Phụ lục I
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI THỊ XÃ LONG KHÁNH ĐẾN NĂM 2020
VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
TT
|
Khoản mục chi phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Kinh phí (1.000 đồng)
|
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
|
919.490
|
|
- Tổng dự toán trước thuế
|
100
|
835.900
|
|
- Thuế giá trị gia tăng (VAT): 10% x (I + II + III)
|
|
83.590
|
I
|
Chi phí cho công việc chuẩn bị đề cương, nhiệm vụ và dự toán
|
2,0
|
16.718
|
1
|
Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ
|
1,5
|
12.539
|
2
|
Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ
|
0,5
|
4.180
|
II
|
Chi phí xây dựng quy hoạch
|
86,0
|
718.874
|
1
|
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu
|
5,0
|
41.795
|
2
|
Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch
|
4,0
|
33.436
|
3
|
Chi phí khảo sát thực địa
|
6,0
|
50.154
|
4
|
Chi phí thiết lập quy hoạch
|
71,0
|
593.489
|
4.1
|
Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố bên ngoài
|
2
|
16.718
|
4.2
|
Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố bên trong
|
2
|
16.718
|
4.3
|
Phân tích đánh giá hiện trạng
|
4
|
33.436
|
4.4
|
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển
|
2
|
16.718
|
4.5
|
Nghiên cứu các phương án về mục tiêu tăng trưởng
|
2
|
16.718
|
4.6
|
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu
|
42,5
|
355.258
|
|
a) Lựa chọn cơ cấu kinh tế
|
2
|
16.718
|
|
b) Xây dựng các phương án phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu (công nghiệp, nông - lâm - ngư nghiệp, dịch vụ, văn hóa xã hội, sử dụng đất)
|
16
|
133.744
|
|
c) Xây dựng các phương án phát triển kết cấu hạ tầng (giao thông, điện, nước, bưu chính viễn thông, vệ sinh môi trường, thủy lợi)
|
9
|
75.231
|
|
d) Xây dựng phương án phát triển nguồn nhân lực
|
2
|
16.718
|
|
đ) Xây dựng các phương án phát triển khoa học công nghệ
|
1
|
8.359
|
|
e) Xây dựng các phương án bảo vệ môi trường
|
2
|
16.718
|
|
g) Xây dựng các phương án tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư
|
2
|
16.718
|
|
h) Xây dựng các phương án hợp tác
|
1
|
8.359
|
|
i) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm và cơ chế tài chính
|
1,5
|
12.539
|
|
k) Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ
|
5
|
41.795
|
|
l) Xây dựng phương án tổ chức và điều hành
|
1
|
8.359
|
4.7
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan
|
11,5
|
96.129
|
|
a) Xây dựng báo cáo đề dẫn
|
2,5
|
20.898
|
|
b) Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
7,5
|
62.693
|
|
c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt
|
0,9
|
7.523
|
|
d) Xây dựng văn bản trình thẩm định
|
0,3
|
2.508
|
|
đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch
|
0,3
|
2.508
|
4.8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch
|
5
|
41.795
|
III
|
Chi phí khác
|
12,0
|
100.308
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
4,0
|
33.436
|
2
|
Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán
|
1,0
|
8.359
|
3
|
Chi phí thẩm định quy hoạch
|
4,0
|
33.436
|
4
|
Chi phí công bố quy hoạch
|
3,0
|
25.077
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |