STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) trên 30% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
|
|
|
2
|
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
|
|
|
3
|
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
|
|
|
4
|
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
|
|
|
5
|
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 20% đến 30% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dưới 20% diện tích cơ thể ở người lớn.
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
x
|
|
|
|
12
|
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp từ 1% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em.
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn.
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Cắt hoại tử sâu toàn lớp dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn.
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn.
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Cắt hoại tử sâu toàn lớp từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn.
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn.
|
x
|
|
|
|
20
|
Ghép da tự thân trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
x
|
|
|
|
21
|
Ghép da tự thân từ 10% diện tích cơ thể trở xuống ở người lớn.
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Ghép da tự thân từ 5% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em.
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi)
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...).
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại
|
x
|
|
|
|
26
|
Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới.
|
x
|
|
|
|
27
|
Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraun.
|
x
|
|
|
|
28
|
Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng.
|
x
|
|
|
|
29
|
Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm.
|
x
|
|
|
|
30
|
Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng.
|
x
|
|
|
|
31
|
Chuyển vạt da, da cân, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Đặt nội khí quản bệnh nhân sẹo co kéo, biến dạng vùng cằm cổ phẫu thuật di chứng bỏng
|
x
|
|
|
|
33
|
Quang đông bằng laser, điều trị sẹo lồi bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.
|
x
|
|
|
|
34
|
Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng.
|
x
|
|
|
|
35
|
Điều trị bỏng và di chứng bỏng bằng oxy cao áp
|
x
|
|
|
|
36
|
Cắt sẹo bỏng khâu kín.
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
Cắt sẹo, chuyển vạt da tạo hình tại chỗ đơn giản.
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép.
|
x
|
x
|
x
|
|
39
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu.
|
x
|
x
|
x
|
|
40
|
Cấp cứu bỏng kỳ đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|