Phụ LỤc I danh mục vật liệu nổ CÔng nghiệP ĐƯỢc phép sản xuấT, kinh doanh, SỬ DỤng tại việt nam



tải về 0.64 Mb.
trang2/22
Chuyển đổi dữ liệu16.12.2022
Kích0.64 Mb.
#53988
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22
Các phụ lục TT số 13-2018TT-BCT
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (1)
III

Thuốc nổ mạnh


1

Hexogen
(G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học
- C3H6N6O6
- C6H2N6N3(NO2)3

Nhiệt độ nóng chảy, 0C

≥ 200

3602.00.00

Độ axit


- Tính theo axit Nitric, %

≤ 0,05

- Tính theo axit Sunphuric, %

≤ 0,05

Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %

≤ 0,15

Hàm lượng tro, %

≤ 0,05

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

40 ÷ 84

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

140 ÷ 150

Độ nén trụ chì, mm

≥ 15,5

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

8.100 ± 200

2

Trinitrotoluen (TNT)
Công thức hóa học
- C6H2(NO2)3CH3

Nhiệt độ nóng chảy, oC

≥ 80

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %

≤ 0,01

Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %

≤ 0,1

Cặn không tan trong Axêtôn, %

≤ 0,1

Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml

≥ 280

Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm

≥ 280

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

7.000 ± 200

3

Octogen
(HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)
Công thức hóa học
- C4H8N8O8

Nhiệt độ nóng chảy, oC

³ 270

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit axetic), %

£ 0,05

Các chất không tan trong axêtôn, %

£ 0,25

Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %

88 ÷ 100

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

³ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s

³ 7.200

4

Pentrit
(Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN)
Công thức hóa học
- C(CH2ONO2)4
- C5H8(ONO2)

Nhiệt độ nóng chảy, 0 C

≥ 139

3602.00.00

Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %

≤ 0,01

Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %


- Chưa thuần hóa

≤ 0,08

- Đã thuần hóa

≤ 0,1

Hàm lượng tro, %


- Chưa thuần hóa

≤ 0,04

- Đã thuần hóa

≤ 0,1

Hàm lượng các chất vô cơ

≤ 0,01

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

100

Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

≥ 7.900

PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP MỚI VÀO DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

.............(1)...............
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: .........
V/v đăng ký bổ sung VLNCN mới vào Danh mục VLNCN được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam

........(2)....., ngày ..... tháng ... năm .....

Kính gửi: Bộ Công Thương
Thực hiện quy định tại Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, ………...(1)………… đề nghị Bộ Công Thương công nhận kết quả đăng ký và xem xét, bổ sung vật liệu nổ công nghiệp mới vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam với nội dung sau:
1. Tên vật liệu nổ công nghiệp:
2. Bản chỉ tiêu kỹ thuật bằng tiếng Việt, mô tả chi tiết về đặc tính, công dụng, hướng dẫn sử dụng của vật liệu nổ công nghiệp mới.
3. Hồ sơ thiết kế bao gói, quy cách sản phẩm.
4. Bản công bố hợp quy hoặc hợp chuẩn theo quy định.
5. Kết quả thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuật của tổ chức thử nghiệm được chỉ định và kết quả thử nổ công nghiệp./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- .......(4)......;
- Lưu: ....(5)....,

.................(3)..................
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A


Chú thích:
(1)- Tên tổ chức sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp;
(2)- Địa danh nơi đặt trụ sở chính của tổ chức sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp;
(3)- Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký;
(4)- Tên các tổ chức có liên quan;
(5)- Tên viết tắt của bộ phận báo cáo.


PHỤ LỤC III
DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

TT

Tên tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Công thức phân tử

Mã CAS

Mã HS

1

Amoni Nitrat ≥ 98,5%

NH4NO3

6484-52-2

3102.30.00

2

Nitro Metan ≥ 96%

CH3NO2

72-52-5

2904.20.90

3

Natri Nitrat ≥ 98,5%

NaNO3

7631-99-4

2834.29.90

4

Kali Nitrat ≥ 98,5%

KNO3

7757-79-1

2834.21.00

5

Natri Clorat ≥ 84,0%

NaClO3

7775-09-9

2829.11.00

6

Kali Clorat ≥ 98,5%

KClO3

3811-04-9

2829.19.00

7

Kali Perclorat ≥ 98,5%

KClO4

7778-74-7

2829.90.90

PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ, GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)
Mẫu 1. Giấy đề nghị

.............(1)...............
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:

.....(2)...., ngày tháng năm

GIẤY ĐỀ NGHỊ
.............................. (3)..............................
Kính gửi: ....................... (4)................................
Tên doanh nghiệp:............................................................……….…...….
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số: ............................................…
Do ……………………......................... cấp ngày.............................……..
Nơi đặt trụ sở chính: ................................................................................
Đăng ký kinh doanh số …………. Do …........................ cấp ngày ..… tháng … năm 20 …
Đề nghị cấp: ...........................(3).........
Mục đích: ....................................................................…………………
Phạm vi, địa điểm:........................................................................………
Họ và tên người đại diện:…........................................................................
Ngày tháng năm sinh: ............................. Nam (Nữ)..................................
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp): ................................................
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú): ..............................................................
Đề nghị ....................(4).............…… xem xét và cấp .........(3)......... cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017./.


Nơi nhận:
- Nh­ư trên;
- L­ưu: .…

………….(5)……………..
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A

Chú thích:
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp đóng trụ sở chính;
(3) Loại hình cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp (Ví dụ: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp);
(4) Cơ quan cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
(5) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký.

tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương