71
|
302
|
Calci ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
Chất chống oxy hóa
|
178
|
72
|
213
|
Calci benzoat
|
Calcium Benzoate
|
Chất bảo quản
|
155
|
73
|
170(i)
|
Calci carbonat
|
Calcium Carbonate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định
|
147
|
74
|
509
|
Calci clorid
|
Calcium Chloride
|
Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy
|
257
|
75
|
952(ii)
|
Calci cyclamat
|
Calcium cyclamate
|
Chất tạo ngọt
|
294
|
76
|
450(vii)
|
Calci dihydro diphosphat
|
Calcium dihydrogen diphosphate
|
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
202
|
77
|
385
|
Calci dinatri etylen-diamin-tetra-acetat
|
Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate
|
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
210
|
78
|
538
|
Calci ferroxyanid
|
Calcium Ferrocyanide
|
Chất chống đông vón
|
264
|
79
|
578
|
Calci gluconat
|
Calcium Gluconate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
|
271
|
80
|
623
|
Calci glutamat
|
Calcium di-L-Glutamate
|
Chất điều vị
|
274
|
81
|
227
|
Calci hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
|
161
|
82
|
526
|
Calci hydroxyd
|
Calcium Hydroxyde
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
|
262
|
83
|
327
|
Calci lactat
|
Calcium Lactate
|
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
171
|
84
|
352(ii)
|
Calci malat
|
Calcium DL- Malate
|
Chất điều chỉnh độ acid
|
174
|
85
|
556
|
Calci nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
Chất chống đông vón
|
268
|
86
|
452(iv)
|
Calci polyphosphat
|
Calcium polyphosphates
|
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
|
202
|
87
|
282
|
Calci propionat
|
Calcium propionate
|
Chất bảo quản
|
173
|
88
|
954(ii)
|
Calci saccharin
|
Calcium saccharin
|
Chất tạo ngọt
|
296
|
89
|
552
|
Calci silicat
|
Calcium Silicate
|
Chất chống đông vón, chất ổn định
|
265
|
90
|
203
|
Calci sorbat
|
Calcium Sorbate
|
Chất bảo quản
|
150
|
91
|
482(i)
|
Calci stearoyl lactylat
|
Calcium stearoyl lactylate
|
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
|
247
|
92
|
516
|
Calci sulfat
|
Calcium Sulphate
|
Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
259
|
93
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
Phẩm màu
|
142
|
94
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
Phẩm màu
|
121
|
95
|
150b
|
Caramen nhóm II (xử lý sulfit)
|
Caramel II- Sulfite process
|
Phẩm màu
|
122
|
96
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III – Ammonia Process
|
Phẩm màu
|
122
|
97
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
|
Phẩm màu
|
126
|
98
|
290
|
Carbon dioxyd
|
Carbon dioxyde
|
Chất tạo khí carbonic
|
173
|
99
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
Phẩm màu
|
99
|
100
|
122
|
Carmoisin
|
Azorubine (Carmoisine)
|
Phẩm màu
|
103
|
101
|
160a(ii)
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
Phẩm màu
|
134
|
102
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)
|
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
216
|
103
|
460
|
Cellulose
|
Cellulose
|
Chất ổn định
|
232
|
104
|
460(i)
|
Cellulose vi tinh thể
|
Microcrystalline cellulose
|
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
232
|
105
|
160b(i)
|
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based
|
Annatto Extracts, bixin based
|
Phẩm màu
|
139
|
106
|
160b(ii)
|
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based
|
Annatto extracts, norbixin-based
|
Phẩm màu
|
140
|
107
|
999(i)
|
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I
|
Quillaia extract type I
|
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
|
313
|
108
|
999(ii)
|
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II
|
Quillaia extract type II
|
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
|
313
|
109
|
163(ii)
|
Chất chiết xuất từ vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
Phẩm màu
|
144
|
110
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophylls
|
Phẩm màu
|
116
|
111
|
468
|
Cross-linked natri caboxymethyl cellulose
|
Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose
|
Chất ổn định, chất làm dầy
|
235
|
112
|
100(i)
|
Curcumin
|
Curcumin
|
Phẩm màu
|
89
|
113
|
424
|
Curdlan
|
Curdlan
|
Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
|
224
|
114
|
457
|
Cyclodextrin
|
Cyclodextrin
|
Chất làm dầy, chất ổn định
|
231
|
115
|
1503
|
Dầu Castor
|
Castor oil
|
Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
|
327
|
378
|
479
|
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo
|
Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids
|
Chất nhũ hóa
|
247
|
116
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
Chất làm bóng
|
283
|
117
|
905d
|
Dầu khoáng, độ nhớt cao
|
Mineral Oil, high viscosity
|
Chất làm bóng, chất chống đông vón
|
284
|
118
|
905e
|
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1
|
mineral oil, medium and low viscosity, class 1
|
Chất làm bóng
|
285
|
119
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch
|
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
317
|
120
|
342(ii)
|
Diamoni hydro phosphat
|
Diammonium hydrogen phosphate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
|
202
|
121
|
450(vi)
|
Dicalci diphosphat
|
Dicalcium diphosphate
|
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
|
202
|
122
|
341(ii)
|
Dicalci orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
|
201
|
123
|
628
|
Dikali 5'-guanylat
|
Dipotassium 5'-guanylate
|
Chất điều vị
|
276
|
124
|
450(iv)
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium diphosphate
|
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày
|
230
|
125
|
340(ii)
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại
|
201
|
126
|
336(ii)
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
200
|
127
|
389
|
Dilauryl thiodipropionat
|
Dilauryl thiodipropionate
|
Chất chống oxy hóa
|
213
|
128
|
242
|
Dimethyl dicarbonat
|
Dimethyl dicarbonate
|
Chất bảo quản
|
166
|
129
|
627
|
Dinatri 5'-guanylat
|
Disodium 5'-guanylate
|
Chất điều vị
|
275
|
130
|
631
|
Dinatri 5'-inosinat
|
Disodium 5'-inosinate
|
Chất điều vị
|
276
|
131
|
635
|
Dinatri 5'-ribonucleotid
|
Disodium 5'-ribonucleotides
|
Chất điều vị
|
278
|
132
|
450(i)
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium diphosphate
|
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid
|
202
|
133
|
386
|
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)
|
Disodium ethylenediaminetetraacetate
|
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
210
|
134
|
331(ii)
|
Dinatri monohydro citrat
|
Disodium monohydrogen citrate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
|
195
|
135
|
339(ii)
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium hydrogen phosphate
|
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
201
|
136
|
335(ii)
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
200
|
137
|
551
|
Dioxyd silic vô định hình
|
Silicon Dioxyde, Amorphous
|
Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
|
264
|
138
|
171
|
Dioxyd titan
|
Titanium Dioxyde
|
Phẩm màu
|
148
|
139
|
1411
|
Distarch Glycerol
|
Distarch Glycerol
|
Chất xử lý bột
|
320
|
140
|
1412
|
Distarch Phosphat
|
Distarch Phosphate
|