TT
|
Tên phương tiện đo
|
Mục đích
sử dụng
|
Phạm vi áp dụng
|
Độ dài
|
1
|
Thước cuộn
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
2
|
Taximet
|
Khối lượng
|
3
|
Cân phân tích, cân kỹ thuật
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
4
|
Cân bàn
|
5
|
Cân đĩa
|
6
|
Cân đồng hồ lò xo
|
7
|
Cân treo
|
8
|
Cân ô tô
|
9
|
Cân tầu hỏa tĩnh
|
10
|
Cân tầu hỏa động
|
11
|
Cân kiểm tra quá tải xe
|
Đảm bảo an toàn giao thông
|
Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông
|
12
|
Cân băng tải
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
13
|
Quả cân
|
Dung tích – Lưu lượng
|
14
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
15
|
Bể đong cố định
|
16
|
Xi téc
|
17
|
Cột đo xăng dầu
|
18
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
(Có hiệu lực từ 01/01/2009)
|
19
|
Đồng hồ nước lạnh
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
20
|
Đồng hồ xăng dầu
(bao gồm cả dầu thô)
|
21
|
Đồng hồ đo khí dân dụng
(Có hiệu lực từ 01/01/2009)
|
22
|
Đồng hồ đo LPG
(Có hiệu lực từ 01/01/2009)
|
Áp suất
|
23
|
Áp kế
|
Đảm bảo an toàn
|
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
24
|
Huyết áp kế
|
Bảo vệ sức khoẻ
|
Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người
|
Nhiệt độ
|
25
|
Nhiệt kế
|
Định lượng hàng hoá, dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
26
|
Nhiệt kế y học
|
Bảo vệ
sức khoẻ
|
Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người
|
Hóa lý
|
27
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt
|
Định lượng hàng hoá,
dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
28
|
Tỷ trọng kế
|
29
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
Đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ môi trường
|
Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ môi trường
|
30
|
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới
(Có hiệu lực từ 01/01/2009)
|
Điện - Điện từ
|
31
|
Công tơ điện
|
Định lượng hàng hóa, dịch vụ
|
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
|
32
|
Biến dòng đo lường (TI)
|
33
|
Biến áp đo lường (TU)
|
34
|
Phương tiện đo điện trở cách điện (mêgômet)
|
Đảm bảo
an toàn
|
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân
|
35
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất (terômet)
|
36
|
Phương tiện đo điện tim
|
Bảo vệ sức khoẻ
|
Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người
|
37
|
Phương tiện đo điện não
|
Thời gian-Tần số-Âm thanh
|
38
|
Phương tiện đo độ ồn
|
Đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ sức khoẻ, môi trường
|
Trong hoạt động
của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ sức khoẻ và
môi trường
|
39
|
Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới
|
Đảm bảo an toàn giao thông
|
Trong hoạt động
của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông
|
|
|
|
|
Chu kỳ kiểm định của từng loại phương tiện đo trong bảng trên được quy định trong Quy trình kiểm định tương ứng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu các phương tiện đo này phải thực hiện việc phê duyệt mẫu trước khi kiểm định ban đầu theo quy định hiện hành.
2. Các phương tiện đo không quy định tại mục 1 của Danh mục này, khi sử dụng vào mục đích giám định tư pháp, hoạt động công vụ khác của Nhà nước phải được kiểm định khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền yêu cầu, nhưng không phải thực hiện việc phê duyệt mẫu.