Sách mới số 06/2015



tải về 0.67 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.67 Mb.
#16966
1   2   3   4   5   6   7   8

Kịch bản tuồng dân gian. Quyển 2 / Biên soạn: Nguyễn Xuân Yến .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 543 tr.

Ký hiệu kho: VB00051472 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): W33(1), V6(1)-62

Từ khóa: Nghệ thuật sân khấu, Nghệ thuật tuồng,

Nghệ thuật dân gian, Kịch bản, Việt Nam



Lai Chang Nguyến : Truyện trạng nguyên / Quán Vi Miên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 271 tr.

Ký hiệu kho: VB00051465 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4NA)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Dân tộc Thái, Tỉnh Nghệ An,

Việt Nam

Lai Lông Mương và Lai Mổng Mương : Xuống Mường và trông Mường / Sưu tầm, dịch: La Quán Miên .- Hà Nội : Thời đại, 2014 .- 143 tr.

Ký hiệu kho: VB00051468 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4NA)-633

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Thơ, Dân tộc Thái, Tỉnh Nghệ An ,Việt Nam



Lai Nộc Yềng (Truyện Chim Yểng) : Truyện thơ dân gian Thái, song ngữ Thái - Việt / Sưu tầm, dịch: Quán Vi Miên, Lang Văn Nguyệt .- Hà Nội : Thời đại, 2014 .- 147 tr.

Ký hiệu kho: VB00051467 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4NA)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Dân tộc Thái, Tỉnh Nghệ An,

Việt Nam

Lời khấn thần trong nghi lễ nông nghiệp của người M'Nông Nong / Sưu tầm: Trương Bi ; Dịch: Điểu Kâu .- Hà Nội : Thời đại, 2014 .- 163 tr.

Ký hiệu kho: VB00051466 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4Đ)-612, P52(1-4Đ)-5

Từ khóa: Phong tục tập quán, Tín ngưỡng,

Nghi lễ nông nghiệp, Bài cúng,

Người Mnông Nong, Dân tộc Mnông,

Tỉnh Đắc Lắc ,Việt Nam



Lý thuyết đa hệ thống trong nghiên cứu văn hóa, văn chương / Itamar Even-Zohar ; Dịch: Trần Hải Yến, Nguyễn Đào Nguyên .- Hà Nội : Thế giới, 2014.- 485 tr.

Ký hiệu kho: VV00012460; VV00012461 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): U111.15, V400

Từ khóa: Lí luận văn hóa, Nghiên cứu văn hóa,

Nghiên cứu văn học, Lí luận văn học,

Giao thoa văn hóa, Lí thuyết đa hệ thống

Mẹ ghẻ con ghẻ: tiểu thuyết / Hồ Biểu Chánh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 340 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401045/ TVKHXHHCM / Mfn: 9281

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Minh sư: Tiểu thuyết / Thái Bá Lợi . - Tái bản lần 1, có sửa chữa . - H. : QĐND, 2014 . - 444 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401040/ TVKHXHHCM / Mfn: 9263

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Minh Hiệu tuyển tập / Chủ biên: Lê Tuấn Lộc .- Hà Nội : Hội Nhà văn, 2014.- 983 tr.

Ký hiệu kho: VV00012462; VV00012463 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V6(1)-4/-5z44, V5(1)7-4z44

Từ khóa: Tác phẩm văn học, Nghiên cứu văn học,

Thơ, Văn xuôi, Tuyển tập, Việt Nam



Nam Cao - Trái tim luôn thức đập với những buồn vui, đau khổ của con người/ Thao Nguyễn t.ch. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 353 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401054/ TVKHXHHCM / Mfn: 9279

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Nghiên cứu tác gia;

Nghiên cứu tác phẩm; Nhà văn; Hiện đại;

Nam Cao; Việt Nam
Năm vở kịch một hồi : Dịch từ nguyên gốc tiếng Anh / Dịch: Hoàng Nguyên = Five one-act plays .- Hà Nội : Thế giới, 2009 .- 259 tr.

Ký hiệu kho: VB00051584; VB00051585 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V6(4A4)-61

Từ khóa: Tác phẩm văn học, Kịch nói, Anh

Nghi lễ tang ma và bài ca chỉ đường trong tang lễ nhóm Mông Đỏ huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên / Kháng A Tu, Lầu Thị Mại, Chu Thùy Liên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 187 tr.

Ký hiệu kho: VB00051419 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): P52(1-4ĐB)-5/-7, V3(1-4ĐB)-663

Từ khóa: Phong tục tập quán, Tang lễ,

Nghi lễ, Bài cúng, Thơ, Người Mông Đỏ,

Dân tộc Mông, Huyện Mường Chà,

Tỉnh Điện Biên, Việt Nam



Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam. Quyển 1 / Trần Gia Linh .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 213 tr.

Ký hiệu kho: VB00051477 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V20, U111.15(1)

Từ khóa: Văn hóa dân gian, Văn học dân gian,

Nghiên cứu văn hóa dân gian,

Lí luận văn hóa dân gian,

Nghiên cứu văn học dân gian, Việt Nam



Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam. Quyển 2 / Trần Gia Linh .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 728 tr.

Ký hiệu kho: VB00051478 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V20, U111.15(1)

Từ khóa: Văn hóa dân gian, Văn học dân gian,

Nghiên cứu văn hóa dân gian,

Lí luận văn hóa dân gian,

Nghiên cứu văn học dân gian, Việt Nam



Ngư cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản Thanh Hóa / Lê Kim Lữ .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 183 tr.

Ký hiệu kho: VB00051421 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): P52(1-4TH)-4, V3(1-4TH)-615

Từ khóa: Nghề truyền thống, Công cụ thủ công,

Đánh bắt thủy hải sản, Truyện kể, Tục ngữ, Tác phẩm văn học dân gian, Ca dao,

Tỉnh Thanh Hóa ,Việt Nam

Nhân lăng và nàng Hán : Truyện thơ Nôm Tày / Hoàng Quyết, Triều Ân .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 549 tr.

Ký hiệu kho: VB00051420 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-638

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Thơ Nôm, Dân tộc Tày, Việt Nam



Những yếu tố văn hóa dân gian trong thơ văn Hồ Chí Minh / Hà Châu .- Hà Nội : Thời đại, 2014 .- 135 tr.

Ký hiệu kho: VB00051407 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V5(1)6-4

Từ khóa: Nghiên cứu văn học, Nghiên cứu tác gia,

Nghiên cứu tác phẩm, Thơ, Hồ Chí Minh,

Việt Nam

Người đi vắng: Tiểu thuyết / Nguyễn Bình Phương . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013 . - 367 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401037/ TVKHXHHCM / Mfn: 9258

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Phân loại, đánh giá ca dao sưu tầm ở Phú Yên / Trần Xuân Toàn, Võ Thị Lệ Quyên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 382 tr.

Ký hiệu kho: VB00051460 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4PY)-632

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Ca dao, Tỉnh Phú Yên ,Việt Nam



Phim là đời: Hồi ký điện ảnh / Đặng Nhật Minh . - H. : Dân trí, 2011 . - 328 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401029/ TVKHXHHCM / Mfn: 9267

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Hồi kí; Điện ảnh; Phim; Việt Nam
Rừng chiều lộng gió: Truyện ngắn hay . - H. : Văn học, 2014 . - 245 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401031/ TVKHXHHCM / Mfn: 9264

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Sài Gòn xưa - ấn tượng 300 năm và tiếp cận với đồng bằng sông Cửu Long: Biên khảo / Sơn Nam . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 359 tr.

Ký hiệu kho : ĐVb 5244/ VSUHOC / Mfn: 9386

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Bút kí; Việt Nam
Sử thi Chăm. Quyển 1 / Chủ biên: Inrasara, Phan Đăng Nhật .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 521 tr.

Ký hiệu kho: VB00051524 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Chăm, Việt Nam



Sử thi Chăm. Quyển 2 / Chủ biên: Inrasara, Phan Đăng Nhật .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 455 tr.

Ký hiệu kho: VB00051525 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Chăm, Việt Nam



Sử thi Chăm. Quyển 3 / Chủ biên: Inrasara, Phan Đăng Nhật .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 429 tr.

Ký hiệu kho: VB00051526 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Chăm, Việt Nam



Sử thi Ê Đê. Quyển 5 / Chủ biên: Đỗ Hồng Kỳ ; Biên soạn: Đỗ Hồng Kỳ, Y'Kô Niê .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 701 tr.

Ký hiệu kho: VB00051520 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Ê Đê, Việt Nam



Sử thi Ê Đê. Quyển 6 / Chủ biên: Đỗ Hồng Kỳ ; Biên soạn: Đỗ Hồng Kỳ, Y'Kô Niê .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 685 tr.

Ký hiệu kho: VB00051521 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Ê Đê, Việt Nam



Sử thi Ra Glai. Quyển 1 / Chủ biên: Vũ Anh Tuấn ; Biên soạn: Vũ Anh Tuấn, Vũ Quang Dũng .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 761 tr.

Ký hiệu kho: VB00051484 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Raglai, Việt Nam



Sử thi Ra Glai. Quyển 2 / Chủ biên: Vũ Anh Tuấn ; Biên soạn: Vũ Anh Tuấn, Vũ Quang Dũng .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 451 tr.

Ký hiệu kho: VB00051485 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Raglai, Việt Nam



Sử thi Ra Glai. Quyển 3 / Chủ biên: Vũ Anh Tuấn ; Biên soạn: Vũ Anh Tuấn, Vũ Quang Dũng .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 673 tr.

Ký hiệu kho: VB00051486 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Raglai, Việt Nam



Sử thi Ra Glai. Quyển 4 / Chủ biên: Vũ Anh Tuấn ; Biên soạn: Vũ Anh Tuấn, Vũ Quang Dũng .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 429 tr.

Ký hiệu kho: VB00051487 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-614

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Sử thi, Dân tộc Raglai, Việt Nam



20 truyện ngắn hay về cuộc sống. - H. : Văn học, 2014 . - 226 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401119/ TVKHXHHCM / Mfn: 9222

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Tạ Đình Đề những góc khuất cuộc đời: Truyện ký / Dương Thanh Biểu . - H. : Hội Nhà văn, 2014 . - 298 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401116/ TVKHXHHCM / Mfn: 9224

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện kí; Việt Nam
Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / Sưu tầm, biên soạn: Hoàng Triều Ân, Hoàng Quyết .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 710 tr.

Ký hiệu kho: VB00051536 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-63

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Thành ngữ, Tục ngữ, Ca dao, Dân tộc Tày,

Việt Nam

Thời tốc độ và tâm lý sáng tạo: Tiểu luận - phê bình văn học / Phạm Khải . - H.: Dân trí, 2013 . - 307 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401034/ TVKHXHHCM / Mfn: 9262

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học;

Nghiên cứu tác gia; Nghiên cứu tác phẩm; Việt Nam


Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình / Phạm Minh Đức ... [và những người khác] .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 202 tr.

Ký hiệu kho: VB00051546 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4TB)-632/-633

Từ khóa: Văn học dân gian, Tục ngữ, Ca dao,

Nghiên cứu văn học dân gian, Tỉnh Thái Bình,

Tác phẩm văn học dân gian, Việt Nam

Tổng mục lục nghiên cứu văn học (1960-2010). - H. : Văn học, 2013 . - 599 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401017/ TVKHXHHCM / Mfn: 9246

Từ khoá : Tổng mục lục; Nghiên cứu văn học;

1960-2010; Việt Nam


Trăn trở ngàn năm : Huyền thoại - Truyền thuyết Đinh Lê ở Hà Nam / Sưu tầm, Biên soạn: Bùi Văn Cường, Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn Điềm .- Hà Nội : Thời đại, 2014 .- 203 tr.

Ký hiệu kho: VB00051557 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4HN)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Huyền thoại, Truyền thuyết, Tỉnh Hà Nam,

Việt Nam

Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên. Quyển 1 / Sưu tầm, Biên soạn: Lương Thị Đại .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 447 tr.

Ký hiệu kho: VB00051479 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4ĐB)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Truyện kể, Dân tộc Thái,

Tỉnh Điện Biên ,Việt Nam

Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên. Quyển 2 / Sưu tầm, Biên soạn: Lương Thị Đại .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 381 tr.

Ký hiệu kho: VB00051480 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4ĐB)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Truyện kể, Dân tộc Thái,

Tỉnh Điện Biên ,Việt Nam

Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên. Quyển 3 / Sưu tầm, Biên soạn: Lương Thị Đại .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 302 tr.

Ký hiệu kho: VB00051481 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4ĐB)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Dân tộc Thái, Tỉnh Điện Biên,

Việt Nam

Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích loài vật / Chủ biên: Nguyễn Thị Yên ; Biên soạn: Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 503 tr.

Ký hiệu kho: VB00051538 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Dân tộc thiểu số, Việt Nam



Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích sinh hoạt / Chủ biên: Nguyễn Thị Yên ; Biên soạn: Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH., 2014 .- 605 tr.

Ký hiệu kho: VB00051537 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Dân tộc thiểu số, Việt Nam



Truyện cổ tích người Việt. Quyển 1 / Chủ biên: Nguyễn Thị Huế ; Biên soạn: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 438 tr.

Ký hiệu kho: VB00051501 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Việt Nam



Truyện cổ tích người Việt. Quyển 2 / Chủ biên: Nguyễn Thị Huế ; Biên soạn: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 439 tr.

Ký hiệu kho: VB00051502 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Việt Nam



Truyện cổ tích người Việt. Quyển 3 / Chủ biên: Nguyễn Thị Huế ; Biên soạn: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 399 tr.

Ký hiệu kho: VB00051503 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Việt Nam



Truyện cổ tích người Việt. Quyển 4 / Chủ biên: Nguyễn Thị Huế ; Biên soạn: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 470 tr.

Ký hiệu kho: VB00051504 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Việt Nam



Truyện cổ tích người Việt. Quyển 5 / Chủ biên: Nguyễn Thi Huế ; Biên soạn: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 442 tr.

Ký hiệu kho: VB00051505 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Việt Nam



Truyện cổ tích người Việt. Quyển 6 / Chủ biên: Nguyễn Thị Huế ; Biên soạn: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 390 tr.

Ký hiệu kho: VB00051506 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Việt Nam



Truyện cười dân gian người Việt : Phần truyện trạng. Quyển 1 / Chủ biên: Nguyễn Chí Bền ; Biên soạn: Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 399 tr.

Ký hiệu kho: VB00051514 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-67

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cười, Truyện trạng, Việt Nam



Truyện cười dân gian người Việt : Phần truyện trạng. Quyển 2 / Chủ biên: Nguyễn Chí Bền ; Biên soạn: Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 459 tr.

Ký hiệu kho: VB00051515 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-67

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cười, Truyện trạng, Việt Nam



Truyện cười dân gian người Việt : Phần truyện trạng. Quyển 3 / Chủ biên: Nguyễn Chí Bền ; Biên soạn: Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 393 tr.

Ký hiệu kho: VB00051516 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-67

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cười, Truyện trạng, Việt Nam



Truyện cười dân gian người Việt : Phần truyện trạng. Quyển 4 / Chủ biên: Nguyễn Chí Bền ; Biên soạn: Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 495 tr.

Ký hiệu kho: VB00051517 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-67

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cười, Truyện trạng, Việt Nam



Truyện cười dân gian người Việt. Quyển 4 / Chủ biên: Nguyễn Chí Bền ; Biên soạn: Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 521 tr.

Ký hiệu kho: VB00051518 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-67

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cười, Việt Nam



Truyện cười dân gian người Việt. Quyển 5 / Chủ biên: Nguyễn Chí Bền ; Biên soạn: Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 418 tr.

Ký hiệu kho: VB00051519 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-67

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cười, Việt Nam



Truyện kể dân gian đất Quảng. Quyển 1 / Chủ biên: Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 491 tr.

Ký hiệu kho: VB00051494 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-2Đ)-6, V3(1-4QN)-6

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thần thoại, Truyền thuyết,

Truyện cổ tích, Giai thoại, Truyện cười,

Tỉnh Quảng Nam, Thành phố Đà Nẵng,

Việt Nam

Truyện kể dân gian đất Quảng. Quyển 2 / Chủ biên: Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 526 tr.

Ký hiệu kho: VB00051495 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-2Đ)-615, V3(1-4QN)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện cổ tích, Dân tộc thiểu số,

Tỉnh Quảng Nam ,Thành phố Đà Nẵng,

Việt Nam


Truyện kể người Mạ ở Đồng Nai / Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 355 tr.

Ký hiệu kho: VB00051548 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1-4ĐN)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Truyện kể,

Truyện thần thoại, Truyện cổ tích,

Tỉnh Đồng Nai ,Việt Nam

Truyện Lương Nhân con côi : Truyện thơ Nôm Tày / Hoàng Triều Ân = Toẹn Lương Nhân Lủc Vyạ .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 247 tr.

Ký hiệu kho: VB00051551 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-63

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Chữ Nôm, Thơ Nôm,

Dân tộc Tày, Việt Nam

Truyện Nôm bình dân. Quyển 1 / Chủ biên: Kiều Thu Hoạch ; Biên soạn: Kiều Thu Hoạch ... [và những người khác] .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 383 tr.

Ký hiệu kho: VB00051529 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1T)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Truyện Nôm, Việt Nam



Truyện Nôm bình dân. Quyển 2 / Chủ biên: Kiều Thu Hoạch ; Biên soạn: Kiều Thu Hoạch ... [và những người khác] .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 489 tr.

Ký hiệu kho: VB00051530 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1T)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Truyện Nôm, Việt Nam



Truyện Nôm bình dân. Quyển 3 / Chủ biên: Kiều Thu Hoạch ; Biên soạn: Kiều Thu Hoạch ... [và những người khác] .- Hà Nội : KHXH, 2014 .- 301 tr.

Ký hiệu kho: VB00051531 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1T)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Truyện Nôm, Việt Nam



Truyện thơ nàng Nga - Hai mối / Sưu tầm, Phiên âm, Biên dịch: Minh Hiệu.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2014 .- 303 tr.

Ký hiệu kho: VB00051550 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-63

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyện thơ, Dân tộc Mường, Việt Nam



Truyền thuyết các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn: Trần Thị An .- Hà Nội : KHXH., 2014 .- 313 tr.

Ký hiệu kho: VB00051547 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1)-60

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyền thuyết, Dân tộc thiểu số, Việt Nam



Truyền thuyết về chim chóc vùng đồng bằng Sông Cửu Long / Liêm Châu .- Hà Nội : Thời đại, 2014 .- 215 tr.

Ký hiệu kho: VB00051553 / VTTKHXH

Ký hiệu phân loại(BBK): V3(1N)-615

Từ khóa: Văn học dân gian, Tác phẩm văn học dân gian,

Truyền thuyết, Đồng bằng sông Cửu Long,

Miền Nam ,Việt Nam



tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương