References bibliographiques d'histoire du việt nam


VIII.1.C. 1885-1945 : Vie culturelle dans le cadre de l'État des Nguyễn



tải về 1.7 Mb.
trang24/32
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.7 Mb.
#1517
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   32

VIII.1.C. 1885-1945 : Vie culturelle dans le cadre de l'État des Nguyễn.

(moeurs traditionnelles, v. ci-dessus II/ 5, n. 262-280->)

2200* * "La musique à Hué" BAVH VI/3 (VII-IX 1919) p. +


2201* * HỒ Ðắc Khải. "Les concours littéraires à Hué". BAVH III/ 3, VII-IX 1916, p.333-336
2202* * MAITRE, Cl-H. "L'enseignement indigène dans l'Indochine annamite" Rv. Indo. 30 VIII 1907, p.1135-1149
Et supplément n°

VIII.1.D. 1885-1945 : Quelques références en littérature en écritures anciennes. Textes

2203* HỒ Chí Minh. Thơ chữ hán (c) [1940-1968]. Présentées par Phan Văn Các. Hà Nội, NXB Văn Học, 1990, 98p. 13x19 (texte chinois, Transcription, traduction, recomposition)


2204* NGUYỄN Xuân Khuê (Sương Nguyệt Anh) [1864-1921] par NAM Xuân Thọ, avec suppl. sur Trần Kim Phụng, Trần Ngọc Lầu. Sài Gòn, Tân Việt, 1957, 62p.14x21. Textes.
2205* PHAN BỘI CHÂU Trùng Quang tâm sử tiểu thuyết (c). publié en Chine dans Bình sự [Bing shi] tạp chí, n° (ou 89 ?), 9 / 1921. Trad. par Nguyễn Văn Bách, présenté par Ðặng Thai Mai, Hà Nội, NXBVăn Hóa, 1971, 176p. 13x19, 2 ph.
2206* PHAN BỘI CHÂU (c) toàn tạp. 10 vol.. NXB Thuận Hóa, 1990 : I. 488p. avec des textes en chinois traduits par Chương Thâu +
2207* PHAN Mạnh Danh [1866-1942]. Xuân Mộng (c). Trad. et notes par Tôn thất Lương. Hà Nội, Thanh Hoa thư xã, 2e édi. 1953, 210p. 14x21. Avec trad. F par Nguyên Tiên Lang, du discours de Phạm Quỳnh 1943, ‘Un poète humaniste annamite’ p.172-202
2208* PHAN Mạnh Danh. Bút hoa. Thơ tập cổ. Hà Nội, Trí Ðức Thư Xã, 2e édi. 1953, 169p. 14,5x20,5. Biographie par Ðào Sỹ Nhã datée de 1943, préface de Phạm Quỳnh. Poésies en caractères chinois, transcription et traduction
Et supplément n°

VIII.1.E. 1885-1945 : Études sur la littérature

2209* HOÀI Anh, THANH Nguyên, HỒ Sĩ Hiệp. Văn học Nam bộ từ đầu đến giữa thế kỷ XX (1900-1954). Sơ thảo. NXB tp. HCM, 1988, 403p. 13x19


2210* * PHẠM Ðán Bình. ‘ Romantisme vietnamien et poésie française (1917-1937) : essai de bilan historique des traductions’ [du français auvietnamien]. CEV 10 (1989-1990), p.33-76
2211* THANH Lãng (présentation et choix). Bảng lược đồ văn học Việt Nam. Vol. II : Ba thế hệ của nền văn học mới, 1862-1945. Sài Gòn, Trình Bầy, 1967, 828p. 14x20
2212* VŨ Ngọc Phan. Nhà văn hiện đại. Phê bình và văn học. I. Những nhà văn hồi mới có chữ quốc ngữ. Nhóm Ðông Dương Tạp Chí. Nhóm Nam Phong Tạp Chí. Sài Gòn, Hà Nội, 1942 ; réédi. Sài Gòn, NXB Thăng Long, 1960, 1266p.
Et supplément n°

VIII.1.F. 1885-1945 : Biographies et mémoires (par ordre des personnes présentées)

2213* * BREBION, A. Dictionnaire de biobibliographie Indochine Française : v. 80


2214* * Cao Xuân Dục (1842-1923), par Ch. PATRIS, ‘SE Cao Xuân Dục. Notice nécrologique’. BAVH X/ 4, X-XII 1923, pp.433-472
2215* Ðặng Thai Mai (các con của nhà văn ÐTM). Ðề nhớ Ðặng Thai Mai (1902-1984). 23 articles de Trương Chính, Ðặng Thanh Lê, Ðặng Anh Ðào et autres. Hà Nội, Hội Nhà Văn VN, 1992, 170p. 13x19
2216* ÐẶNG Thai Mai. Hồi ký thời kỳ thanh thiếu niên. Hà-nội, NXB Tác phẩm Mới, Hội Nhà Văn VN, 1985, 388p. 13x19
2217* ÐÀO Duy Anh. Nhớ nghĩ chiều hôm. Hồi ký, Tp. HCM, NXB Trẻ, 1989, 284p. 13x19 (écrit en 1972)
2218* * Hồ Chí Minh. par Ch. PASQUEL-RAGEAU, Paris, Edi. Universitaires ‘Les Justes’, 1970, 192p., biblio. et chronologie
2219* * Hồ Chí Minh. par BROCHEUX, P. Ho Chi Minh. Paris, Presses de Sciences Po, 'Références Facettes' 2000, 235 p. 12,5x19 ; index, bibliographie. Et Ho Chi Minh, Paris, Payot, Collection : Essai biographique, 2003, 337 pages,
2219-2* * BROCHEUX, P . Hô Chi Minh. Du révolutionnaire à l’icône. Payot et Rivages (Biographies Payot), 2003, 338p. 14,5x22,5, avec index, biblio., chronologie, et 17 photos NB
2220* * Hồ Chí Minh. par HÉMERY, D. Hồ Chí Minh. De l'Indochine au Việt Nam. Paris, Gallimard, 'Découverte' n.97, 1990, 192 p. 12,5x18. Nombreuses illustrations
2221* * HUỲNH CÔN (Ðan Tường) Mémoires de S.E. Huỳnh Côn, dit Ðan Tường, ancien ministre à la cour d'Annam publiées par Jacnal Hà Nội, Édi de la Revue Indochinoise, 1924.
* NGUYỄN PHÚC Miên Trinh (Tuy Lý vương). Voir infra n° 2436
2221-2* NGUYỄN PHÚC Vĩnh San. Par HOÀNG Hiển : Vua Duy Tân. NXB Thuận Hóa, 1996, 209p. 14x20. Bibliographie
2222* NGUYỄN PHÚC Ưng Lịch. Par NGÔ Tat Tô : Vua Hàm Nghi. Hà Nội, 1935 (?)
2223* * Nguyễn Văn Tô, par Ch.G. CORDIER. BEFEO XXXVI .2, p.652-653
2224* PHAN . ‘Ba nhà chí sĩ họ Phạn. Phan Ðình Phùng, Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu’. Par ÐÀO Văn Hội dans Danh nhân chí sĩ, II. Sgn, 159p. 14x21. Textes. Pas de réf. d’éditeur
2225* Phan Ðình Phùng, par ÐÀO Trình Nhất. Danh nhân Việt Nam Phan Ðình Phùng. Nhà lãnh đạo 10 năm kháng chiến ở Nghệ An, 1886-1895. Hà Nội, NXBVHTT, 1998, 271p. 12x20. Il semble qu’il y ait eu un même titre du même auteur, avec ce sous-titre : Một vị anh hùng có quan hệ đến lịch sử hiện thời. Nhà in Mai Lỉnh XB, 291p. 13x18. Date ?
2226* Phan Văn Trương (1876-1933) par Nguyễn Phan Quang, Phan Văn Hoàng, Luật sư PVT. NXB tp. HCM, 1995, 235p. 14,5x20,5, avec chronologìe, biblio. et 15 doc reproduits
2227* * Souverains et notabilités d’Indochine. Hà Nội, Edi. du GGI, 1943, XIX et 112p. in 4° [EFEO Indoch 145]
2228* Thích ÐỒNG BỐN (cb). Tiểu sư danh tăng Việt Nam thế kỷ XX. Tành Hội Phật Giáo tp. HCM, 1996, 998p. 15,5x23. Index.
2229* Tôn-thất Thuyết (et petites notices sur d’autres héros de ce temps) par Cố Nhi Tân. Sài Gòn, Cơ sở XB Phạm Quang Khai, 1969, 142p. 12x19
2230* * Trinh Ðinh Thao par TRINH Ðinh Khai Décolonisation du Viet Nam. Un avocat témoigne. Maitre Trinh Ðinh Thao [Président de l’Alliance des Forces Nationales de la Démocratie et de la Paix, 1916-1986]. L’Harmattan, 1994, 207p.13,5x21,5. Biblio., index
2231* * TRƯƠNG Vĩnh Ký. "Correspondance inédite en latin de P TVK (1887)", publiée par R. Barquissau. BSEI IX (1934) 3, pp.27-50
2232* * Yersin A. Par MOLLARET, H. et BROSSOLET, Jc. Alexandre Yersin. Un pasteurien en Indochine (1863-1943) Paris, Fayard, 1985 ; réédi. Belin (Coll. ‘Un savant, une époque) 1993, 379p. 13,5x21,5

Каталог: tritue -> tongquat -> Langlet1 -> sav

tải về 1.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương