CALCI ACETAT 60
|
INS
|
Tên phụ gia
|
263
|
Calci acetat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
239
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
AMONIUM ACETAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
264
|
Amonium acetat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ACID LACTIC 61
|
INS
|
Tên phụ gia
|
270
|
Acid lactic (L-, D- và DL-)
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
312, CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
328, 386, CS290
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
318, CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
312&CS262, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
311&CS221
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
GMP
|
311&CS208
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
386&CS253
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
311&CS260
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
325&CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
311& CS242,CS061
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
350
|
305, 325, 58& CS099
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
350
|
325, 58& CS062
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
311& CS062
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
325& CS254
|
04.2.1.1
|
Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
262,264
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
262, 264
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
325, 305, CS115
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
311, 325 CS066
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
325, 375 CS066
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
325, CS013
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
311&CS249
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
325, 318&CS249
|
08.1.2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
281
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
311, CS070&CS119, CS094
|
10.2.1
|
Sản phẩm trứng dạng lỏng
|
GMP
|
|
10.2.2
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
GMP
|
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
GMP
|
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
318&CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
311, 335&CS072
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72, 83
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
311, 355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2000
|
83, 238
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ACID PROPIONIC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
280
|
Acid propionic
|
281
|
Natri propionat
|
282
|
Calci propionat
|
283
|
Kali propionat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS221, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
3000
|
46, 310&CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
3000
|
3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
3000
|
70, 310
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CARBON DIOXYD 62
|
INS
|
Tên phụ gia
|
290
|
Carbon dioxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
59
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
59
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
59, 278
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275,CS2
|
04.1.1.3
|
Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng
|
GMP
|
59
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
CS066
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
59, 211
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
69
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
69&127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
69
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
69&127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ACID MALIC 63
|
INS
|
Tên phụ gia
|
296
|
Acid malic
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
313&CS221
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
GMP
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
313&CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
313, CS017,CS242, CS062, CS061
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
265
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
10000
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
313,CS145
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
313, 326, CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
09.2.4
|
Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
266, 267
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
GMP
|
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
239
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
115
|
14.1.2.2
|
Nước rau, củ ép
|
GMP
|
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
115, 127
|
14.1.2.4
|
Nước rau, củ cô đặc
|
GMP
|
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
|
14.1.3.2
|
Necta rau, củ
|
GMP
|
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
14.1.3.4
|
Necta rau, củ cô đặc
|
GMP
|
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |