4803
|
00
|
10
|
00
|
- Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt
|
40
|
4803
|
00
|
20
|
00
|
- Giấy lụa
|
40
|
4803
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
4804
|
|
|
|
Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp mặt:
|
|
4804
|
11
|
00
|
00
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
20
|
4804
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
4804
|
21
|
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
21
|
10
|
00
|
- - - Làm bao xi măng
|
3
|
4804
|
21
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
4804
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
29
|
10
|
00
|
- - - Giấy bồi (composite paper)
|
20
|
4804
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4804
|
31
|
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
31
|
10
|
00
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
31
|
20
|
00
|
- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
|
10
|
4804
|
31
|
30
|
00
|
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
31
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4804
|
31
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp
|
5
|
4804
|
31
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
4804
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
39
|
10
|
00
|
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2:
|
|
4804
|
41
|
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
41
|
10
|
00
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
41
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
4804
|
42
|
00
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
|
30
|
4804
|
49
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
4804
|
51
|
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
51
|
10
|
00
|
- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên
|
5
|
4804
|
51
|
20
|
00
|
- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
|
30
|
4804
|
51
|
30
|
00
|
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
51
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
4804
|
52
|
00
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
|
30
|
4804
|
59
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
4805
|
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chương này
|
|
|
|
|
|
- Giấy làm lớp sóng:
|
|
4805
|
11
|
00
|
00
|
- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học
|
10
|
4805
|
12
|
00
|
00
|
- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ
|
10
|
4805
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):
|
|
4805
|
24
|
00
|
00
|
- - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
10
|
4805
|
25
|
00
|
00
|
- - Có định lượng trên 150g/m2
|
10
|
4805
|
30
|
|
|
- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:
|
|
4805
|
30
|
10
|
00
|
- - Giấy gói diêm đã in màu
|
10
|
4805
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4805
|
40
|
00
|
|
- Giấy lọc và cáctông lọc:
|
|
4805
|
40
|
00
|
10
|
- - Giấy làm nền sản xuất giấy lọc
|
5
|
4805
|
40
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4805
|
50
|
00
|
00
|
- Giấy nỉ và cáctông nỉ
|
10
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4805
|
91
|
|
|
- - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4805
|
91
|
10
|
00
|
- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6%
|
5
|
4805
|
91
|
20
|
00
|
- - - Giấy thấm
|
20
|
4805
|
91
|
30
|
00
|
- - - Giấy vàng mã
|
30
|
4805
|
91
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
5
|
4805
|
92
|
00
|
00
|
- - Có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2
|
10
|
4805
|
93
|
00
|
00
|
- - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|