Đến 2005: Tiểu học : 30 học sinh/lớp Đến 2010: Tiểu học : 29 học sinh/lớp
THCS : 40 học sinh/lớp THCS : 38 học sinh/lớp
THPT : 45 học sinh/lớp THPT : 45 học sinh/lớp
MẠNG LƯỚI GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TỪ NĂM HỌC 2001-2002, NĂM 2005 VÀ 2010
(Gồm: Các đơn vị trực thuộc và các cơ sở dạy nghề)
B5
Năm TK
|
Lệ Thủy
|
Quảng Ninh
|
Đồng Hới
|
Bố Trạch
|
Quảng Trạch
|
Tuyên Hóa
|
Minh Hóa
|
Các cơ sở hiện có trong năm 2001-2002
|
- THPT Lệ Thủy
- Hoàng Hoa Thám
- Trần Hưng Đạo
- BC Lệ Thủy
|
- Quảng Ninh
- Ninh Châu
|
- Đào Duy Từ
- BC Đồng Hới
- Chuyên QB
|
- Số 1 Bố Trạch
- Số 2 Bố Trạch
- Số 3 Bố Trạch
- C2-3 Việt Trung
- BC Bố Trạch
- C2-3 Phúc Trạch
|
- Số 1 Q. Trạch
- Số 2 Q. Trạch
- Số 3 Q. Trạch
- PTTH Bán công Quảng Trạch
|
- Tuyên Hóa
- Lê Trực
- C2-3 Phan Bội Châu.
- C2-3 Bắc Sơn
|
- Minh hóa
- C2-3 Hóa Tiến
|
|
|
|
- Trường CĐSP
- Trường TH K.tế
- Trường KTCNN
- Trường TH Y tế
- 8 cơ sở dạy nghề khác.
|
|
|
|
|
- PTDT nội trú huyện
|
|
- PTDT nội trú tỉnh
|
|
|
|
|
-TTGDTX huyện
|
-TTGDTX huyện
|
- TTGDTX thị xã
- TTGDTX tỉnh
|
-TTGDTX huyện
|
-TTGDTX huyện
|
-TTGDTX huyện
|
-TTGDTX huyện
|
- TTGDKTTH-DN
|
-TTGDKTTH-DN
|
- TTGDKTTH-DN
|
- TTGDKTTH-DN
|
- TTGDKTTH-DN
|
-TTGDKTTH-DN
|
-TTGDKTTH-DN
|
Dự kiến mở từ 2003-2005
|
- C2-3 Dương Văn An.
- Thành lập trường THPT kỹ thuật Lệ Thủy
|
- PTTHBC Quảng Ninh
|
Chuyển, nâng cấp KT-CNN, THKT thành CĐ Kinh tế - Kỹ thuật QB.
- Phân hiệu ĐH
|
- PTDT Nội Trú Tân-Thượng Trạch
|
- PTTH BC Nam Quảng Trạch
|
- THPT Phan Bội Châu (Tách C2,3 Phan Bội Châu)
|
- C2-3Trung Hóa.
- Bán trú dân nuôi xã Dân Hóa
|
Dự kiến mở từ 2006-2010
|
|
|
- Trường THPT dân lập Đồng Hới.
- ĐH Quảng Bình
|
|
- THPT BC Vùng
Roòn
|
|
|
TỔNG NHU CẦU CÁN BỘ, GIÁO VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
NĂM 2005 VÀ NĂM 2010
B6
Ngành học, cấp học
|
Có trong năm học 2000-2001
|
Thực hiện trong năm 2002
|
Năm 2005
|
Năm 2010
|
Tổng số
|
Tăng, giảm so với 2002
|
Tổng số
|
Tăng, giảm so với 2005
|
1. Giáo dục Mầm non
|
2426
|
2416
|
2400
|
Giảm 16
|
2700
|
Tăng 300
|
2. Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
4502
|
4782
|
3970
|
Giảm 812
|
3750
|
Giảm 220
|
- THCS
|
3558
|
4091
|
4050
|
Giảm 41
|
3600
|
Giảm 220
|
- THPT
|
956
|
1180
|
1670
|
Tăng 490
|
2100
|
Giảm 450
|
3. Giáo dục chuyên nghiệp
|
230
|
253
|
270
|
|
300
|
Tăng 430
|
4. Giáo dục khác
|
132
|
167
|
200
|
|
250
|
|
Tổng số
|
11.804
|
12.889
|
12.560
|
|
12.700
|
|
- Số cán bộ, giáo viên bao gồm: Giáo viên trực tiếp giảng dạy; CBQL trường học; Giáo viên tổng phụ trách Đoàn - Đội; nhân viên phục vụ.
- Số cán bộ, giáo viên được tính theo các định mức hiện hành của Nhà nước quy định.
- Giáo viên mầm non: Không tính các cô ở nhóm trẻ gia đình
CÁC CƠ SỞ, CĂN CỨ XÂY DỰNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC TRONG QUY HOẠCH
( B7)
1. CÁC YÊU CẦU, ĐỊNH MỨC CƠ BẢN CẦN ĐẠT TỚI:
1.1. Chỉ số lớp học/ phòng học cơ bản:
|
Đến năm 2005
|
Đến năm 2010
|
- Giáo dục mầm non:
|
|
|
+ Nhà trẻ
|
12 cháu/phòng
|
12 cháu/phòng
|
+ Mẫu giáo
|
1 lớp/phòng
|
1 lớp/phòng
|
- Tiểu học:
|
|
|
+ Các lớp học 2 buổi/ngày
|
1 lớp/phòng
|
1 lớp/phòng
|
+ Các lớp học 1 buổi/ngày
|
1,5 lớp/phòng
|
100% học 2 buổi/ngày
|
- THCS và THPT:
|
1,5 lớp/phòng
|
1,3 lớp/phòng
|
1.2. Một số phòng chức năng cơ bản:
|
Văn phòng
|
P.TN và ĐPPH
|
Thư viện
|
Tin Học
|
Họa
|
Nhạc
|
Nhà ở giáo viên
|
Mầm non
|
50m2
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
100m2
|
1p
|
70m2
|
1-2
|
1
|
1
|
|
THCS
|
150m2
|
2-3p
|
100m2
|
1-2
|
1
|
1
|
|
THPT
|
200m2
|
3-4p
|
100-150m2
|
2-3
|
|
|
|
Các trường, cơ sở GD khác
|
100m2
|
1-2p
|
50m2 đến 60m2
|
1
|
|
|
10m2 GV
|
1.3. Giá thành xây dựng: (Giá thành năm 2002)
+ Phòng kiên cố : Bình quân 110 triệu đồng/phòng
+ Phòng cấp 4 : Bình quân 50 triệu đồng/phòng
+ 1m2 nhà ở giáo viên, nhà VP, nhà thư viện: 700.000đ/m2
1.4. Cơ sở tính toán về thiết bị dạy học:
(Dựa vào qui định trong điều lệ trường trung học ban hành theo QĐ số 23/2000/QĐ-BGD&ĐT, ngày 11/7/2000 của Bộ GD và ĐT; theo tiêu chuẩn thiết kế trường phổ thông 20 TCN-113-84).
a. Tiểu học:
- TB theo bộ va li đồng bộ : 2.637.700đ (từ L1-L5).
- TB lẻ không đồng bộ : 3.143.000đ.
- Sử dụng TB 10 học sinh/bộ.
b. THCS
- Tranh ảnh giáo khoa : 24 triệu đồng/trường.
- Bản đồ giáo khoa : 0,5 triệu đồng/trường.
- Mô hình, mẫu vật : 15 triệu đồng/trường.
- Bộ vật lý thực hành : 29,8 triệu đồng.
- Bộ hóa thực hành : 24,152 triệu đồng.
- Bộ sinh vật thực hành : 31,147 triệu đồng.
c. THPT:
- Thiết bị dùng chung : 30 triệu đồng/trường.
- Thiết bị thí nghiệm : 1 triệu đồng/học sinh.
- Xưởng thực hành : 100 triệu đồng/trường.
2. PHÒNG HỌC CƠ BẢN CẦN CÓ:
|
2003-2005
|
2005-2006
|
2006-2010
|
|
Số lớp
|
Số P.H
|
Số lớp
|
Số P.H
|
Số lớp
|
Số P.H
|
Mầm non
|
|
703+550*
|
1600
|
1600
|
1900
|
1900
|
Tiểu học
|
3695
|
1706+890*
|
3020
|
2700
|
2900
|
2900
|
(Học 2 buổi/ngày)
|
|
|
(1600)
|
(1600)
|
(2900)
|
|
THCS
|
1783
|
1009+320*
|
2000
|
1350
|
1800
|
1380
|
THPT
|
515
|
465+10*
|
750
|
500
|
950
|
730
|
GDTX
|
|
16+34*
|
|
70
|
|
90
|
TTKTHN-DN
|
|
14+43*
|
|
70
|
|
110
|
|
|
3913+1847*
|
|
6290
|
|
7110
|
(*) Phòng học không an toàn phải thay thế.
Nhu cầu tăng phòng học: 2003 - 2006: 530 phòng.
Năm 2010 so với 2005: tăng 820 phòng.
Tổng tăng phòng học từ nay đến năm 2010 là: 1350 phòng.
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG MỚI TRƯỜNG HỌC TỪ NĂM 2003 ĐẾN 2010
B8
Ngành học,
cấp học
|
Phòng học có từ 2001
đến cuối 2002
|
Phòng học cần xây dựng mới từ
2003 - 2005
|
Phòng học cần xây dựng mới từ
2006 - 2010
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chất lượng P. xây mới
|
T. số
|
Trong đó
|
Chất lượng P. xây mới
|
P. cấp 4 và kiên cố
|
P. học tạm, xuống cấp
|
XD mới cho PTGD
|
XD mới thay thế P.tạm
|
Phòng học kiên cố
|
P. cấp 4
|
XD mới cho PTGD
|
XD mới thay thế P.tạm
|
P. học kiên cố
|
P. cấp 4
|
1. Mầm non
|
1253
|
703
|
550
|
897
|
347
|
550
|
70
|
827
|
420
|
300
|
120
|
240
|
180
|
2. Tiểu học
|
2596
|
1706
|
890
|
994
|
104
|
890
|
794
|
200
|
424
|
200
|
224
|
284
|
140
|
3. THCS
|
1329
|
1009
|
320
|
341
|
21
|
320
|
280
|
61
|
135
|
30
|
105
|
135
|
|
4.THPT
|
475
|
465
|
10
|
35
|
25
|
10
|
25
|
6
|
247
|
230
|
17
|
247
|
|
5. GDTX
|
50
|
16
|
34
|
54
|
20
|
34
|
54
|
0
|
23
|
20
|
3
|
23
|
|
6. TTGDKTTH
|
57
|
14
|
43
|
56
|
13
|
43
|
56
|
0
|
43
|
40
|
3
|
43
|
|
Cộng
|
5760
|
3913
|
1847
|
2377
|
530
|
1847
|
1279
|
1094
|
1292
|
820
|
472
|
972
|
320
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |