Trong tháng 10/2016, Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ xin gởi đến Quý vị Danh mục tiêu chuẩn mới được phân lĩnh vực như sau:
TT
|
Số hiệu tiêu chuẩn
| Tên tiêu chuẩn | A4 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
|
Chất lượng nước Trở về đầu trang
|
|
TCVN 10806-1:2015
|
Chất lượng nước. Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinidae)]. Phần 1: Phương pháp tĩnh
|
16
|
|
TCVN 10806-2:2015
|
Chất lượng nước. Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinidae)]. Phần 3: Phương pháp bán tĩnh
|
16
|
|
TCVN 10806-3:2015
|
Chất lượng nước. Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinidae)]. Phần 3: Phương pháp dòng chảy
|
17
|
|
TCVN 10807-1:2015
|
Chất lượng nước. Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí. Phần 1: Phép thử chung
|
21
|
|
TCVN 10807-2:2015
|
Chất lượng nước. Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí. Phần 2: Phép thử đối với nồng độ sinh khối thấp
|
19
|
|
TCVN 6181-2:2015
Thay thế:TCVN 6090-1:2010
|
Chất lượng nước. Xác định xyanua. Phần 2: Xác định xyanua dễ giải phóng
|
20
|
Chất lượng đất Trở về đầu trang
|
|
TCVN 10758-1:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 1: Hướng dẫn chung và định nghĩa
|
20
|
|
TCVN 10758-2:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 2: Hướng dẫn lựa chọn chiến lược lấy mẫu, lấy mẫu và xử lý sơ bộ mẫu
|
34
|
|
TCVN 10758-3:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 3: Phương pháp thử các nhân phóng xạ chất gamma bằng đo phổ gamma
|
29
|
|
TCVN 10758-4:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 4: Đo các đồng vị plutoni (pluton 238 và plutoni 239+240) bằng phổ alpha
|
29
|
|
TCVN 10758-5:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 5: Đo stronti
|
90
|
|
TCVN 10758-6:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 6: Đo tổng hoạt độ alpha và tổng hoạt độ beta
|
16
|
|
TCVN 10883:2016
|
Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong đất và trong trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí. Khối phổ phân giải cao pha loãng đồng vị
|
50
|
|
TCVN 11069-1:2015
|
Chất lượng đất. Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua. Phần 1: Phương pháp thủ công
|
20
|
|
TCVN 11069-2:2015
|
Chất lượng đất. Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua. Phần 2: Phương pháp tự động với phân tích dòng chảy phân đoạn
|
17
|
|
TCVN 11070:2015
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng hydrocacbon từ C10 đến C40 bằng sắc ký khí
|
23
|
|
TCVN 11071:2015
|
Chất lượng đất. Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) bằng sắc ký khí detector chọn lọc khối lượng (GC-MS) và sắc ký khí detector bẫy electron (GC-ECD)
|
37
|
|
TCVN 11072:2015
|
Chất lượng đất. Xác định các phtalat được chọn lọc bằng sắc ký khí mao quản detector khối phổ (GC/MS)
|
27
|
|
TCVN 11073:2015
|
Chất lượng đất. Xác định dioxin và furan và biphenyl polyclo hóa giống dioxin bằng sắc ký khí detector chọn lọc khối lượng độ phân giải cao (GC/HRMS)
|
43
|
Hóa chất Trở về đầu trang
|
|
TCVN 2090:2015
Thay thế:TCVN 2090:2007
|
Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni. Lấy mẫu
|
19
|
|
TCVN 2091:2015
Thay thế:TCVN 2091:2008
|
Sơn, vecni và mực in. Xác định độ mịn
|
10
|
|
TCVN 2097:2015
Thay thế:TCVN 2097:1993
|
Sơn và vecni. Phép thử cắt ô
|
20
|
Cao su và chất dẻo Trở về đầu trang
|
|
TCVN 11021:2015
|
Hỗn hợp cao su thử nghiệm. Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa. Thiết bị và quy trình
|
34
|
|
TCVN 6090-1:2015
|
Cao su chưa lưu hóa. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 1: Xác định độ nhớt mooney
|
23
|
|
TCVN 6315:2015
Thay thế:TCVN 6315:2007
|
Latex cao su. Xác định tổng hàm lượng chất rắn
|
13
|
|
TCVN 6323:2015
Thay thế: TCVN 6323:1997 và sửa đổi 1:2008
|
Cao su và các loại latex. Ký hiệu và tên gọi
|
11
|
|
|
TCVN 11278:2015
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp đặt. Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn
|
43
|
Luyện kim – Sản phẩm kim loại Trở về đầu trang
|
|
TCVN 11022-1:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 1: Lấy mẫu
|
11
|
|
TCVN 11022-2:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 2: Xác định sự phân bố cỡ hạt
|
9
|
|
TCVN 11022-3:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 3: Xác định khối lượng riêng biểu kiến
|
9
|
|
TCVN 11022-4:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 4: Đánh giá độ cứng bằng phép thử trượt kính
|
7
|
|
TCVN 11022-5:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 5: Xác định độ ẩm
|
8
|
|
TCVN 11022-6:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 6: Xác định các tạp chất tan trong nước bằng phép đo độ dẫn nhiệt
|
8
|
|
TCVN 11022-7:2015
|
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt. Phần 7: Xác định clorua tan trong nước
|
8
|
Đo lường và phép đo, hiện tượng vật lý Trở về đầu trang
|
|
ĐLVN 284:2015
|
Cân phân tích. Quy trình hiệu chuẩn
|
10
|
|
TCVN 10716:2015
|
Đo dòng chất lỏng trong kênh hở. Phương pháp mặt cắt. Độ dốc
|
26
|
|
TCVN 10717:2015
|
Đo đạc thủy văn. Hiệu chuẩn đồng hồ đo dòng trong bể hở hình trụ
|
22
|
|
TCVN 10718:2015
|
Cấu trúc đo dòng. Máng có dạng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ
|
91
|
|
TCVN 10719:2015
|
Đo đạc thủy văn. Đo dòng trong kênh hở sử dụng các cấu trúc. Hướng dẫn lựa chọn cấu trúc
|
18
|
|
TCVN 10720:2015
|
Đo dòng chất lỏng trong kênh hở. Máng parshall và saniiri
|
34
|
|
TCVN 10721:2015
|
Đo dòng chất lỏng bằng thiết bị chênh áp. Hướng dẫn về ảnh hưởng của sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện vận hành được trình bày trong TCVN 8113 (ISO 5167)
|
45
|
|
TCVN 10722:2015
|
Đo vận tốc chất lỏng trong kênh hở. Thiết kế, lựa chọn và sử dụng đồng hồ đo dòng kiểu điện từ
|
17
|
|
TCVN 11082-1:2015
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỷ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu
|
43
|
|
TCVN 11082-1:2015
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỷ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu
|
19
|
|
TCVN 11082-2:2015
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỷ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 2: Phương pháp thử và sử dụng
|
19
|
|
TCVN 11084:2015
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình lọc
|
14
|
|
TCVN 11085:2015
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Ống đong chia độ
|
18
|
|
TCVN 11111-1:2015
|
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực. Phần 1: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai
|
15
|
|
TCVN 11111-2:2015
|
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực. Phần 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai
|
11
|
|
TCVN 11111-3:2015
|
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực. Phần 3: Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và máy rung xương
|
20
|
|
TCVN 11111-4:2015
|
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực. Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp
|
11
|
|
TCVN 8193:2015
Thay thế:TCVN 8193-1:2009
|
Đo đạc thủy văn. Đo dòng trong kênh hở sử dụng đập thành mỏng
|
81
|
Xã hội học, dịch vụ, tổ chức, quản lý và chất lượng công ty Trở về đầu trang
|
|
TCVN ISO 10004:2015
Thay thế: TCVN ISO/TS 10004:2011
|
Quản lý chất lượng. Sự thỏa mãn của khách hàng. Hướng dẫn theo dõi và đo lường
|
45
|
|
TCVN ISO 10008:2015
|
Quản lý chất lượng. Sự thỏa mãn của khách hàng. Hướng dẫn về giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
|
41
|
|
TCVN ISO 18091:2015
|
Hệ thống quản lý chất lượng. Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 tại chính quyền địa phương
|
86
|
|
TCVN ISO/IEC 17067:2015
Thay thế:TCVN 7779:2008
|
Đánh giá sự phù hợp. Nguyên tắc cơ bản trong chứng nhận sản phẩm và hướng dẫn về chương trình chứng nhận sản phẩm
|
21
|
|
TCVN ISO/IEC TS 17021-3:2015
|
Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý. Phần 3: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
|
13
|
Giao thông – Vận tải – Tàu thủy Trở về đầu trang
|
|
QCVN 41:2016/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
391
|
An toàn – môi trường Trở về đầu trang
|
|
TCVN 10759-1:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 1: Nguồn gốc, các sản phẩm phân rã sống ngắn và các phương pháp đo
|
40
|
|
TCVN 10759-2:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 2: Phương pháp đo tích hợp để xác định nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng trung bình của sản phẩm phân rã sống ngắn
|
40
|
|
TCVN 10759-3:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 3: Phương pháp đo điểm để xác định nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng của sản phẩm của sản phẩm phân rã sống ngắn
|
25
|
|
TCVN 10759-4:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 4: Phương pháp đo tích hợp để xác định nồng độ hoạt độ trung bình với việc lấy mẫu thụ động và phân tích trễ
|
38
|
|
TCVN 10759-5:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 5: Phương pháp đo liên tục để xác định nồng độ hoạt độ
|
18
|
|
TCVN 10759-6:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 6: Phương pháp đo điểm để xác định nồng độ hoạt độ
|
19
|
|
TCVN 10759-7:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 7: Phương pháp tích lũy để ước lượng tốc độ xả bề mặt
|
30
|
|
TCVN 10759-8:2016
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222. Phần 8: Phương pháp luận về khảo sát sơ bộ và khảo sát bổ sung trong các tòa nhà
|
30
|
|
TCVN ISO/TR 14049:2015
|
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời sản phẩm. Các ví dụ minh họa cách áp dụng TCVN ISO 14044 để xác định phạm vi, mục tiêu và phân tích kiểm kê vòng đời sản phẩm
|
60
|
|
TCVN ISO/TS 14048:2015
|
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời của sản phẩm. Định dạng tài liệu về dữ liệu
|
52
|
|
TCVN ISO/TS 14071:2015
|
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời sản phẩm. Quá trình xem xét phản biện và năng lực của người xem xét: Các yêu cầu bổ sung và hướng dẫn đối với TCVN ISO 14044:2011
|
18
|
Nông nghiệp Trở về đầu trang
|
|
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
|
10
|
Vấn đề chung, thuật ngữ, tiêu chuẩn hóa tư liệu Trở về đầu trang
|
|
TCVN ISO 14050:2015
Thay thế:TCVN ISO 14050:2009
|
Quản lý môi trường. Từ vựng
|
77
|
Khai thác mỏ và khoáng sản Trở về đầu trang
|
|
TCVN 11137:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng ẩm lưu trong mẫu phân tích. Phương pháp khối lượng
|
8
|
|
TCVN 11139:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp đo phổ
|
11
|
|
TCVN 11140:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng phospho. Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat
|
9
|
|
TCVN 11141:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng nhôm. Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng
|
14
|
|
TCVN 11142:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Phương pháp phân tích hóa học. Hướng dẫn chung
|
8
|
|
TCVN 11143:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng kali và natri. Phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
|
10
|
|
TCVN 11144:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
12
|
|
TCVN 11145:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng silic. Phương pháp khối lượng
|
8
|
|
TCVN 11146:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
14
|
|
TCVN 11147:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng titan. Phương pháp đo phổ 4,4'-Diantipyrylmetan
|
9
|
|
TCVN 11148:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng canxi và magie. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
12
|
|
TCVN 11149:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
13
|
|
TCVN 11150:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng sắt tổng. Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic
|
14
|
|
TCVN 11151:2015
|
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng sắt tổng. Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin
|
9
|