PHÂn tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệNH


G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH



tải về 4.85 Mb.
trang11/28
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích4.85 Mb.
#11825
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   28

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH













253

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

x










254

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lư­ng

x










255

Thay khớp vai nhân tạo

x










256

Thay toàn bộ khớp háng

x










257

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

x










258

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

x










259

Thay toàn bộ khớp gối

x










260

Chuyển ngón

x










261

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

x










262

Chuyển vạt ghép vi phẫu

x










263

Chuyển giới tính

x










264

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

x










265

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

x










266

Phẫu thuật trư­ợt thân đốt sống

x










267

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

x










268

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

x










269

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

x










270

Thay khớp bàn ngón tay

x










271

Thay khớp liên đốt các ngón tay

x










272

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

x










273

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

x










274

Phẫu thuật nội soi khớp : cắt tổ chức thoái hoá

x










275

Nối ghép thần kinh vi phẫu

x










276

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

x










277

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

x










278

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

x










279

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

x










280

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

x










281

Phẫu thuật kéo dài chi

x










282

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

x










283

Đặt vít gãy trật xương thuyền

x










284

Phẫu thuật cứng cơ may

x










285

Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

x










286

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc

x










287

Tạo hình thân đốt bằng bơm cement qua cuống

x










288

Tạo hình lồng ngực (Cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)

x










289

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau

x










290

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau

x










291

Lấy đĩa đệm đường tr­ước

x










292

Nội soi lấy đĩa đệm đường trư­ớc

x










293

Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương

x










294

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và lồng titanium

x










295

Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z)

x










296

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp

x










297

Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trư­ớc và hàn khớp

x










298

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường tr­ước và hàn khớp

x










399

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm

x










300

Lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix

x










301

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

x










302

Bắt vít qua khớp

x










303

Cố định cột sống và cánh chậu

x










304

Chỉnh vẹo cột sống

x










305

Nắn tr­ượt và cố định cột sống trong tr­ượt đốt sống

x










306

Phẫu thuật giải ép phía trư­ớc và ghép xương liên thân đốt

x










307

Phẫu thuật lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP)

x










308

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp

x










309

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương

x










310

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lư­ng

x

x







311

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

x

x







312

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

x

x







313

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

x

x







314

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

x

x







315

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

x

x







316

Tháo khớp háng

x

x







317

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

x

x







318

Thay chỏm xương đùi

x

x







319

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

x

x







320

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

x

x







321

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

x

x







322

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

x

x







323

Ghép trong mất đoạn xương

x

x







324

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

x

x







325

Chuyển vạt da có cuống mạch

x

x







326

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

x

x







327

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

x

x







328

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

x

x







329

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

x

x







330

Cắt đoạn khớp khuỷu

x

x







331

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

x

x







332

Phẫu thuật toác khớp mu

x

x







333

Phẫu thuật trật khớp háng

x

x







334

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

x

x







335

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

x

x







336

Phẫu thuật bàn chân khoèo

x

x







337

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

x

x







338

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

x

x







339

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

x

x







340

Nối gân gấp

x

x







341

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

x

x







342

Gỡ dính thần kinh

x

x







343

Cố định Kirschner trong gãy đầu tiên xương cánh tay

x

x







344

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

x

x







345

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

x

x







346

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

x

x







347

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

x

x







348

Phẫu thuật cắt cụt đùi

x

x







349

Đóng đinh xương chày mở

x

x







350

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

x

x







351

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

x

x







352

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

x

x







353

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

x

x







354

Đặt vít gãy thân xương sên

x

x







355

Gỡ dính gân

x

x







356

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

x

x







357

Khâu nối thần kinh

x

x







358

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

x

x







359

Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay

x

x







360

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

x

x







361

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

x

x







362

Phẫu thuật chân chữ O

x

x







363

Phẫu thuật chân chữ X

x

x







364

Phẫu thuật co gân Achille

x

x







365

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

x

x







366

Làm cứng khớp ở tư­ thế chức năng

x

x







367

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

x

x







368

Mở cung sau cột sống ngực

x

x







369

Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phư­ơng pháp Luqué)

x

x







370

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

x

x







371

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

x

x







372

Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

x

x







373

Vá màng tuỷ

x

x







374

Cắt bỏ dây chằng vàng

x

x







375

Mở cửa sổ xương

x

x







376

Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP)

x

x







377

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP)

x

x







378

Bột Corset Minerve, Cravate

x

x







379

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

x

x







380

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

x

x







381

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

x

x







382

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

x

x







383

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

x

x







384

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

x

x







385

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

x

x







386

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

x

x







387

Phẫu thuật gãy Monteggia

x

x







388

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

x

x

x




389

Nắn bó bột trật chỏm xương quay

x

x

x




390

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

x

x

x




391

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x




392

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

x

x

x




393

Phẫu thuật vết thương khớp

x

x

x




394

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

x

x

x




395

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

x

x







396

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

x

x

x




397

Phẫu thuật gãy xương đòn

x

x

x




398

Tháo khớp vai

x

x

x




399

Nối gân duỗi

x

x

x




400

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

x

x

x




401

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

x




402

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

x

x

x




403

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




404

Cắt cụt cẳng tay

x

x

x




405

Tháo khớp khuỷu

x

x

x




406

Tháo khớp cổ tay

x

x

x




407

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




408

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




409

Tháo khớp gối

x

x

x




410

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

x

x

x




411

Cắt cụt cẳng chân

x

x

x




412

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




413

Tháo một nửa bàn chân trước

x

x

x




414

Tháo khớp kiểu Pirogoff

x

x

x




415

Cắt cụt cánh tay

x

x

x




416

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

x

x

x




417

Kết hợp xương trong trong gãy xương mác

x

x

x




418

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x




419

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

x

x

x




420

Tháo đốt bàn

x

x

x




421

Rút đinh các loại

x

x

x




422

Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay

x

x

x




423

Nắn bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

x

x

x




424

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

x

x

x




425

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

x

x

x




426

Nắn bó bột trật khớp gối

x

x

x




427

Nắn bó bột gãy xương đùi trẻ em

x

x

x




428

Nắn bó bột gãy hai xương cẳng chân

x

x

x




429

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

x

x

x




430

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

x

x

x




431

Nắn bó bột gãy Dupuytren

x

x

x




432

Nắn bó bột gãy Monteggia

x

x

x




433

Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

x




434

Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

x




435

Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay

x

x

x




436

Nắn bó bột trật khớp khuỷu

x

x

x




437

Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles

x

x

x




438

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

x

x

x




439

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

x

x

x




440

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

x

x

x




441

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm

x

x

x

x

442

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

x

x

x

x

443

Nắn trật khớp vai

x

x

x

x

444

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

x

x

445

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

x

x

x

x

446

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

x

x

447

Chích rạch áp xe

x

x

x

x




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 4.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương