Nguyễn Quang Vinh, Trần Hữu Quang, Doanh nhân và văn hóa kinh doanh, NXB Tổng hợp TP. HCM, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 398tr.

N916, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, TS. Dư Quang Nam (Chủ biên), 35 năm Thành phố Hồ Chí Minh. Số liệu thống kê chủ yếu = Ho Chi Minh City main statistics 1976 – 2010, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 31tr.

N917, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II, Về đại thắng mùa Xuân 1975 qua tài liệu của chính quyền Sài Gòn (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 356tr.

N918, Đỗ Thị Bình (Chủ biên), Vấn đề giới trong quá trình chuyển đổi kinh tế (Nghiên cứu trường hợp tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hưng Yên và Thừa Thiên – Huế), Dự án: Nâng cao năng lực nghiên cứu giới, Việt Nam, NXB Thanh Niên, 2008, 264tr.

N919, Charles C. Ragin, The comparative method. Moving beyond qualitative and quantitative strategies, University of California press, Berkeley Los Angeles London, 1987, 185tr.

N920, Lê Phong (Nguyễn Mạnh Hùng), Con Kền kền và thằng bé: tiểu thuyết, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2009, 147tr.

N921, PGS. TS Từ Quang Phương, Giáo trình Quản lý dự án (Tái bản lần thứ 3), NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 2010, 326tr.

N922, Stéphane Lagrée, Jean-Pierre Cling, Mireille Razafindrakoto et Francois Roubaud, Les Journées de Tam Đảo. Stratégies de réduction de la pauvreté: approches méthodologiques et transversales 18 – 26 septembre 2009, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 622tr. + 1 đĩa CD

N923, Stéphane Lagrée, Jean-Pierre Cling, Mireille Razafindrakoto et Francois Roubaud, Khóa học Tam Đảo. Chiến lược giảm nghèo: các cách tiếp cận phương pháp luận và liên ngành. Khóa học mùa hè về Khoa học xã hội 2009, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 618tr. + 1 đĩa CD

N924, Tổng Cục thống kê, Niên giám thống kê 2008, NXB Thống kê, Hà Nội, 2009, 819tr.

N925, PTS. Nguyễn Minh Hòa, Một số phương pháp & kỹ thuật nghiên cứu xã hội học ứng dụng, NXB Khoa học xã hội, 1993, 137tr.

N926, GS. TS. Trần Văn Thọ, Công nghiệp hóa Việt Nam trong thời đại Châu Á- Thái Bình Dương, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997, 285tr.

N927, Nguyễn Minh Hòa, Vùng đô thị Châu Á & Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2005, 272tr.

N928, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh (1865 - 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.

N929, Nguyễn Quốc Lộc, Mấy chặng đường (Hồi ký), NXB Văn Nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 354tr.

N930, PGS. TS. Bùi Thế Cường (Chủ biên), Phương pháp nghiên cứu xã hội và lịch sử : Giáo trình môn học ‘Phương pháp luận nghiên cứu xã hội’ chương trình đào tạo sau đại học liên ngành khoa học xã hội, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội, 411tr.

N931, Bùi Thế Cường, Góp phần tìm hiểu biến đổi xã hội ở Việt Nam hiện nay. Kết quả nghiên cứu của đề tài KX.02.10 (2001-2005), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2010, 208tr.

N932, Kikuchi Seiichi, Nghiên cứu đô thị cổ Hội An từ quan điểm khảo cổ học lịch sử, NXB Thế giới, Hà nội, 2010, 322tr.

N933, PGS. TS Võ Thị Thanh Lộc, Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học và viết đề cương nghiên cứu (ứng dụng trong lĩnh vực kinh tế - xã hội), NXB Đại học Cần Thơ, 2010, 96tr.

N934, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Trần Quang Ánh, Trương Hoàng Trương, Tô Thị Hồng Yến, Những giá trị văn hóa đô thị Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 184tr.

N935, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nguyễn Quang Vinh, Lê Văn Năm, Sơn Nam, Trần Quang Ánh, Trương Hoàng Trương, Nguyễn Quang Giải, Nguyễn Tấn Tự, Trương Thanh Thảo, Doãn Quyên, Thủ Thiêm quá khứ và tương lai, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 307tr. + 1 CD

N936, GS. Nguyễn Quang Toản (Biên dịch theo tài liệu nước ngoài), Phương pháp chuyên gia : Công cụ hữu hiệu để dự báo, lập kế hoạch, tìm kiếm các giải pháp quản trị, kiểm định chất lượng sản xuất, kinh doanh (Tài liệu tham khảo cho các lớp đào tạo Thạc sĩ Quản trị), ?, ?, 1995, 143tr.

N937, Hội Dân tộc học Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Châu Á–Thái bình Dương-Đại Học Bình Dương, 75 Mạc Đường, Lưu hành nội bộ, 2010, 263tr.

N938, Luật bình đẳng giới năm 2006 và văn bản hướng dẫn thi hành, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 63tr.

N939, GS. TS. Lê Hồng Kế (Chủ biên), Thăng Long – Hà Nội 1000 năm đô thị hóa (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 415tr.

N940, Chủ biên: Lê Văn Khôi, Viên Ngọc Nam, Lê Đức Tuấn, Khôi phục và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ Thành phố Hồ Chí minh (1978 – 2000), Rehabiliatation And Sustainable Development of Can Gio Mangrove Ecosystem in Ho Chi Minh City, Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ năm 2005, NXB Nông ngiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 135tr.

N941, John Barrow, Nguyễn Thừa Hỷ (dịch), Một chuyến du hành đến xứ Nam Hà (1792 – 1793), Việt Nam trong quá khứ: Tư liệu nước ngoài, NXB Thế Giới, Hà Nội, 2008, 135tr.

N942, GS. TS Đỗ Huy, Lối sống dân tộc – hiện đại, mấy vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Văn hóa – Thông tin và Viện Văn hóa, Hà Nội, 2008, 319tr.

N943, Nguyễn Hồng Lân, 36 kế dùng người, NXB Thời Đại, ?, 2010, 460tr.

N944, Thạch Phương, Nhớ chị Ba Định, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 402tr.

N945, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Vương Hoàng Linh, Trần Thị Mạo, Lê Văn Năm, Thanh Nhân, Phan Thị Yến Tuyết, Những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 1993, 399tr. +10 tr. ML

N946, Published by: Vu Quoc Khanh, Saigon the pearl of the far east, la perle d’extrême orient, VNA Publishing House, 2010, 117tr.

N947, TGĐ Đặng Đức Thành, Chuyên đề cây xanh và giá trị cuộc sống đích thực, Tái bản lần thứ nhất, Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội, NXB Thanh Niên, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 146tr.

N948, Philippe Papin, Mạc Thu Hương (dịch), Lịch sử Hà Nội, NXB Mỹ Thuật, Hà Nội, 2010, 391tr.

N949, TS. Phạm Thị Xuân Thọ, Địa lý Đô thị, NXB Giáo dục, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 172tr.

N950, Viện Nghiên cứu Khoa học Thống kê, Khu vực kinh tế phi chính thức ở hai thành phố lớn của Việt Nam Hà Nội và TP. Hồ chí Minh : Phân tích sâu về kết quả thu được từ cuộc Điều tra Lao động Việc làm 2007 và cuộc Điều tra Khu vực kinh tế phi chính thức tại Hà Nội (2007) và TP. Hồ Chí Minh (2008), ?, Hà Nội, 5/2010, 299tr.

N951, Isabelle Biagiotti, Courrier de la Planète, Biên dịch : Huỳnh Hồng Đức, Các thành phố đang phát triển, chìa khóa để tìm hiểu và hành động, République Francaise, ?, 2007, 80tr.

N952, PSG. TS. Nguyễn Thừa Hỷ, Kinh tế - xã hội đô thị Thăng Long – Hà Nội thế kỷ XVII, XVIII, XIX, Tủ sách Thăng Long 1000 năm, NXB Hà Nội, 2010, 490tr.

N953, GS. Trần Hữu Tá (Nghiên cứu – Sưu tầm – Tuyển chọn), Nhìn lại một chặng đường văn hóc, NXB TP. Hồ chí Minh, 2000, 1089tr.

N954, Bùi Thị Ngọc Trang, Những biến đổi trong đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng người Việt ở quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình đô thị hóa (1986-2006), Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử, chuyên ngành : Dân tộc học, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 24tr.

N955, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tạp chí Xưa & Nay, Đại tướng Tổng tư lệnh Võ Nguyên Giáp với sử học Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 419tr.

N956, Hội Khoa học Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh, Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy lịch sử, NXB Tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 537tr.

N957, Nhiều tác giả, Dấu ấn Võ Văn Kiệt (Sách được tái bản lần thứ I theo yêu cầu của bạn đọc), Tạp chí Xưa & Nay – NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 301tr.

N958, Một số quy định của pháp luật về dạy nghề và học nghề : Các văn bản quy phạm pháp luật ban hành từ tháng 07-2006 đến tháng 06-2007 điều chỉnh nhiều mặt trong hoạt động dạy nghề và học nghề, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 375tr.

N959, GS. TSKH. Vũ Minh Quang (Chủ biên), Những đặc trưng cơ bản của bộ máy quản lý đất nước và hệ thống chính trị nước ta trước thời kỳ đổi mới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 291tr.

N960, GS. TS. Đỗ Nguyên Phương, TS. Nguyễn Xuân Kiên (Đồng chủ biên), Cơ cấu xã hội Việt Nam và những vấn đề xã hội bức xúc trong quá trình đổi mới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 215tr.

N961, TS. Trịnh Thị Xuyến, Kiểm soát quyền lực nhà nước. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam hiện nay (Sách chuyên khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 266tr.

N962, GS. TSKH. Đào Trí Úc (Chủ biên), Cơ chế giám sát của nhân dân đối với hoạt động của bộ máy Đảng và Nhà nước. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Xuất bản lần thứ hai, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 367tr.

N963, Luật gia Nguyễn Xuân Anh, Hỏi – Đáp Pháp luật về bồi thường thiệt hại, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 278tr.

N964, TS. Nguyễn Duy Hùng (Chủ biên), Luận cứ khoa học và một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo phường hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 160tr.

N965, TS. Bùi Thị Tỉnh, Phụ nữ và giới (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 239tr.

N966, PGS. TS. Trương Minh Dục, TS. Lê Văn Định (Đồng chủ biên), Văn hóa và lối sống đô thị Việt Nam – một cách tiếp cận, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 671tr.

N967, GS. TS. Nguyễn Quang Học, TS. Đoàn Minh Huấn, KS. Bùi Xuân Dũng (Đồng chủ biên), Hoàn thiện mô hình tổ chức và quản lý đô thị Hà Nội – Luận cứ và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 254tr.

N968, Agence Francaise de développement, République Francaise, Ai trả gì trong lĩnh vực giao thông đô thị ?- Sổ tay một số kinh nghiệm hay, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 120tr.

N969, Viện Phát triển bền vững vùng Nam bộ, Viện Phát triển bền vững vùng Nam bộ tuổi 35 (35 bài nghiên cứu từ tạp chí Khoa học xã hội), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2010, 553tr.

N970, David Albrecht, Hervé Hocquard, Philippe Papin, Les acteurs publics locaux au cœur du développement urbain vietnamien. Moyens, limites et évolution de l’action publique locale, Agence Francaise de développement, Paris, 2010, 140tr.

N971, David Albrecht, Hervé Hocquard, Philippe Papin, Les acteurs publics locaux au cœur du développement urbain vietnamien. Moyens, limites et évolution de l’action publique locale, Agence Francaise de développement, Paris, 2010, 140tr.

N972, David Albrecht, Hervé Hocquard, Philippe Papin, Mac Thu Hương (dịch), Chính quyền địa phương trong quá trình phát triển đô thị ở Việt Nam. Tiến triển, phương tiện và hạn chế của chính quyền địa phương, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 156tr.

N973, Robert Peccoud (Chủ biên), Đào tạo nghề giữ vai trò trọng tâm của các chính sách phát triển. Kỷ yếu hội thảo GEFOP, ngày 12 tháng 11 năm 2007, tại Paris, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2008, 285tr.

N974, Robert Peccoud (Chủ biên), Giao kết hợp đồng : chìa khóa cho quản lý bền vững các dịch vụ thiết yếu, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 275tr.





tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương