4.5. Phân tích tỷ số sinh lời
4.5.1. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và thu nhập
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 2007/2006
|
Chênh lệch 2008/2007
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Doanh thu và thu nhập khác
|
Trđ
|
653,015
|
774,262
|
866,565
|
121,247
|
18.57%
|
92,302
|
11.92%
|
2. Lợi nhuận trước thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
52,550
|
18,873
|
68.59%
|
6,160
|
13.28%
|
3. Lợi nhuận sau thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
44,711
|
18,873
|
68.59%
|
-1,679
|
-3.62%
|
4. Tỷ suất LNtt/Dthu và TN
|
%
|
4.21%
|
5.99%
|
6.06%
|
|
|
|
|
5. Tỷ suất LNst/Dthu và TN
|
%
|
4.21%
|
5.99%
|
5.16%
|
|
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và thu nhập thể hiện trong một chu kỳ kinh doanh cứ 100 đồng doanh thu và thu nhập khác thu được tù những hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thì có bao nhiêu đồng là lợi nhuận trước thuế (sau thuế).
Qua bảng phân tích trên ta thấy tỷ suất lợi nhuận trước thuế và sau thuế đều có xu hướng tăng, cụ thể là hai tỷ suất này đều tăng từ 4,21% năm 2006 lên 5,99% năm 2007. Năm 2008 tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu và thu nhập tăng lên 6,06% nhưng tỷ suất lợi nhuận sau thuế lại giảm xuống chỉ còn 5,16%, nguyên nhân là do trong năm 2006 và 2007 công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp nên tỷ suất lợi nhuận trước thuế và sau thuế trên doanh thu bằng nhau còn năm 2008 do phải nộp 15% thuế thu nhập doanh nghiệp nên làm cho lợi nhuận sau thuế giảm, vì vậy tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu và thu nhập cũng giảm xuống chỉ còn 5,16%.
4.5.2. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 2007/2006
|
Chênh lệch 2008/2007
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Tổng tài sản bình quân
|
Trđ
|
359,180
|
421,953
|
633,527
|
62,773
|
17.48%
|
211,575
|
50.14%
|
2. Lợi nhuận trước thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
52,550
|
18,873
|
68.59%
|
6,160
|
13.28%
|
3. Lợi nhuận sau thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
44,711
|
18,873
|
68.59%
|
-1,679
|
-3.62%
|
4. Tỷ suất LNtt/Tài sản
|
%
|
7.66%
|
10.99%
|
8.29%
|
|
|
|
|
5. Tỷ suất LNst/Tài sản
|
%
|
7.66%
|
10.99%
|
7.06%
|
|
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản thể hiện :trong kỳ kinh doanh, bình quân cứ 100 đồng vốn đưa vào sản xuất kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuân trước thuế hay sau thuế. Tỷ suất này còn được gọi là doanh lợi tài sản phản ánh hiệu quả của việc sử dụng các tài sản trong doanh nghiệp để đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Do trong 2 năm 2006 và 2007 Công ty không phải nộp thuế TNDN nên LNTT = LNST nên 2 tỷ suất này bằng nhau và có xu hướng tăng, năm 2008 thì tỷ trọng này giảm tuy nhiên tỷ trọng của LNST giảm mạnh hơn vì trong năm 2008 công ty phải nộp thuế TNDN khiến cho LNST
-
4.5.3. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn ngắn hạn
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 2007/2006
|
Chênh lệch 2008/2007
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Vốn ngắn hạn bình quân
|
Trđ
|
137,775
|
186,166
|
226,725
|
48,391
|
35.12%
|
40,560
|
21.79%
|
2. Lợi nhuận trước thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
52,550
|
18,873
|
68.59%
|
6,160
|
13.28%
|
3. Lợi nhuận sau thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
44,711
|
18,873
|
68.59%
|
-1,679
|
-3.62%
|
4. Tỷ suất LNtt/VNH
|
%
|
19.97%
|
24.92%
|
23.18%
|
|
|
|
|
5. Tỷ suất LNst/VNH
|
%
|
19.97%
|
24.92%
|
19.72%
|
|
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn ngắn hạn thể hiện trong kỳ kinh doanh, bình quân 100 đồng vốn ngắn hạn đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế (sau thuế). Nhìn vào bảng phân tích ta thấy, Năm 2007 cả hai tỷ suất này đều tăng từ 19,97% lên 24,92% do trong năm cả vốn ngắn hạn và lợi nhuận của công ty đều tăng và do trong năm công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp nên lợi nhuận trước thuế và sau thuế đều bằng nhau. Năm 2008, cả hai tỷ suất này đều giảm so với năm 2007 do vốn ngắn hạn và lợi nhuận trước thuế tăng ít hơn, còn lợi nhuận sau thuế lại giảm 3,62% so với năm 2007 và lượng tăng vốn ngắn hạn cao hơn lượng tăng của lợi nhuận. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế chỉ giảm gần 2% trong khi tỷ suất của lợi nhuận sau thuế giảm hơn 5% do trong năm này công ty phải nộp 50% thuế thu nhập doanh nghiệp chứ không được miễn như năm 2007.
-
4.5.4. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn dài hạn
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 2007/2006
|
Chênh lệch 2008/2007
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Vốn dài hạn bình quân
|
Trđ
|
221,405
|
235,787
|
406,802
|
14,382
|
6.50%
|
171,015
|
72.53%
|
2. Lợi nhuận trước thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
52,550
|
18,873
|
68.59%
|
6,160
|
13.28%
|
3. Lợi nhuận sau thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
44,711
|
18,873
|
68.59%
|
-1,679
|
-3.62%
|
4. Tỷ suất LNtt/VDH
|
%
|
12.43%
|
19.67%
|
12.92%
|
|
|
|
|
5. Tỷ suất LNst/ VDH
|
%
|
12.43%
|
19.67%
|
10.99%
|
|
|
|
|
Tương tự như ý nghĩa của tỷ suất lợi nhuận trên vốn ngắn hạn, tỷ suất lợi nhuận trên vốn dài hạn thể hiện trong kỳ kinh doanh, bình quân 100 đồng vốn dài hạn đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế (sau thuế). Qua bảng phân tích trên ta thấy, năm 2007 cả tỷ suất lợi nhuận trước thuế và sau thuế trên vốn dài hạn đều tăng từ 12,43% đến 19,67%, do cả vốn dài hạn và lợi nhuận đều tăng trong đó lợi nhuận tăng nhiều hơn vốn dài hạn. Năm 2008, cả hai tỷ suất nay đều giảm vì vốn dài hạn bình quân tăng lên rất nhiều: 72,53% trong khi lợi nhuận trước thuế chỉ tăng 13,28% còn lợi nhuận sau thuế giảm 3,62%, vì vậy tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn dài hạn cao hơn tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn dài hạn.
-
4.6. Phân tích giá trị thị trường của công ty:
-
4.6.1. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS)
Bảng : Phân tích thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) trong 3 năm 2006 - 2008
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 07/06
|
Chênh lệch 08/07
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Lợi nhuận sau thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
44,711
|
18,873
|
68.59%
|
-1,679
|
-3.62%
|
2. Số cổ phiếu
|
CP
|
16,322,100
|
17,409,086
|
17,409,086
|
1,086,986
|
6.66%
|
0
|
0%
|
3.Thu nhập trên cổ phiếu
|
đ/cp
|
1,686
|
2,665
|
2,568
|
|
|
|
|
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu là một yếu tố quan trọng quyết định giá trị cổ phiếu bởi vì nó đo lường mức thu nhập tính trên mỗi cổ phiếu hay nói cách khác nó thể hiện mức thu nhập mà nhà đầu tư có được do mua cổ phiếu đó. Ta thấy EPS của Công ty có xu hướng tăng, tuy năm 2008 EPS giảm xuống do lợi nhuận sau thuế giảm vì không được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp như năm 2007 nhưng mức giảm xuống không đáng kể, các cổ đông có thể yên tâm với mức tăng trưởng EPS hiện tại của Công ty.
-
4.6.2. Thu nhập trên mỗi cổ phần (ROE)
Bảng : Phân tích thu nhập trên vốn cổ phần (ROE) trong 3 năm 2006 – 2008
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 07/06
|
Chênh lệch 08/07
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Lợi nhuận sau thuế
|
Trđ
|
27,517
|
46,390
|
44,711
|
18,873
|
68.59%
|
-1,679
|
-3.62%
|
2. Vốn chủ sở hữu bình quân
|
Trđ
|
174,551
|
199,574
|
224,969
|
25,022
|
14.34%
|
25,396
|
12.73%
|
3. Thu nhập trên vốn cổ phần
|
%
|
15.76%
|
23.24%
|
19.87%
|
|
|
|
|
-
Nếu đứng trên góc độ cổ đông thì tỷ số quan trọng nhất là thu nhập trên vốn cổ phần (ROE). Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cố đông thường. Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ kinh doanh, bình quân cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.
-
Nhìn vào bảng phân tích ta thấy Thu nhập trên vốn cổ phần biến động tương đối lớn qua 3 năm. Năm 2007, ROE là 23,24% trong khi năm 2006 chỉ là 15,76%. Nguyên nhân của việc tăng chỉ số này là do mức tăng của lợi nhuận sau thuế lớn hơn rất nhiều so với mức tăng của Vốn chủ sở hữu bình quân. Năm 2008, tỷ số này giảm xuống chỉ còn 19,87% do trong năm Lợi nhuận sau thuế giảm 1.679 triệu đồng tương đương 3,62% trong khi Vốn chủ sở hữu lại tăng tới 12,73% tương đương 25.396 triệu đồng.
-
4.6.3. Tỷ số giá cổ phiếu trên thu nhập mỗi cổ phiếu (P/E)
Phân tích giá cổ phiếu trên thu nhập mỗi cổ phiếu (P/E) trong 3 năm 2006 - 2008
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Chênh lệch 07/06
|
Chênh lệch 08/07
|
+ (-)
|
(%)
|
+ (-)
|
(%)
|
1. Giá cổ phiếu (Lấy theo giá thị trường vào cuối năm)
|
đồng
|
28,200
|
39,900
|
10,600
|
11,700
|
41.49%
|
-29,300
|
-73.43%
|
2. Thu nhập trên cổ phiếu
|
đồng
|
1,686
|
2,665
|
2,568
|
979
|
58.06%
|
-96
|
-3.62%
|
3. P/E
|
lần
|
16.73
|
14.97
|
4.13
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |