65
như cùng thời điểm
(ngay khi, vừa lúc)
arrived.
(Anh ta rời khỏi cuộc họp vừa lúc
chúng tôi tới đó).
15
ONCE
- nói về một thời điểm mà ở đó một
hành động đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
(một khi)
+ Once you have
well- prepared
for it, you will certainly be
successful.
(Khi bạn đã chuẩn bi kĩ càng cho
nó, thì bạn chắc chắn sẽ thánh
công).
16
UNTIL/TILL
- chỉ hành động xảy ra/ không xảy
ra cho tới một thời điểm nào đó
(cho tới khi)
+ I will wait for you until it’s
possible.
(Anh sẽ đợi em đến chừng nào có
thể).
17
IN OTHER WORDS
- để giải thích rõ nghĩa hơn
(nói cách khác)
+ He was economical with the
truth - in
other words, he lied.
(Anh ấy tiết kiệm sự thật hay nói
cách khác là anh ấy nói dối).
18
WHEN
- liên kết 2 hành động có mối quan
hệ về thời gian
(khi)
+ When she came, I was cooking
dinner.
(Khi cô ấy tới, tôi đang nấu bữa
tối).
19
Chia sẻ với bạn bè của bạn: