Sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/tt-btc ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục số I, Phụ lục số II và Phụ lục số III (đính kèm)


II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước



tải về 323.59 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu16.10.2017
Kích323.59 Kb.
#33715
1   2

II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

CHEVROLET

AVEO KLAS SN3/463

1.4

5

429,000,000

2

CHEVROLET

AVEO KLAS SN3/464

1.4

5

465,000,000

3

FORD

FOCUS DYB 4D M9DC AT-1

1.5

5

699,000,000

4

FORD

FOCUS DYB 5D M9DC AT-1

1.5

5

699,000,000

5

FORD

FOCUS DYB 4D M9DC AT

1.5

5

848,000,000

6

FORD

ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

1.5

5

585,000,000

7

HYUNDAI

SANTAFE DM2-W72FC5F-2

2.2

7

1,111,000,000

8

HYUNDAI

SANTAFE DM3-W72FC5G-2

2.2

7

1,243,100,000

9

HYUNDAI

SANTAFE DM5-W7L661F-2

2.4

7

1,063,000,000

10

HYUNDAI

SANTAFE DM6-W7L661G-2

2.4

7

1,195,500,000

11

HYUNDAI

ELENTRA AD-1.6GM-6MT-1

1.6

5

586,000,000

12

HYUNDAI

ELENTRA AD-1.6GM-6AT-1

1.6

5

661,000,000

13

HYUNDAI

ELENTRA AD-2.0NU-6AT-1

2.0

5

709,000,000

14

KIA

RONDO 20G MT

2.0

7

624,000,000

15

KIA

RONDO RP 20G E2 AT-2

2.0

7

679,000,000

16

KIA

RONDO RP 20G E2 AT-1

2.0

7

822,000,000

17

KIA

SORENTO 22D ATH

2.2

7

924,000,000

18

KIA

RONDO 17D AT

1.7

7

809,000,000

19

MAZDA

6 20G AT GL1

2.0

5

925,000,000

20

MAZDA

6 20G AT GL2

2.0

5

970,000,000

21

MAZDA

6 25G AT GL3

2.5

5

1,115,000,000

22

MERCEDES - BENZ

E 200 (213042 U032P0)

2.0

5

2,099,000,000

23

SUZUKI

SWIFT RS

1.4

5

566,370,000

24

TOYOTA

CAMRY 2.0 E ASV51L-JETNHU

2.0

5

1,098,000,000

III. Xe máy nhập khẩu.

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z1000 ABS (ZR1000HH)

1043

399,000,000

2

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z1000 ABS (ZR1000JH)

1043

439,000,000

3

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z1000 ABS (ZR1000GFF)

1043

409,000,000

4

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z1000 ABS (ZR1000GGF)

1043

409,000,000

5

Xe hai bánh

KAWASAKI

ZX-10R(ZX1000KFFA)

998

419,000,000

6

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z1000SX ABS (ZXT00M)

1043

409,000,000

7

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z650 ABS (ER650HH)

649

218,000,000

8

Xe hai bánh

KAWASAKI

Z900 ABS (ZR900BHF)

948

288,000,000

9

Xe hai bánh

KAWASAKI

Ninja 300 ABS (EX300BFFA)

296

149,000,000

10

Xe hai bánh

KAWASAKI

Ninja 300 ABS (EX300BGF)

296

149,000,000

11

Xe hai bánh

KAWASAKI

Ninja 300 ABS (EX300BGFA)

296

149,000,000

12

Xe hai bánh

KAWASAKI

ER-6N ABS (ER650F)

649

230,000,000

13

Xe hai bánh

KAWASAKI

Ninja ZX-10R (ZX1000S)

998

549,000,000

14

Xe hai bánh

HONDA

VARIO 125

124.88

40,000,000

15

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON

STREET GLIDE SPEACIAL

1754

1,298,900,000

IV. Xe máy lắp ráp trong nước.

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

Xe hai bánh

HONDA

JA364 BLADE

109.1

18,600,000

2

Xe hai bánh

HONDA

JA363 BLADE (D)

109.1

19,600,000

3

Xe hai bánh

HONDA

JA365 BLADE (C)

109.1

21,100,000

4

Xe hai bánh

HONDA

JA39 WAVE ALPHA

109.1

17,790,000

5

Xe hai bánh

YAMAHA

SIRIUS-B6A2

110.3

18,500,000

6

Xe hai bánh

YAMAHA

SIRIUS - B6A3

110,3

21,000,000

7

Xe hai bánh

YAMAHA

SIRIUS - B6A1

110.3

18,800,000

8

Xe hai bánh

YAMAHA

NOZZA GRANDE 2BM5

125

41,400,000

9

Xe hai bánh

SYM

EX50

50

8,800,000

 

PHỤ LỤC II



SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÔTÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB sửa đổi (đơn vị VNĐ)

1962

MERCEDES - BENZ

AMG GLS 63 4MATIC

5.5

7

11,949,000,000

1990

MERCEDES - BENZ

C63S AMG

4.0

5

5,789,000,000

2015

MERCEDES - BENZ

CLS400 COUPE

3.0

4

5,759,000,000

2075

MERCEDES - BENZ

G63 AMG

5.5

5

10,219,000,000

2117

MERCEDES - BENZ

GLS500 4MATIC

4.7

7

7,829,000,000

2200

MERCEDES - BENZ

S500 4MATIC COUPE

4.7

4

10,479,000,000

2223

MERCEDES - BENZ

S63 AMG 4MATIC

5.5

5

12,989,000,000

2350

MITSUBISHI

MIRAGE A03AXNMHL

1.2

5

407,500,000

2354

MITSUBISHI

MIRAGE GLX A03AXNMHL

1.2

5

407,500,000

II. Ô tô 9 ch ngi trở xung sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ)

34

CHEVROLET

SPARK VAN

0.8

2

259,000,000

383

MERCEDES - BENZ

S500 (222182)

4.7

5

6,539,000,000

427

PEUGEOT

408 20G AT

2.0

5

650,000,000

446

SUZUKI

SK410BV

1.0

2

253,890,000

III. Xe máy nhập khẩu

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ
)

30

Xe hai bánh

APRILIA

SPORTCITY 200

198

75,200,000

950

Xe hai bánh

SUZUKI

DZ250

249

99,000,000

157

Xe hai bánh

DUCATI

959 Panigale

955

503,115,000

178

Xe hai bánh

DUCATI

MONSTER 821

821.1

380,418,000

184

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA 1200

1198.4

540,500,000

185

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA 1200 ENDURO

1198

654,415,000

187

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA 1200 S

1198

605,378,000

189

Xe hai bánh

DUCATI

SCRAMBLER

803

291,000,000

205

Xe hai bánh

DUCATI

X DIAVEL

1262

643,365,000

206

Xe hai bánh

DUCATI

X DIAVEL S

1262

743,315,000

1109

Xe hai bánh

YAMAHA

TFX

149.8

75,240,000

 
Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 323.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương