Số 51/2002/QĐ-bnn, ngày 17 tháng 6 năm 2002 Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành


Phụ lục II: Các văn bản (Kèm theo bản thuyết minh)



tải về 2.27 Mb.
trang9/16
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.27 Mb.
#4746
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16

Phụ lục II: Các văn bản (Kèm theo bản thuyết minh)

Các văn bản của các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc lập báo cáo.



Phụ lục III: Các bản đồ và bản vẽ (Kèm theo bản thuyết minh)

  1. 1)     Bình đồ hồ chứa của dự án và các tiểu dự án nếu có. Tỷ lệ 1/50.000- 1/10.000.

  2. 2)     Bình đồ khu hưởng lợi của dự án. Tỷ lệ 1/25.000- 1/10.000.

  3. 3)     Sơ đồ hệ thống đường dẫn.

  4. 4)     Bản đồ hệ thống đê điều nếu có. Tỷ lệ 1/25.000- 1/10.000.

  5. 5)     Bản đồ hệ thống công trình chỉnh trị, bảo vệ bờ, lòng dẫn của dự án và các tiểu dự án nếu có. Tỷ lệ 1/10.000- 1/1.000.

  6. 6)     Các bản đồ và bản vẽ cần thiết khác nếu có.

 

b.3.6. Nội dung báo cáo công trình thuỷ lợi.

b.3.6.1. bản thuyết minh.

 

Chương 1

tổng quát

1.1. Mở đầu.


  1. 1)     Đơn vị thực hiện.

  2. 2)     Nhân sự tham gia chính (Chủ nhiệm dự án. Kỹ sư trưởng thiết kế công trình).

1.2. Những căn cứ và cơ sở để lập BCNCKT.

  1. 1)     Các luật, Pháp lệnh, qui định, tiêu chuẩn.

  2. 2)     Các luật có liên quan (các luật về khai thác và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên: Luật tài nguyên nước, luật về đất đai, luật về rừng, luật bảo vệ tài nguyên môi trường; Các luật về con người, luật về xây dựng v.v...) các Pháp lệnh có liên quan đến việc lập BCNCKT.

  3. 3)     Các chủ trương Nghị quyết, chính sách, Quyết định.

  4. 4)     Chiến lược, định hướng và KH phát triển Kinh tế xã hội.

  5. 5)     Nghị quyết Đại hội Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ, hoặc HĐND & UBND các cấp.

  6. 6)     Kế hoach KTXH 5 năm và dài hạn.

  7. 7)     Qui hoạch hoặc định hướng qui hoạch phát triển các ngành có liên quan

  8. 8)     Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt BCNCTKT đối với dự án nhóm A nếu có.

1.3. Danh mục quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng và các lĩnh vực khác có liên quan đến việc lập BCNCTKT.

1.4. Phương pháp luận, các mô hình toán- vật lý, các chương trình phần mềm về tính toán thuỷ lực, kết cấu công trình v.v... được sử dụng.

1.5. Các văn bản của các cấp có thẩm quyền cho phép đấu nối hệ thống kỹ thuật công trình với hệ thống kỹ thuật chung.

1.6. Quyết đinh giao nhiệm vụ, kế hoạch, hợp đồng lập BCNCKT.

1.7. Số hiệu và tóm tắt đề cương thiết kế công trình.

1.8. Tóm tắt nội dung phương án được kiến nghị chọn.

Chương 2

Điều kiện tự nhiên và kỹ thuật chi phối thiết kế



2.1. Địa lý, Địa hình và địa mạo của lưu vực và vùng dự án và các tiểu dự án nếu có.

2.2. Địa chất khoáng sản của vùng dự án và các tiểu dự án nếu có.

2.3. Địa chất công trình ĐCTV, động đất và hoạt động địa động lực hiện đại (đối với đập cao và hồ chứa lớn) của vùng dự án và các tiểu dự án nếu có.

2.4. Khí tượng & thuỷ văn công trình của lưu vực và vùng dự án và các tiểu dự án nếu có.

2.5. Môi trường hiện tại trong vùng dự án và các vùng có liên quan.

2.6. Tài nguyên nước của vùng dự án và các vùng tiểu DA nếu có.

2.7. Các biện pháp kỹ thuật và các biện pháp khác để phát triển, khai thác, bảo vệ và phòng tránh tác hại của tài nguyên nước.

2.8. Khảo sát và đánh giá hiện trạng chất lượng công trình (đối với công trình sửa chữa lớn, nâng cấp, cải tạo.

2.9. Khảo sát và đánh giá sơ bộ hiện trạng chất lượng công trình

2.10. Nội dung và yêu cầu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp.

2.11. Các điều kiện kỹ thuật khác chi phối việc lập BCNCKT nếu có.

Chương 3

Nhiệm vụ và quy mô dự án



3.1. Nhiệm vụ dự án và các tiểu dự án nếu có.

3.2. Lựa chọn quy mô của dự án và các tiểu dự án nếu có.

3.3. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật chủ yếu và hiệu quả đầu tư của dự án và các tiểu dự án nếu có.

Chương 4

Lựa chọn địa điểm xây dựng công trình

Và nhu cầu diện tích sử dụng đất

4.1. Lựa chọn địa điểm xây dựng công trình.

4.1.1. Lựa chọn địa điểm xây dựng công trình đầu mối.



  1. 1)     Các PA địa điểm công trình đầu mối (Các vùng tuyến nghiên cứu của công trình đầu mối).

  2. 2)     Lựa chọn phương án địa điểm công trình đầu mối (Vùng tuyến tối ưu).

4.1.2. Lựa chọn địa điểm xây dựng các công trình chính của công trình đầu mối.

  1. 1)     Các PA địa điểm xây dựng các công trình chính của công trình đầu mối (Các vùng tuyến nghiên cứu các công trình chính của công trình đầu mối).

  2. 2)     Lựa chọn phương án địa điểm xây dựng các công trình chính của công trình đầu mối (Vùng tuyến tối ưu).

4.1.3. Lựa chọn địa điểm xây dựng đường dẫn chính.

  1. 1)     Các PA địa điểm xây dựng đường dẫn chính (Các vùng tuyến nghiên cứu của đường dẫn chính).

  2. 2)     Lựa chọn phương án địa điểm xây dựng đường dẫn chính (Vùng tuyến chọn).

4.1.4. Lựa chọn địa điểm xây dựng các công trình quan trọng và phức tạp trên đường dẫn chính.

  1. 1)     Các PA địa điểm xây dựng các công trình quan trọng trên đường dẫn chính (Các vùng tuyến nghiên cứu).

  2. 2)     Lựa chọn phương án địa điểm xây dựng các công trình quan trọng và phức tạp trên đường dẫn chính (Vùng tuyến tối ưu).

4.2. Nhu cầu diện tích sử dụng đất.

4.2.1. Nhu cầu diện tích sử dụng đất lâu dài.



  1. 1)     Hồ chứa.

  2. 2)     Công trình đầu mối.

  3. 3)     Hệ thống đường dẫn.

  4. 4)     Các bãi VLXD thiên nhiên.

4.2.2. Nhu cầu diện tích sử dụng đất tạm thời.

  1. 1)     Hồ chứa.

  2. 2)     Công trình đầu mối.

  3. 3)     Hệ thống đường dẫn.

  4. 4)     Các bãi VLXD thiên nhiên.

Chương 5

phân tích và lựa chọn phương án công nghệ - kỹ thuật



5.1. Hồ chứa.

5.1.1. Lựa chọn phương án quy mô hồ chứa.

5.1.2. Xác định các thông số kỹ thuật chủ yếu của hồ chứa.

5.1.3. Lựa chọn phương án quy mô của hồ chứa.

5.1.4. Lựa chọn các biện pháp để bảo vệ chống sạt lở bờ hồ nếu có.

5.1.5. Đánh giá ảnh hưởng của việc xây dựng hồ chứa về mặt kinh tế xã hội, môi trường đối với vùng bị ngập do hồ chứa gây ra.

5.1.6. Các biện pháp khai thác tổng hợp vùng hồ.

5.1.7. Lựa chọn hình thức tổ chức để quản lý và khái thác tổng hợp vùng hồ.

5.1.8. Tính toán khối lượng xây lắp chủ yếu về hồ chứa.

5.2. Công trình đầu mối.

5.2.1. Các phương án loại công trình.

5.2.1. Lựa chọn phương án tối ưu về loại công trình.

5.2.3. Lựa chọn qui mô tối ưu của công trình.

5.2.4. Lựa chọn kết cấu hợp lý công trình đầu mối.

5.2.5. Bố trí tổng thể công trình đầu mối.

5.2.6. Lựa chọn những biện pháp hợp lý để xử lý nền móng đặc biệt của các công trình đầu mối.

5.2.7. Tính toán khối lượng xây lắp.



5.3. Đường dẫn chính.

5.3.1. Các loại PA loại đường dẫn chính.

5.3.2. Lựa chọn PA loại đường dẫn chính.

5.3.3. Lựa chọn qui mô tối ưu đường dẫn chính.

5.3.4. Lựa chọn kết cấu hợp lý của đường dẫn chính.

5.3.5. Bố trí tổng thể hệ thống đường dẫn.

5.3.6. Tính toán khối lượng xây lắp.

5.4. Các công trình lớn và phức tạp trên đường dẫn chính.

5.4.1. Các phứng án loại công trình

5.4.2. Lựa chọn phương án loại công trình tối ưu..

5.4.3. Lựa chọn qui mô tối ưu đường dẫn chính.

5.4.4. Lựa chọn kết cấu hợp lý của công trình.

5.4.5. Bố trí tổng thể các công trình.

5.4.6. Tính toán khối lượng xây lắp các công trình.

5.5. Các công trình thứ yếu.

5.5.1. Xác định sơ bộ địa điểm xây dựng.

5.5.2. Xác định qui mô hợp lý của các công trình.

5.5.3. Xác định tổng số lượng các loại công trình.

5.5.4. Tính toán tổng khối lượng xây lắp.

5.6. Thiết bị và công trình để quản lý và khai thác dự án và các tiểu dự án nếu có.

5.6.1. Thiết bị để quan trắc công trình.



  1. 1)     Lựa chọn loại, tính năng của các loại thiết bị.

  2. 2)     Bố trí chung các loại thiết bị quan trắc.

5.6.2. Công trình để quản lý.

  1. 1)     Lựa chọn quy mô công trình.

  2. 2)     Lựa chọn phương án loại công trình.

  3. 3)     Lựa chọn địa điểm xây dựng.

  4. 4)     Lựa chọn giải pháp kết cấu.

  5. 5)     Tính toán khối lượng xây lắp.

5.6.3. Trang thiết bị nội thất khu quản lý.

  1. 1)     Lựa chọn phương án hợp lý về trang thiết bị nội thất cho khu quản lý dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)    Danh mục các loại trang thiết bị nội thất.

5.7. Nhu cầu vật tư kỹ thuật và VLXD.

5.7.1. Nhu cầu vật tư kỹ thuật.

5.7.2. Nhu cầu vật liệu xây dựng.

Chương 6

các phương án kiến trúc công trình đầu mối

và khu quản lý dự án

6.1. Kiến trúc công trình đầu mối.

6.1.1. Các phương án kiến trúc công trình đầu mối.

6.1.2. Lựa chọn phương án kiến trúc công trình đầu mối.

6.2. Kiến trúc khu quản lý dự án và các tiểu dự án nếu có.

6.2.1. Các phương án kiến trúc khu quản lý dự án và các tiểu dự án nếu có.

6.2.2. Lựa chọn phương án kiến trúc khu quản lý dự án và các tiểu dự án nếu có.

6.3. Xây dựng bên ngoài (trồng cây xanh, sân đường, vỉa hè).

6.3.1. Phương án xây dựng bên ngoài của công trình đầu mối.

6.3.2. Phương án xây dựng bên ngoài của đường dẫn chính.

6.3.3. Phương án xây dựng bên ngoài của khu quản lý dự án và các tiểu dự án nếu có.



Chương 7

Thiết kế sơ bộ phương án đề nghị lựa chọn



7.1. Thiết kế sơ bộ công trình đầu mối.

7.1.1. Lựa chọn tuyến hợp lý trong vùng tuyến tối ưu.

7.1.2. Thiết kế sơ bộ Đập không tràn.


  1. 1)     Lựa chọn địa điểm.

  2. 2)     Lựa chọn loại (đập vật liệu địa phương, các loại đập bê tông v.v...).

  3. 3)     Lựa chọn các giải pháp kết cấu.

  4. 4)     Lựa chọn biện pháp xử lý nền.

  5. 5)     Xác định các kích thước cơ bản.

  6. 6)     Tính toán ổn định.

  7. 7)     Tính thấm.

  8. 8)     Các tính toán khác.

  9. 9)     Tính toán khối lượng.

7.1.3. Thiết kế sơ bộ Đập tràn.

  1. 1)     Lựa chọn địa điểm.

  2. 2)     Lựa chọn loại đập.

  3. 3)     Lựa chọn phương án khẩu độ tràn.

  4. 4)     Lựa chọn các giải pháp kết cấu.

  5. 5)     Lựa chọn biện pháp xử lý nền nếu có.

  6. 6)     Xác định các kích thước cơ bản.

  7. 7)     Tính toán thuỷ lực đập tràn.

  8. 8)     Tính toán ổn định.

  9. 9)     Tính thấm.

  10. 10) Tính toán khác.

  11. 11) Tính toán khối lượng.

7.1.4. Thiết kế sơ bộ Cống lấy nước, cống tiêu, cống ngăn mặn đầu mối.

  1. 1)     Lựa chọn địa điểm.

  2. 2)     Lựa chọn loại cống.

  3. 3)     Lựa chọn phương án khẩu độ.

  4. 4)     Lựa chọn các giải pháp kết cấu.

  5. 5)     Lựa chọn biện pháp xử lý nền nếu có.

  6. 6)     Xác định các kích thước cơ bản.

  7. 7)     Tính toán thuỷ lực cống.

  8. 8)     Tính toán ổn định.

  9. 9)     Tính thấm.

  10. 10) Tính toán khác.

  11. 11) Tính toán khối lượng.

7.1.5. Thiêt kế sơ bộ Trạm bơm, nhà máy thuỷ điện.

  1. 1)     Lựa chọn địa điểm.

  2. 2)     Lựa chọn loại trạm bơm hoặc nhà máy thuỷ điện

  3. 3)     Tính toán công suất và các thông số kỹ thuật chính: Q, H, N.

  4. 4)     Lựa chọn phương án quy mô.

  5. 5)     Lựa chọn loại, công suất và số tổ máy.

  6. 6)     Lựa chọn các giải pháp kết cấu .

  7. 7)     Lựa chọn biện pháp xử lý nền nếu có.

  8. 8)     Xác định các kích thước cơ bản.

  9. 9)     Tính toán ổn định.

  10. 10) Tính toán khác.

  11. 11) Lựa chọn phương án kiến trúc.

  12. 12) Tính toán khối lượng.

7.2. Thiết kế sơ bộ đường dẫn chính.

7.2.1. Lựa chọn tuyến hợp lý trong vùng tuyến tối ưu.

7.2.2. Lựa chọn loại đường dẫn chính.

7.2.3. Xác định kích thước cơ bản của đường dẫn chính.

7.2.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu.

7.2.5. Tính toán thuỷ lực đường dẫn chính.

7.2.6. Tính toán ổn định.

7.2.7. Tính toán khối lượng đường dẫn chính.



7.3. Thiết kế sơ bộ các công trình lớn và quan trọng trên đường dẫn chính.

7.3.1. Lựa chọn địa điểm công trình.

7.3.2. Lựa chọn loại công trình .

7.3.3. Lựa chọn phương án khẩu độ công trình.

7.3.4. Lựa chọn các giải pháp kết cấu.

7.3.5. Lựa chọn biện pháp xử lý nền nếu có.

7.3.6. Xác định các kích thước cơ bản.

7.3.7. Tính toán thuỷ lực công trình.

7.3.8. Tính toán ổn định.

7.3.9. Tính toán khối lượng.



7.4. Thiết kế sơ bộ thiết bị cơ khí thuỷ lực (đối với loại áp dụng lần đầu tiên).

7.4.1. Lựa chọn loại thiết bị cơ khí thuỷ lực.

7.4.2. Tính toán công suất và các thông số kỹ thuật chính.

7.4.3. Lựa chọn phương án quy mô.

7.4.4. Lựa chọn các giải pháp kết cấu.

7.4.5. Xác định các kích thước cơ bản.

7.4.6. Tính toán tải trọng.

7.4.7. Tính toán các kết cấu chính.

7.4.8. Lựa chọn phương án bố trí chung cửa và thiết bị.

7.4.9. Tính toán khối lượng.

 

Kết luận và kiến nghị

1) Chọn phương án địa điểm xây dựng (vùng tuyến chọn):



  1. a)     Công trình đầu mối.

  2. b)     Đường dẫn chính.

2) Chọn phương án loại công trình:

  1. a)     Hồ chứa.

  2. b)     Công trình đầu mối.

  3. c)     Đường dẫn chính.

  4. d)     Các công trình quan trọng trên đường dẫn chính.

3) Chọn phương án quy mô công trình:

  1. a)     Hồ chứa.

  2. b)     Công trình đầu mối.

  3. c)     Đường dẫn chính.

  4. d)     Các công trình quan trọng trên đường dẫn chính.

4) Chọn phương án kết cấu công trình:

  1. a)     Công trình đầu mối.

  2. b)     Đường dẫn chính.

  3. c)     Các công trình quan trọng trên đường dẫn chính.

5) Chọn phương án xử lý nền móng đặc biệt của công trình đầu mối.

6) Những tồn tại cần nghiên cứu ở giai đoạn thiết kế.

7) Những kiến nghị khác nếu có.

b.3.6.2. các phụ lục kèm theo.

Phụ lục I: Những bảng biểu (Kèm theo bản thuyết minh)


  1. 1)     Bảng tổng hợp khối lượng công tác xây lắp của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Bảng tổng hợp vật tư kỹ thuật của của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  3. 3)     Bảng tổng hợp VLXD thiên nhiên của của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  4. 4)     Các bảng tính toán dùng để thiết kế sơ bộ cho phương án kiến nghị chọn:

  1. a)     Các bảng tính toán thuỷ lực công trình đối với: đập tràn, cống, trạm bơm, đường dẫn chính, các công trình lớn và phức tạp trên đường dẫn chính.

  2. b)     Các bảng tính tính toán ổn định đối với: đập tràn, cống, trạm bơm, đường dẫn chính, các công trình lớn và phức tạp trên đường dẫn chính.

5) Các bảng khối lượng xây lắp của dựa án và các tiểu dự án có phân ra: công trình đầu mối, hệ thống đường dẫn, khu quản lý.

Phụ lục II: Các văn bản (Kèm theo bản thuyết minh)

Các văn bản của các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc lập báo cáo.

 

Phụ lục III: Các bản vẽ (Kèm theo bản thuyết minh)


  1. 1)     Bình đồ toàn bộ vùng dự án và các tiểu dự án nếu có. Tỷ lệ 1/25.000- 1/10.000.

  2. 2)     Bình đồ hồ chứa nếu có. Tỷ lệ 1/5.000- 1/10.000.

  3. 3)    Bình đồ vị trí các vùng tuyến công trình đầu mối. Tỷ lệ 1/10.000- 1/5.000.

  4. 4)     Bình đồ bố trí tổng thể và các mặt cắt của công trình đầu mối tại các vùng tuyến nghiên cứu (có thể hiện đặc điểm địa chất công trình). Tỷ lệ 1/5.000- 1/100.

  5. 5)     Bình đồ vị trí các vùng tuyến đường dẫn chính. Tỷ lệ 1/25.000- 1/5.000.

  6. 6)     Bình đồ bố trí tổng thể và các mặt cắt đường dẫn chính tại các vùng tuyến nghiên cứu (có thể hiện đặc điểm địa chất công trình). Tỷ lệ 1/5.000- 1/100.

  7. 7)     Bình đồ hệ thống đường dẫn. Tỷ lệ 1/25.000- 1/5.000.

  8. 8)     Các bản vẽ thiết kế sơ bộ phương án được kiến nghị chọn:

  1. a)     Tổng mặt bằng: thể hiện phương án thiết kế, trong đó nêu rõ diện tích chiếm đất, diện tích xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất.

  2. b)     Sơ đồ hệ thống kỹ thuật hạ tầng: Cấp điện, cấp nước, tiêu thoát nước, giao thông thuỷ bộ v.v...

  3. c)     Các phương án kiến trúc : Mặt bằng công trình đầu mối, đường dẫn chính, các công trình chính, trong đó thể hiện phân khu chức năng phù hợp với công nghệ, công năng sử dụng.

  4. d)     Các mặt đứng, các mặt cắt chính.

  5. e)     Phối cảnh chung công trình đầu mối.

  6. f)       Sơ dồ kết cấu chịu lực chính.

9) Khu quản lý.

  1. a)     Bình đồ vị trí khu quản lý.

  2. b)     Quy hoạch mặt bằng.

  3. c)     Bình đồ và các mặt cắt chính.

  4. d)     Phối cảnh chung khu quản lý.

 

b.3.7. Nội dung báo cáo cơ khí thuỷ lực.

B.3.7.1. Bản thuyết minh.

Chương 1

tổng quát



1.1. Mở đầu.

1.2. Đơn vị thực hiện.

1.3. Nhân sự tham gia chính.

1.4. Những căn cứ và cơ sở để lập BCNCKT:

1.4.1. Các qui định, tiêu chuẩn.

1.4.2. Quyết định giao nhiệm vụ, kế hoạch, hợp đồng lập dự án.

1.4.3. Số hiệu và nội dung chính của đề cương chuyên ngành phần thiết kế cơ khí- thuỷ lực.



1.5. Tóm tắt nội dung phương án thiết bị cơ khí thuỷ lực được kiến nghị chọn.

 

Chương 2

Lựa chọn giải pháp công nghệ, kỹ thuật

 

2.1. Thiết bị cơ khí thuỷ lực chính.

2.1.1. Lựa chọn phương án công nghệ- kỹ thuật.

2.1.2. Lựa chọn loại và công suất thiết bị chính.

2.1.3. Bố trí chung thiết bị cơ khí thuỷ lực chính.

2.1.4. Lựa chọn phương thức cung cấp thiết bị công nghệ chính.



2.2. Thiết bị phụ trợ.

2.2.1. Hệ thống cấp điện.



  1. 1)     Tính toán nhu cầu cung cấp điện cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn Phương án công nghệ kỹ thuật cung cấp điện.

  3. 3)     Sơ đồ cung cấp điện.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

2.2.2. Hệ thống cấp dầu.

  1. 1)     Tính toán nhu cầu cung cấp dầu cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn Phương án công nghệ kỹ thuật cung cấp dầu.

  3. 3)     Sơ đồ cung cấp dầu.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

2.2.3. Hệ thống cấp nước.

  1. 1)     Tính toán nhu cầu cung cấp nước cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn phương án công nghệ kỹ thuật cung cấp nước.

  3. 3)     Sơ đồ cung cấp nước.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

2.2.4. Hệ thống thông gió.

  1. 1)     Tính toán nhu cầu thông gió cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn phương án công nghệ - kỹ thuật thông gió.

  3. 3)     Lựa chọn sơ đồ thông gió.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

2.2.5. Hệ thống báo cháy và chữa cháy.

  1. 1)     Nhu cầu báo cháy và chữa cháy cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn Phương án công nghệ - kỹ thuật báo và chữa cháy.

  3. 3)     Sơ đồ báo cháy và chữa cháy.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

2.2.6. Hệ thống phòng, báo nổ.

  1. 1)     Nhu cầu phòng, báo nổ cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn Phương án công nghệ phòng, báo nổ.

  3. 3)     Sơ đồ phòng, báo nổ.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

2.3. Kết cấu kim loại chính.

2.3.1. Lựa chọn phương án công nghệ - kỹ thuật.

2.3.2. Lựa chọn loại và năng lực kết cấu kim loại chính.

2.3.3. Bố trí chung kết cấu kim loại chính.

2.3.4. Tính toán khối lượng kết cấu kim loại của dự án và các tiểu dự án nếu có.

Chương 3

Thiết kế sơ bộ thiết bị cơ khí thuỷ lực

(đối với loại áp dụng lần đầu tiên)

3.1. Lựa chọn loại thiết bị cơ khí thuỷ lực.

3.2. Tính toán công suất và các thông số kỹ thuật chính.

3.3. Lựa chọn phương án quy mô.

3.4. Lựa chọn các giải pháp kết cấu .

3.5. Xác định các kích thước cơ bản.

3.6. Tính toán tải trọng .

3.7. Tính toán các kết cấu chính.

3.8. Lựa chọn phương án bố trí chung cửa và thiết bị.

3.9. Tính toán khối lượng.

 

Kết luận và kiến nghị



  1. 1)     Chọn giải pháp công nghệ - kỹ thuật.

  2. 2)     Chọn loại và công suất.

  3. 3)     Chọn phương thức cung cấp thiết bị công nghệ chính.



b.3.7.2. các phụ lục kèm theo.

 

Phụ lục I: Các bảng biểu (Kèm theo bản thuyết minh)



  1. 1)     Bảng kê toàn bộ thiết bị cơ khí thuỷ lực của DA và các tiểu DA nếu có.

  2. 2)     Bảng kê toàn bộ kết cấu kim loại của DA và các tiểu DA nếu có.

  3. 3)     Sơ đồ công nghệ.

Phụ lục II: Các văn bản (Kèm theo bản thuyết minh)

Các văn bản của các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc lập báo cáo.



Phụ lục III: các bản vẽ (Kèm theo bản thuyết minh)

  1. 1)     Bố trí chung thiết bị cơ khí thủy lực chính của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Bố trí chung kết cấu kim loại chính của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  3. 3)     Bố trí chung hệ thống thiết bị phụ trợ:

  1. a)     Hệ thống cấp nhiệt (nếu có).

  2. b)     Hệ thống cấp hơi (nếu có).

  3. c)     Hệ thống cấp dầu (nếu có).

  4. d)     Hệ thống cấp nước (nếu có).

  5. e)     Hệ thống thông gió (nếu có).

  6. f)       Hệ thống báo cháy và chữa cháy (nếu có).

  7. g)     Hệ thống báo nổ (nếu có).

 

b.3.8. Nội dung báo cáo hệ thống và thiết bị điện.

b.3.8.1. Bản thuyết minh.

Chương 1

tổng quát



1.1. Mở đầu.

1.2. Đơn vị thực hiện.

1.3. Nhân sự tham gia chính.

1.4. Những căn cứ và cơ sở để lập dự án.

1.4.1. Các quyết định có liên quan đến việc lập dự án.

1.4.2. Danh mục quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng và các lĩnh vực khác có liên quan đến việc lập BCNCKT.

1.4.3. Quyết định giao nhiệm vụ, kế hoạch, hợp đồng lập dự án.

1.4.4. Số hiệu và nội dung chính của đề cương thiết kế điện.

1.5. Tóm tắt phương án thiết bị điện chính của dự án.

 

Chương 2

Sơ đồ nối điện chính Và hệ thống điện

2.1. Sơ đồ lưới điện khu vực có liên quan đến dự án.

2.2. Phương án sơ đồ nối điện chính của dự án và các tiểu dự án nếu có với lưới điện khu vực.

2.3. Hệ thống điện của dự án và các tiểu dự án nếu có

Chương 3

Thiết bị điện



3.1. Thiết bị điện chính.

3.1.1. Lựa chọn phương án công nghệ - kỹ thuật.

3.1.2. Lựa chọn sơ đồ nối điện chính của dự án và các tiểu dự án nếu có.

3.1.3. Loại và công suất thiết bị điện chính.

3.1.4. Bố trí chung thiết bị điện chính.

3.2. Hệ thống bảo vệ & đo lường.

3.2.1. Lựa chọn sơ đồ nối hệ thống bảo vệ và đo lường của dự án và các tiểu dự án nếu có.

3.2.2. Loại và công suất thiết bị hệ thống bảo vệ và đo lường.

3.2.3. Bố trí chung hệ thống bảo vệ và đo lường.



3.3. Hệ thống thiết bị phụ trợ.

3.3.1. Hệ thống điều hoà không khí.



  1. 1)     Tính toán nhu cầu điều hoà không khí trung tâm cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Lựa chọn Phương án công nghệ - kỹ thuật về điều hoà không khí trung tâm.

  3. 3)     Sơ đồ hệ thống điều hoà trung tâm.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

3.3.2. Hệ thống chiếu sáng Khu đầu mối.

  1. 1)     Tính toán nhu cầu cung chiếu sáng cho khu đầu mối.

  2. 2)     Phương án chiếu sáng.

  3. 3)     Sơ đồ chiếu sáng.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

3.3.3. Hệ thống chiếu sáng Khu quản lý dự án và các tiểu dự án (nếu có).

  1. 1)     Tính toán nhu cầu cung chiếu sáng cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Phương án chiếu sáng.

  3. 3)     Sơ đồ chiếu sáng.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

3.3.4. Hệ thống thông tin liên lạc (nếu có).

  1. 1)     Nhu cầu thông tin liên lạc cho dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Phương án thông tin liên lạc.

  3. 3)     Sơ đồ hệ thống thông tin liên lạc.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

3.3.5. Hệ thống điều khiển tự động.

  1. 1)     Nhu cầu điều khiển tự động dự án và các tiểu dự án nếu có.

  2. 2)     Phương án điều khiển tự động.

  3. 3)     Sơ đồ hệ thống điều khiển tự động.

  4. 4)     Xác định công suất, loại thiết bị.

Chương 4

Hệ thống cung cấp điện



4.1. Xác định các hộ dùng điện và công suất tiêu thụ.

4.2. Phương án hệ thống điện của dự án và các tiểu dự án nếu có.

4.3. Tính toán khối lượng xây lắp, vật tư kỹ thuật và thiết bị của hệ thống cung cấp điện của dự án.

Chương 5

Công trình và cấu kiện quan trọng của hệ thống điện

(Trạm biến áp, cột v.v...)

5.1. Lựa chọn loại và qui mô năng lực.

5.2. Lựa chọn địa điểm xây dựng.

5.3. Phương án kết cấu.

b.3.8.2. các phụ lục kèm theo.

Phụ lục I: Các bảng biểu (Kèm theo bản thuyết minh)


  1. 1)    Bảng tổng hợp danh mục, loại và số lượng toàn bộ thiết bị điện.

  2. 2)     Bảng các thông số chủ kỹ thuật chủ yếu của các loại thiết bị điện.

  3. 3)     Bảng khối lượng vật tư kỹ thuật điện của dự án.

  4. 4)    Bảng khối lượng của các công trình và cấu kiện điện.

Phụ lục II: Các văn bản (Kèm theo bản thuyết minh)

Các văn bản của các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc lập báo cáo.



Phụ lục III: Các bản vẽ (Kèm theo bản thuyết minh)

  1. 1)     Sơ đồ hệ thống điện quốc gia hoặc khu vực của dự án và các tiểu dự án nếu có .

  2. 2)     Sơ đồ nối điện vào hệ thống quốc gia hoặc khu vực của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  3. 3)     Sơ đồ nối điện chính của dự án và các tiểu dự án nếu có.

  4. 4)     Bố trí chung các thiết bị điện chính

  5. 5)     Bố trí chung hệ thống bảo vệ và đo lường.

  6. 6)     Bố trí chung các hệ thống thiết bị phụ trợ:

  1. a)     Hệ thống điều hoà không khí trung tâm.

  2. b)     Hệ thống chiếu sáng khu đầu mối.

  3. c)     Hệ thống chiếu sáng khu quản lý dự án và các tiểu dự án nếu có.

  4. d)     Hệ thống thông tin liên lạc.

7) Sơ đồ hệ thống cung cấp điện trong vùng dự án và các tiểu dự án nếu có.

 

b.3.9. Nội dung báo cáo Kỹ thuật xây dựng.



b.3.9.1. Bản thuyết minh.

Chương 1

tổng quát



1.1. Mở đầu.

1.1.1. Đơn vị thực hiện.

1.1.2. Nhân sự tham gia chính (Chủ nhiệm, người chủ trì).

1.1.3. Thời gian thực hiện.



1.2. Những căn cứ và cơ sở để lập dự án.

1.2.1. Các qui định, tiêu chuẩn có liên quan đến việc lập dự án.

1.2.2. Danh mục quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng và các lĩnh vực khác có liên quan đến việc lập BCNCKT.

1.2.3. Phương pháp luận, các mô hình toán - vật lý, các chương trình phần mềm về tính toán.

1.2.4. Quyết đinh giao nhiệm vụ, kế hoạch, hợp đồng lập BCNCKT.

 

Chương 2

Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến xây dựng

2.1. Điều kiện Địa hình.

2.2. Điều kiện Địa chất công trình.

2.3. Điều kiện khí tượng thuỷ văn.



Chương 3

Tình hình cơ sở hạ tầng liên quan đến việc Xây Dựng dự án



3.1. Giao thông vận tải.

3.2. Cung cấp điện.

3.3. Cung cấp nước.

3.4. Thông tin liên lạc.

3.5. Các điều kiện khác.

Chương 4

Các biện pháp kỹ thuật về xây dựng



4.1. Dẫn dòng thi công công trình đầu mối.

4.1.1. Lựa chọn sơ đồ dẫn dòng thi công.

4.1.2. Lựa chọn loại công trình dẫn dòng.

4.2. Biện pháp tiêu nước hố móng cho các công trình chính trên nền thấm mạnh.

4.3. Biện pháp xây dựng các công trình chính.

4.3.1. Công trình đầu mối.

4.3.2. Đường dẫn chính.

4.3.3. Các công trình phức tạp trên đường dẫn chính.



4.4. Các công trình đặc biệt tạm thời để thi công.

4.5. Biện pháp lắp đặt các thiết bị siêu trường siêu trong.

Chương 5

Tổ chức xây dựng



5.1. Tổ chức giao thông vận tải trong xây dựng.

5.1.1. Tính toán khối lượng vận tải.

5.1.2. Lựa chọn các loại vận tải.

5.1.3. Lựa chọn sơ đồ giao thông và vận tải trong và ngoài công trường.



5.2. Hệ thống phụ trợ.

5.2.1. Cung cấp điện cho xây dựng.



  1. 1)     Xác định nhu cầu cung cấp điện cho xây dựng.

  2. 2)     Lựa chọn phương án cung cấp điện cho xây dựng.

  3. 3)     Lựa chọn sơ đồ cung cấp điện cho xây dựng

5.2.2. Cung cấp nước cho xây dựng.

  1. 1)     Xác định nhu cầu cung cấp nước cho xây dựng.

  2. 2)     Lựa chọn phương án cung cấp nước cho xây dựng.

  3. 3)     Lựa chọn sơ đồ cung cấp nước cho xây dựng

5.3. Tổng mặt bằng công trường.

5.3.1. Xác định diện tích mặt bằng của công trường.

5.3.2. Lựa chọn địa điểm xây dựng mặt bằng công trường.

5.4. Tổng tiến độ xây dựng.

5.4.1. Xác định các mốc thời gian khống chế: thời gian chuẩn bị, thời điểm chặn dòng, thời điểm tích nước năm đầu tiên, thời gian lắp máy, thời gian đưa công trình vào vận hành đợt 1, thời gian thử nghiệm, thời gian hoàn công.

5.4.2. Lựa chọn phương án tổng tiến độ xây dựng.

5.5. Nhu cầu các nguồn lực chính để xây dựng.

5.5.1. Thiết bị chính để xây dựng.

5.5.2. Nhu cầu về lao động kỹ thuật.

Chương 6

Thiết kế sơ bộ

Biện pháp & tổ chức xây dựng cho phương án chọn

6.1. Thiét kế sơ bộ phương án dẫn dòng thi công công trình đầu mối.

6.1.1. Lựa chọn các tiêu chuẩn dẫn dòng.

6.1.2. Lựa chọn các thời đoạn dẫn dòng.

6.1.3. Nghiên cứu và lựa chọn phương án dẫn dòng.

6.1.4. Xác định kích thước cơ bản của công trình dẫn dòng.

6.1.5. Tính toán khối lượng công trình dẫn dòng.



6.2. Thiết kế sơ bộ biện pháp xây dựng.

6.2.1. Đập ngăn sông.

6.2.2. Đập tràn.

6.2.3. Cống lấy nước.

6.2.4. Trạm bơm.

6.2.5. Trạm thuỷ điện.

6.2.6. Đường dẫn chính.

6.2.7. Công trình phức tạp trên đường dẫn chính.



6.3. Thiết kế sơ bộ Tổng mặt bằng xây dựng.

6.3.1 Xác định nhu cầu diện tích tổng mặt bằng xây dựng.



  1. 1)     Khu công xưởng sản xuất;

  2. 2)     Kho, bến bãi.

  3. 3)     Khu quản lý hành chính;

  4. 4)     Khu nhà ở;

  5. 5)     Khu công trình phục vụ công cộng: Cửa hàng, trạm xá, bưu điện, bến xe v.v…

  6. 6)     Hệ thống giao thông trong công trường.

6.3.2. Xác định các tổn thất đối với các phương án bố trí tổng mặt bằng.

  1. 1)     Đất đai sử dụng tạm thời;

  2. 2)     Đất đai sử dụng lâu dài;

  3. 3)     Các công trình , nhà cửa phải di dời;

  4. 4)     Tính toán các chi phí đền bù theo các phương án.

6.3.3. Lựa chọn phương án địa điểm tổng mặt bằng xây dựng.

  1. 1)     Xác định tổng chi phí để hình thành tổng mặt bằng, kể cả chi phí đền bù di dân và tái định cư nếu có.

  2. 2)     Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án Tổng mặt băng xây dựng.

  3. 3)     Phân tích và lựa chọn Phương án tổng mặt bằng xây dựng.

 

Kết luận và kiến nghị

  1. 1)     Lựa chọn vùng tuyến công trình đầu mối theo điều kiện xây dựng.

  2. 2)     Lựa chọn vùng tuyến đường dẫn chính theo điều kiện xây dựng.

  3. 3)     Phương án dẫn dòng thi công cho phương án chọn.

  4. 4)     Biện pháp xây dựng cho phương án công trình được kiến nghị chọn.

  5. 5)     Địa điểm & qui mô Phương án Tổng Mặt Bằng xây dựng được kiến nhị chọn.

  6. 6)     Tổng tiến độ thi công cho phương án công trình được kiến nghị chọn.



b.3.9.2. các phụ lục kèm theo.

 

Phụ lục I: Các bảng biểu (Kèm theo bản thuyết minh)



  1. 1)     Bảng tổng hợp khối lượng xây lắp.

  2. 2)     Bảng tổng hợp loại và số lượng thiết bị thi công.

  3. 3)     Bảng tổng hợp yêu cầu VLXD.

  4. 4)     Bảng tổng hợp nhu cầu vật tư kỹ thuật xây dựng chủ yếu (xi măng, sát thép, gỗ v.v...).

  5. 5)     Bảng tổng hợp nhu cầu lao động kỹ thuật chính để xây lắp.

Phụ lục II: Các văn bản

Các văn bản của các cơ quan đơn vị có liên quan đến việc lập dự án.



Phụ lục III: Các bản vẽ (Kèm theo bản thuyết minh)

  1. 1)     Sơ đồ hệ thống giao thông vận tải.

  2. 2)     Sơ đồ hệ thống cung cấp điện cho xây dựng.

  3. 3)     Sơ đồ hệ thống cung cấp nước cho xây dựng.

  4. 4)     Sơ đồ dẫn dòng thi công và công trình dẫn giòng thi công.

  5. 5)     Sơ đồ biện pháp kỹ thuật xây dựng các công trình đầu mối.

  6. 6)     Sơ đồ biện pháp kỹ thuật xây dựng đường dẫn chính.

  7. 7)     Sơ đồ biện pháp kỹ thuật xây dựng các công trình phức tạp trên đường dẫn chính.

  8. 8)     Sơ đồ biện pháp kỹ thuật tiêu nước hố móng các công trình chính đặt trên nền thấm mạnh.

  9. 9)     Sơ đồ lắp đặt các thiết bị siêu trường siêu trọng.

  10. 10) Sơ đồ kết cấu công trình đặc biệt tạm thời để xây dựng.

  11. 11) Tổng mặt bằng công trường. Tỷ lệ 1/10.000- 1/2.000.

  12. 12) Tổng tiến độ thi công.

b.3.10. Nội dung báo cáo Giải phóng mặt bằng, đền bù di dân và tái định cư.

b.3.10.1. Bản thuyết minh.

Chương 1

Tổng quát



1.1. Mở đầu.

1.2. Đơn vị và thời gian thực hiện.

1.3. Nhân sự tham gia chính: Chủ nhiệm dự án, người chủ trì.

1.4. Những căn cứ và cơ sở để lập BCNCKT.

1.5. Khái quát về dự án.

1.6. Bảng Tổng tổn thất về giải phóng mặt bằng.

1.7. Bảng tổng chi phí về giải phóng mặt bằng, đền bù di dân và tái định cư.

 

Chương 2

Số liệu điều tra về tổn thất do xây dựng dự án

2.1. Xác định địa điểm các khu vực chịu tổn thất do xây dựng dự án.

(tên các thôn, xã, huyện, tỉnh v.v...)



2.2. Tổn thất tại do xây dựng dự án.

2.2.1. Vùng hồ.



  1. 1)     Dân số và cơ cấu dân số.

  2. 2)    Trình độ dân trí.

  3. 3)     Kinh tế nông nghiệp & nông thôn (diện tích ruộng đất, năng suất và sản lượng, trình độ canh tác, thu nhập, mức sống v.v...)

  4. 4)     Các công trình xây dựng, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng v.v...

  5. 5)     Các danh lam thắng cảnh; các di tích văn hoá, di tích lịch sử.

  6. 6)     Khoáng sản.

  7. 7)     Tài nguyên rừng và các tài nguyên khác.

2.2.2. Vùng công trình đầu mối.

  1. 1)    Dân số và cơ cấu dân số.

  2. 2)    Trình độ dân trí.

  3. 3)     Kinh tế nông nghiệp & nông thôn (diện tích ruộng đất, năng suất và sản lượng, trình độ canh tác, thu nhập, mức sống v.v...).

  4. 4)     Các công trình xây dựng, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng v.v...

  5. 5)     Các danh lam thắng cảnh; các di tích văn hoá, di tích lịch sử.

  6. 6)     Khoáng sản.

  7. 7)     Tài nguyên rừng và các tài nguyên khác.

2.2.3. Hệ thống đường dẫn.

  1. 1)    Dân số và cơ cấu dân số.

  2. 2)    Trình độ dân trí.

  3. 3)     Kinh tế nông nghiệp & nông thôn (diện tích ruộng đất, năng suất và sản lượng, trình độ canh tác, thu nhập, mức sống, nhà cửa v.v...).

  4. 4)     Các công trình xây dựng, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng v.v...

  5. 5)     Các danh lam thắng cảnh; các di tích văn hoá, di tích lịch sử.

2.2.4. Các bãi VLXD thiên nhiên.

  1. 1)     Dân số và cơ cấu dân số.

  2. 2)    Trình độ dân trí.

  3. 3)     Kinh tế nông nghiệp & nông thôn (diện tích ruộng đất, năng suất và sản lượng, trình độ canh tác, thu nhập, mức sống v.v...).

  4. 4)     Các công trình xây dựng, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng v.v...

2.2.5. Tổng tổn thất của dự án.

  1. 1)    Dân số và cơ cấu dân số.

  2. 2)     Kinh tế nông nghiệp & nông thôn (diện tích ruộng đất, năng suất và sản lượng, trình độ canh tác, thu nhập, mức sống, nhà cửa v.v...).

  3. 3)     Các công trình xây dựng, kinh tế ,văn hoá, giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng ,vv...

  4. 4)     Các danh lam thắng cảnh; các di tích văn hoá, di tích lịch sử.

  5. 5)     Khoáng sản.

  6. 6)     Tài nguyên rừng và các tài nguyên khác.



Chương 3

Đền bù


3.1. Xác định các loại đối tượng phải đền bù.

3.2. Phương án đền bù.

3.3. Tính toán chi phí đền bù.

Chương 4

Di dân và tái định cư



4.1. Xác định số dân phải di chuyển để xây dựng dự án.

4.1.1. Vùng hồ.



  1. 1)     Tự di chuyển tại chỗ.

  2. 2)     Di chuyển trong vùng dự án.

  3. 3)     Di chuyển khỏi vùng dự án.

4.1.2. Vùng công trình đầu mối.

  1. 1)     Tự di chuyển tại chỗ.

  2. 2)     Di chuyển trong vùng dự án.

  3. 3)     Di chuyển khỏi vùng dự án.

4.1.3. Vùng hệ thống đường dẫn.

  1. 1)     Tự di chuyển tại chỗ.

  2. 2)     Di chuyển trong vùng dự án.

  3. 3)     Di chuyển khỏi vùng dự án.

4.1.4. Vùng các bãi VLXD.

  1. 1)     Tự di chuyển tại chỗ.

  2. 2)     Di chuyển trong vùng dự án.

  3. 3)     Di chuyển khỏi vùng dự án.

4.1.5. Toàn dự án.

  1. 1)     Tự di chuyển tại chỗ.

  2. 2)     Di chuyển trong vùng dự án.

  3. 3)     Di chuyển khỏi vùng dự án.

4.2. Phương án địa điểm di dân và tái định cư.

4.2.1. Vùng hồ.



  1. 1)     Địa điểm trong vùng dự án.

  2. 2)     Địa điểm ngoài vùng dự án.

4.2.2. Vùng công trình đầu mối.

  1. 1)     Địa điểm trong vùng dự án.

  2. 2)     Địa điểm ngoài vùng dự án.

4.2.3. Vùng hệ thống đường dẫn.

  1. 1)     Địa điểm trong vùng dự án.

  2. 2)     Địa điểm ngoài vùng dự án.

4.2.4. Các bãi VLXD thiên nhiên.

  1. 1)     Địa điểm trong vùng dự án.

  2. 2)     Địa điểm ngoài vùng dự án.

4.2.5. Tổng hợp địa điểm di dân cho toàn vùng dự án .

  1. 1)     Địa điểm trong vùng dự án.

  2. 2)     Địa điểm ngoài vùng dự án.

4.3. Yêu cầu xây dựng các khu tái định cư.

4.3.1. Diện tích đất (Đất để sản xuất và đất ở).

4.3.2. Loại, qui mô, diện tích xây dựng các công trình:


  1. 1)     Nhà ở.

  2. 2)     Công trình hạ tầng.

  3. 3)     Các công trình dịch vụ cộng đồng.

4.4. Tính toán chi phí để xây dựng các khu tái định cư.

4.4.1. Nhà ở.

4.4.2. Công trình hạ tầng.

4.4.3. Các công trình dịch vụ cộng đồng.



4.5. Nghiên cứu và kiến nghị về chính sách và cơ chế đối với việc di dân và tái định cư.

4.5.1. Chính sách và cơ chế về đền bù.



  1. 1)     Nhà cửa.

  2. 2)     Hoa màu.

  3. 3)     Cây lâu năm.

  4. 4)     Các loại khác.

4.5.2. Chính sách và cơ chế về di dân.

  1. 1)     Di dân trong vùng dự án.

  2. 2)     Di dân ngoài vùng dự án.

4.5.3. Chính sách và cơ chế về xây dựng các vùng tái định cư.

  1. 1)     Đối với vùng tái định cư nằm trong vùng dự án .

  2. 2)     Đối với vùng tái định cư nằm ngoài vùng dự án.

4.6. Kế hoạch di dân và xây dựng các vùng tái định cư.

4.6.1. Vùng hồ.

4.6.2. Vùng công trình đầu mối.

4.6.3. Vùng hệ thống đường dẫn.

4.6.4. Các bãi VLXD thiên nhiên.

4.6.5. Kế hoạch tổng hợp di dân toàn dự án.



4.7. Tổ chức chỉ đạo công tác giải phóng mặt bằng, đền bù di dân và tái định cư.

4.7.1. Mô hình tổ chức.

4.7.2. Chức năng và nhiệm vụ.

4.8. Những biện pháp để bảo vệ danh lam thắng cảnh, các di tích văn hoá, lịch sử.

4.9. Trách nhiệm của các ngành và các cấp chính quyền địa phưong trong việc giải phóng mặt bằng, đền bù, di dân và tái định cư.

4.9.1. Đối với việc giải phóng mặt bằng.

4.9.2. Đối với việc đền bù.

4.9.3. Đối với việc di dân.

4.9.4. Đối với việc tái định cư.

 

b.3.10.2. các phụ lục kèm theo.



Phụ lục I: Các bảng biểu (Kèm theo bản thuyết minh)

1) Bảng thống kê diện tích đất sử dụng lâu dài để xây dựng dự án, phân ra:



  1. a)     Hồ chứa.

  2. b)     Công trình đầu mối.

  3. c)     Hệ thống đường dẫn.

  4. d)     Các bãi VLXD thiên nhiên.

2) Bảng thống kê diện tích đất sử dụng tạm thời để xây dựng dự án, phân ra:

  1. a)     Hồ chứa.

  2. b)     Công trình đầu mối.

  3. c)     Hệ thống đường dẫn.

  4. d)     Các bãi VLXD thiên nhiên.

3) Bảng thống kê tổn thất về nhà cửa, phân ra:

  1. a)     Hồ chứa.

  2. b)     Công trình đầu mối.

  3. c)     Hệ thống đường dẫn.

  4. d)     Các bãi VLXD thiên nhiên.

4) Bảng thống kê tổn thất về cây lâu năm, phân ra:

  1. a)     Hồ chứa.

  2. b)     Công trình đầu mối.

  3. c)     Hệ thống đường dẫn.

  4. d)     Các bãi VLXD thiên nhiên.

  1. 5)     Bảng thống kê tổn thất về các loại công trình xây dựng, kimh tế, gíao dục, y tế, cơ sở hạ tầng v.v...

  2. 6)     Bảng thống kê về danh lam thắng cảnh, các di tịch văn hoá, lịch sử chịu ảnh hưởng hoặc phải di dời.

  3. 7)     Bảng thống kê thiệt hại về khoáng sản.

  4. 8)     Bảng thống kê thiệt hại tài nguyên rừng và các tài nguyên khác.

  5. 9)     Bảng thống kê về số dân phải di chuyển .

  6. 10) Bảng kê các công trình cần thiết phải xây dựng tại các vùng tái định cư.

  7. 11) Bảng tổng hợp chi phí về giải phóng mặt bằng, đền bù, di dân và tái định cư.

Phụ lục II: Các văn bản

  1. 1)     Văn bản của các địa phương có liên quan đến việc giải phóng mặt bằng.

  2. 2)     Văn bản của các ngành có công trình bị ảnh hưởng do việc thực hiện dự án gây ra.

  3. 3)     Văn bản của các địa phương có liên quan đến tái định cư

  4. 4)     Văn bản của các ngàh có liên quan đến việc xay dựng công ttrình để tái định cư.

  5. 5)     Các văn bản khác có liên quan đến việc lập dự án.

Phụ lục III: Bản đồ và bản vẽ (Kèm theo bản thuyết minh)

  1. 1)     Bản đồ vị trí vùng dân cư phải di chuyển. Tỷ lệ 1/50.000- 1/10.000.

  2. 2)     Bản đồ vị trí các vùng tái định cư. Tỷ lệ 1/50.000- 1/10.000.

  3. 3)     Quy hoạch mặt bằng các vùng tái định cư. Tỷ lệ 1/10.000- 1/2.000.

 

b.3.11. Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường.

 

Chương 1

Tổng quát

1.1. Mở đầu.

1.2. Đơn vị và thời gian thực hiện.

1.3. Nhân sự tham gia chính : Chủ nhiệm dự án, người chủ trì.

1.4. Những căn cứ và cơ sở để lập BCNCKT.

1.5. Tổng quát về vùng Dự án và những vùng có liên quan về phương diện môi trường.

Chương 2

Hiện trạng môi trường



2.1. Hiện trạng môi trường sinh thái .

Khảo sát và đánh giá sơ bộ hiện trạng môi trường và sinh thái trong vùng dự án và các vùng có liên quan :

2.1.1. Hiện trạng Môi trường vật lý


  1. 1)     Vùng lòng hồ.

  2. 2)     Vùng hưởng lợi của dự án .

  3. 3)     Các vùng liên quan dến dự án.

2.1.2. Hiện trạng Môi trường sinh học.

  1. 1)     Vùng lòng hồ.

  2. 2)     Vùng hưởng lợi của dự án.

  3. 3)     Các vùng liên quan dến dự án.

2.2. Đánh giá tác động của môi trường hiện tại đối với vùng dự án và các vùng có liên quan.

2.3. Những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường hiện tại trong vùng dự án và các vùng khác có liên quan.

2.4. Tác động của môi trường hiện tại đối với vùng dự án và các vùng có liên quan.

Chương 3

Đánh giá tác động của môi trường



3.4. Dự báo những biến đổi môi trường trong quá trình và sau khi thực hiện dự án.

  1. 1)     Vùng hồ.

  2. 2)     Vùng hưởng lợi của dự án.

  3. 3)     Các vùng liên quan đến dự án.

3.5. Đánh giá Tác động của biến đổi môi trường đối với vùng dự án .

  1. 1)     Vùng lòng hồ.

  2. 2)     Vùng hưởng lợi của dự án.

  3. 3)     Các vùng liên quan đến dự án.

3.6. Đánh giá Tác dộng của biến đổi môi trường đối với các vùng chịu ảnh hưởng.

Chương 4

Các biện pháp để giảm thiểu sự suy giảm của môi trường

do dự án gây ra

4.1. Mục tiêu của các biện pháp giảm thiểu sự suy giảm môi trường do dự án gây ra.

4.2. Định hướng các biện pháp công trình để giảm thiểu sự suy giảm của môi trường.


  1. 1)     Trong vùng dự án.

  2. 2)     Các vùng chịu ảnh hưởng.

4.3. Nghiên cứu các biện pháp phi công trình để giảm thiểu sự suy giảm môi trường do dự án gây ra.

  1. 1)     Trong vùng dự án.

  2. 2)     Các vùng chịu ảnh hưởng.

4.4. Dự kiến kế hoạch hành động để bảo vệ môi trường.

b.3.12. Báo cáo tính toán hiệu quả của dự án.

b.3.12.1. Bản thuyết minh.

Chương 1

Tổng quát



1.1. Mở đầu.

1.2. Đơn vị và thời gian thực hiện.

1.3. Nhân sự tham gia chính: Chủ nhiệm dự án, người chủ trì.

1.4. Những căn cứ và cơ sở để lập BCNCKT.

1.5. Khái quát về dự án.

1.6. Tổng hợp kết quả tính toán về hiệu quả của dự án.

Chương 2

Vốn đầu tư và các chi phí của dự án



2.1. Vốn đầu tư của dự án.

2.1.1. Tổng vốn đầu tư.

2.1.2. Vốn đầu tư của các hạng mục công trình.

2.2. Phân phối vốn đầu tư cho các ngành hưởng lợi.

2.3. Nguyên tắc phân phối vốn đầu tư cho các ngành hưởng lợi.

2.4. Tính toán vốn đầu tư phân phối cho các ngành hưởng lợi.

Tuỳ theo nhiệm vụ của dự án, cần phân phối vốn đầu tư cho các ngành hưởng lợi tương ứng sau đây:



  1. 1)     Cấp nước.

  2. 2)     Tưới.

  3. 3)     Tiêu thoát nước.

  4. 4)     Phòng chống lũ và tác hại do nước gây ra.

  5. 5)     Phát điện.

  6. 6)     Giao thông thuỷ.

  7. 7)     Nuôi trồng thuỷ sản.

  8. 8)     Cải tạo môi trường sinh thái.

  9. 9)     Du lịch.

  10. 10) Các lĩnh vực khác.

2.5. Tính toán vốn đầu tư theo các năm xây dựng dự án.

2.6. Tính toán các chi phí của dự án.

2.6.1. Chi phí quản lý vận hành công trình.

2.6.2. Chi phí quản lý vận hành thiết bị.

2.6.3. Các chi phí phục vụ các ngành hưởng lợi.

2.6.4. Tổng chi phí quản lý vận hành dự án.

Chương 3

Tính toán lợi ích kinh tế, xã hội của dự án



3.1. Nguyên tắc tính toán lợi ích kinh tế của các ngành hưởng lợi do dự án mang lại.

3.2. Tính toán lợi ích kinh tế của dự án.

Tuỳ theo nhiệm vụ của dự án, cần tính toán lợi ích kinh tế cho các ngành hưởng lợi tương ứng sau đây:



  1. 1)     Cấp nước.

  2. 2)     Tưới.

  3. 3)     Tiêu thoát nước.

  4. 4)     Phòng chống lũ và tác hại do nước gây ra.

  5. 5)     Phát điện.

  6. 6)     Giao thông thuỷ.

  7. 7)     Nuôi trồng thuỷ sản.

  8. 8)     Cải tạo môi trường sinh thái.

  9. 9)     Du lịch.

  10. 10) Các lĩnh vực khác.

3.3. Các lợi ích xã hội của dự án.

3.3.1. Nguyên tắc tính toán.

3.3.2. Tính toán các lợi ích xã hội của dự án.

3.5. Tổng lợi ích của dự án.

Chương 4

Đánh giá hiệu quả của dự án



4.1. Xác định các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp của dự án.

4.1.1. Phương pháp luận.

4.1.2. Xác định hệ số nội hoàn kinh tế (EIRR)

4.1.3. Xác dịnh giá trị thu nhập ròng (NPV) và Tỷ số thu nhập / Chi phí (B/C)



4.2. Phân tích độ nhạy của dự án.

4.3. Đánh giá hiệu quả tổng hợp của dự án.

4.4. Kiến nghị lựa chọn phương án.

 

b.3.13. Nội dung báo cáo Tổng mức đầu tư .



b.2.13.1. Phần thuyết minh.

Chương 1

Tổng quát



1.1. Mở đầu.

1.2. Đơn vị và thời gian thực hiện.

1.3. Nhân sự tham gia chính: Chủ nhiệm dự án, người chủ trì.

1.4. Những căn cứ và cơ sở để lập tổng mức đầu tư.

1.5. Khái quát về dự án.

Chương 2

Tính toán Tổng mức đầu tư



2.1. Tính toán tổng mức đầu tư.

2.1 1. Tính toán tổng mức đầu tư theo các phương án quy mô công trình.

2.1.2. Tính toán tổng mức đầu tư theo các phương án vùng tuyến đầu mối.

2.1.3. Tính toãn tổng mức đầu tư theo các phương án vùng tuyến đường dẫn chính.

2.1.4. Tính toán tổng mức đầu tư theo phương án đề nghị chọn.

2.2. Tính toán cơ cấu vốn đầu tư cho phương án đề nghị chọn.

2.2.1. Tính toán vốn xây lắp (phân bổ cho các ngành hưởng lợi) .

2.2.2. Tính toán vốn thiết bị (phân bổ cho các ngành hưởng lợi).

2.2.3. Tính toán các chi phí khác (phân bổ cho các ngành hưởng lợi)

2.2.4. Tính toán vốn dự phòng (phân bổ cho các ngành hưởng lợi).

2.2.5. Tính toán các khoản thuế (phân bổ cho các ngành hưởng lợi).

2.2.6. Tính toán vốn đầu tư (phân bổ cho các ngành hưởng lợi).

b.3.13.2. Các bảng tính toán (Kèm theo Bản thuyết minh)


  1. 1)     Bảng tính toán giá vật liệu tại chân công trình.

  2. 2)     Bảng tính các hệ số tổng hợp (công trình đầu mối và đường dẫn).

  3. 3)     Bảng tính các đơn giá tổng hợp (công trình đầu mối và đường dẫn).

  4. 4)     Bảng tính dự toán của các hạng mục công trình.

  5. 5)     Bảng chiết tính đơn giá trực tiếp.

 

 

 



 

 

 



 

Tiêu chuẩn ngành

14 TCN 119-2002



tải về 2.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương