PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
22,0
|
105,0
|
17,0
|
90,0
|
10,0
|
85,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
30,0
|
212,0
|
25,0
|
165,0
|
21,0
|
95,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
8,0
|
125,0
|
6,0
|
95,0
|
5,0
|
85,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
15,0
|
120,0
|
10,0
|
85,0
|
8,0
|
70,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
5,0
|
105,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
15,0
|
250,0
|
12,0
|
110,0
|
10,0
|
160,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
15,0
|
212,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
25,0
|
105,0
|
20,0
|
130,0
|
10,0
|
130,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
42,0
|
250,0
|
38,0
|
190,0
|
32,0
|
160,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
10,0
|
125,0
|
7,0
|
95,0
|
6,0
|
85,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
15,0
|
135,0
|
10,0
|
90,0
|
8,0
|
85,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
5,0
|
135,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
15,0
|
300,0
|
12,0
|
180,0
|
10,0
|
230,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
15,0
|
250,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
7,0
|
33,0
|
4,0
|
45,0
|
2,0
|
25,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
12,0
|
82,0
|
11,0
|
75,0
|
9,0
|
60,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
3,0
|
30,0
|
2,0
|
20,0
|
1,5
|
18,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
4,0
|
60,0
|
3,0
|
45,0
|
1,0
|
40,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
1,5
|
50,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
9,0
|
190,0
|
12,0
|
110,0
|
8,0
|
150,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
8,0
|
142,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
22,0
|
60,0
|
20,0
|
85,0
|
8,0
|
70,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
30,0
|
212,0
|
28,0
|
165,0
|
21,0
|
95,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
6,0
|
115,0
|
4,0
|
95,0
|
3,0
|
70,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
7,0
|
120,0
|
6,0
|
85,0
|
4,0
|
70,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
4,0
|
60,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
10,0
|
250,0
|
9,0
|
110,0
|
8,0
|
160,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
12,0
|
250,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KHUNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
8,0
|
75,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
16,0
|
80,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
5,0
|
100,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
10,0
|
135,0
|
5. Vùng Đông Nam bộ
|
18,0
|
135,0
|
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
12,0
|
142,0
|
PHỤ LỤC VI
KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
50,0
|
8.500,0
|
40,0
|
7.000,0
|
25,0
|
9.500,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
100,0
|
29.000,0
|
80,0
|
15.000,0
|
70,0
|
9.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
35,0
|
12.000,0
|
30,0
|
7.000,0
|
20,0
|
5.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
40,0
|
12.000,0
|
30,0
|
8.000,0
|
25,0
|
6.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
15,0
|
7.500,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
60,0
|
18.000,0
|
50,0
|
12.000,0
|
40,0
|
9.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
40,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
40,0
|
6.800,0
|
32,0
|
5.600,0
|
20,0
|
7.600,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
80,0
|
23.200,0
|
64,0
|
12.000,0
|
56,0
|
7.200,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
28,0
|
9.600,0
|
24,0
|
5.600,0
|
16,0
|
4.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
32,0
|
9.600,0
|
24,0
|
6.400,0
|
20,0
|
4.800,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
12,0
|
6.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
48,0
|
14.400,0
|
40,0
|
9.600,0
|
32,0
|
7.200,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
32,0
|
12.000,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
30,0
|
5.100,0
|
24,0
|
4.200,0
|
15,0
|
5.700,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
60,0
|
17.400,0
|
48,0
|
9.000,0
|
42,0
|
5.400,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
21,0
|
7.200,0
|
18,0
|
4.200,0
|
12,0
|
3.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
24,0
|
7.200,0
|
18,0
|
4.800,0
|
15,0
|
3.600,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
9,0
|
4.500,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
36,0
|
10.800,0
|
30,0
|
7.200,0
|
24,0
|
5.400,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
24,0
|
9.000,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
I
|
220,0
|
65.000,0
|
II
|
150,0
|
52.000,0
|
III
|
100,0
|
40.000,0
|
IV
|
75,0
|
25.000,0
|
V
|
50,0
|
15.000,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
ĐB
|
1.500,0
|
162.000,0
|
I
|
1.000,0
|
76.000,0
|
II
|
800,0
|
50.000,0
|
III
|
400,0
|
40.000,0
|
IV
|
300,0
|
30.000,0
|
V
|
120,0
|
25.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
I
|
300,0
|
65.000,0
|
II
|
200,0
|
45.000,0
|
III
|
160,0
|
32.000,0
|
IV
|
80,0
|
25.000,0
|
V
|
40,0
|
15.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
I
|
400,0
|
76.000,0
|
II
|
250,0
|
45.000,0
|
III
|
180,0
|
25.000,0
|
IV
|
100,0
|
12.000,0
|
V
|
50,0
|
10.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
I
|
400,0
|
48.000,0
|
II
|
300,0
|
35.000,0
|
III
|
150,0
|
26.000,0
|
IV
|
100,0
|
20.000,0
|
V
|
50,0
|
15.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
ĐB
|
1.500,0
|
162.000,0
|
I
|
700,0
|
65.000,0
|
II
|
500,0
|
45.000,0
|
III
|
400,0
|
35.000,0
|
IV
|
300,0
|
22.000,0
|
V
|
120,0
|
15.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
400,0
|
65.000,0
|
II
|
300,0
|
45.000,0
|
III
|
150,0
|
32.000,0
|
IV
|
100,0
|
25.000,0
|
V
|
50,0
|
15.000,0
|
PHỤ LỤC X
KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
I
|
176,0
|
52.000,0
|
II
|
120,0
|
41.600,0
|
III
|
80,0
|
32.000,0
|
IV
|
60,0
|
20.000,0
|
V
|
40,0
|
12.000,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
ĐB
|
1.200,0
|
129.600,0
|
I
|
800,0
|
60.800,0
|
II
|
640,0
|
40.000,0
|
III
|
320,0
|
32.000,0
|
IV
|
240,0
|
24.000,0
|
V
|
96,0
|
20.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
I
|
240,0
|
52.000,0
|
II
|
160,0
|
36.000,0
|
III
|
128,0
|
25.600,0
|
IV
|
64,0
|
20.000,0
|
V
|
32,0
|
12.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
I
|
320,0
|
60.800,0
|
II
|
200,0
|
36.000,0
|
III
|
144,0
|
20.000,0
|
IV
|
80,0
|
9.600,0
|
V
|
40,0
|
8.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
I
|
320,0
|
38.400,0
|
II
|
240,0
|
28.000,0
|
III
|
120,0
|
20.800,0
|
IV
|
80,0
|
16.000,0
|
V
|
40,0
|
12.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
ĐB
|
1.200,0
|
129.600,0
|
I
|
560,0
|
52.000,0
|
II
|
400,0
|
36.000,0
|
III
|
320,0
|
28.000,0
|
IV
|
240,0
|
17.600,0
|
V
|
96,0
|
12.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
320,0
|
52.000,0
|
II
|
240,0
|
36.000,0
|
III
|
120,0
|
25.600,0
|
IV
|
80,0
|
20.000,0
|
V
|
40,0
|
12.000,0
|
PHỤ LỤC XI
KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
I
|
132,0
|
39.000,0
|
II
|
90,0
|
31.200,0
|
III
|
60,0
|
24.000,0
|
IV
|
45,0
|
15.000,0
|
V
|
30,0
|
9.000,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
ĐB
|
900,0
|
97.200,0
|
I
|
600,0
|
45.600,0
|
II
|
480,0
|
30.000,0
|
III
|
240,0
|
24.000,0
|
IV
|
180,0
|
18.000,0
|
V
|
72,0
|
15.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
I
|
180,0
|
39.000,0
|
II
|
120,0
|
27.000,0
|
III
|
96,0
|
19.200,0
|
IV
|
48,0
|
15.000,0
|
V
|
24,0
|
9.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
I
|
240,0
|
45.600,0
|
II
|
150,0
|
27.000,0
|
III
|
108,0
|
15.000,0
|
IV
|
60,0
|
7.200,0
|
V
|
30,0
|
6.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
I
|
240,0
|
28.800,0
|
II
|
180,0
|
21.000,0
|
III
|
90,0
|
15.600,0
|
IV
|
60,0
|
12.000,0
|
V
|
30,0
|
9.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
ĐB
|
900,0
|
97.200,0
|
I
|
420,0
|
39.000,0
|
II
|
300,0
|
27.000,0
|
III
|
240,0
|
21.000,0
|
IV
|
180,0
|
13.200,0
|
V
|
72,0
|
9.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
240,0
|
39.000,0
|
II
|
180,0
|
27.000,0
|
III
|
90,0
|
19.200,0
|
IV
|
60,0
|
15.000,0
|
V
|
30,0
|
9.000,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |