4801
|
|
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4801
|
00
|
10
|
00
|
- Định lượng không quá 55g/m2
|
40
|
4801
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
4802
|
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công
|
|
4802
|
10
|
00
|
00
|
- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công
|
40
|
4802
|
20
|
00
|
00
|
- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4802
|
30
|
|
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
4802
|
30
|
10
|
00
|
- - Định lượng dưới 20g/m2
|
5
|
4802
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
4802
|
40
|
00
|
00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường
|
10
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%:
|
|
4802
|
54
|
|
|
- - Có định lượng dưới 40g/m2:
|
|
4802
|
54
|
10
|
00
|
- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
54
|
20
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
54
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
54
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
55
|
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
4802
|
55
|
10
|
00
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
55
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
|
55
|
30
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
55
|
40
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
55
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
55
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính
|
5
|
4802
|
55
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
40
|
4802
|
56
|
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
4802
|
56
|
10
|
00
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
56
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
|
56
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
56
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
57
|
|
|
- - Loại khác, có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2:
|
|
4802
|
57
|
10
|
00
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
57
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
|
57
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
57
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
58
|
|
|
- - Có định lượng lớn hơn 150g/m2:
|
|
4802
|
58
|
10
|
00
|
- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
58
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
|
58
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
58
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4802
|
61
|
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4802
|
61
|
10
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
61
|
20
|
00
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
61
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
61
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
62
|
|
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm, ở dạng không gấp:
|
|
4802
|
62
|
10
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
62
|
20
|
00
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
62
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
62
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
69
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4802
|
69
|
10
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
69
|
20
|
00
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
69
|
30
|
00
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
69
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
4803
|
|
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|