THÀNH PHỐ HÀ NỘI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
3
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
9
|
I
|
HUYỆN BA VÌ
|
6
|
1
|
|
Xã Ba Trại
|
2
|
|
Xã Khánh Thượng
|
3
|
|
Xã Minh Quang
|
4
|
|
Xã Vân Hòa
|
5
|
|
Xã Yên Bài
|
6
|
|
Xã Ba Vì
|
II
|
HUYỆN QUỐC OAI
|
2
|
1
|
|
Xã Đông Xuân
|
2
|
|
Xã Phú Mãn
|
III
|
HUYỆN MỸ ĐỨC
|
1
|
1
|
|
Xã An Phú
|
TỈNH HÀ TĨNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
10
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
119
|
I
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
12
|
1
|
|
Thị trấn Vũ Quang
|
2
|
|
Xã Hương Điền
|
3
|
|
Xã Hương Minh
|
4
|
|
Xã Hương Quang
|
5
|
|
Xã Ân Phú
|
6
|
|
Xã Đức Bồng
|
7
|
|
Xã Đức Giang
|
8
|
|
Xã Đức Hương
|
9
|
|
Xã Đức Liên
|
10
|
|
Xã Đức Lĩnh
|
11
|
|
Xã Hương Thọ
|
12
|
|
Xã Sơn Thọ
|
II
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
7
|
1
|
|
Xã Cẩm Minh
|
2
|
|
Xã Cẩm Sơn
|
3
|
|
Xã Cẩm Thịnh
|
4
|
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
5
|
|
Xã Cẩm Dương
|
6
|
|
Xã Cẩm Hòa
|
7
|
|
Xã Cẩm Nhượng
|
III
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
27
|
1
|
|
Xã Sơn Diệm
|
2
|
|
Xã Sơn Giang
|
3
|
|
Xã Sơn Hà
|
4
|
|
Xã Sơn Hồng
|
5
|
|
Xã Sơn Kim 1
|
6
|
|
Xã Sơn Kim 2
|
7
|
|
Xã Sơn Mỹ
|
8
|
|
Xã Sơn Ninh
|
9
|
|
Xã Sơn Phú
|
10
|
|
Xã Sơn Quang
|
11
|
|
Xã Sơn Tân
|
12
|
|
Xã Sơn Trung
|
13
|
|
Xã Sơn An
|
14
|
|
Xã Sơn Bình
|
15
|
|
Xã Sơn Hàm
|
16
|
|
Xã Sơn Hòa
|
17
|
|
Xã Sơn Lâm
|
18
|
|
Xã Sơn Lễ
|
19
|
|
Xã Sơn Lĩnh
|
20
|
|
Xã Sơn Long
|
21
|
|
Xã Sơn Mai
|
22
|
|
Xã Sơn Phúc
|
23
|
|
Xã Sơn Tiến
|
24
|
|
Xã Sơn Thịnh
|
25
|
|
Xã Sơn Thủy
|
26
|
|
Xã Sơn Trà
|
27
|
|
Xã Sơn Trường
|
IV
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
2
|
1
|
|
Xã Hồng Lộc
|
2
|
|
Xã Tân Lộc
|
V
|
HUYỆN THẠCH HÀ
|
12
|
1
|
|
Xã Bắc Sơn
|
2
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
3
|
|
Xã Thạch Điền
|
4
|
|
Xã Thạch Xuân
|
5
|
|
Xã Nam Hương
|
6
|
|
Xã Thạch Lạc
|
7
|
|
Xã Thạch Bàn
|
8
|
|
Xã Thạch Hải
|
9
|
|
Xã Thạch Trị
|
10
|
|
Xã Thạch Văn
|
11
|
|
Xã Thạch Hội
|
12
|
|
Xã Thạch Đỉnh
|
VI
|
HUYỆN CAN LỘC
|
10
|
1
|
|
Xã Gia Hanh
|
2
|
|
Xã Mỹ Lộc
|
3
|
|
Xã Sơn Lộc
|
4
|
|
Xã Thuần Thiện
|
5
|
|
Xã Thượng Lộc
|
6
|
|
Xã Phú Lộc
|
7
|
|
Xã Thịnh Lộc
|
8
|
|
Xã Thạch Bằng
|
9
|
|
Xã Thạch Kim
|
10
|
|
Xã Mai Phụ
|
VII
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
4
|
1
|
|
Xã Đức Đồng
|
2
|
|
Xã Đức Lạng
|
3
|
|
Xã Đức Lập
|
4
|
|
Xã Tân Hương
|
VIII
|
HUYỆN KỲ ANH
|
19
|
1
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
2
|
|
Xã Kỳ Phong
|
3
|
|
Xã Kỳ Thịnh
|
4
|
|
Xã Kỳ Trinh
|
5
|
|
Xã Kỳ Hợp
|
6
|
|
Xã Kỳ Lạc
|
7
|
|
Xã Kỳ Lâm
|
8
|
|
Xã Kỳ Sơn
|
9
|
|
Xã Kỳ Tây
|
10
|
|
Xã Kỳ Thượng
|
11
|
|
Xã Kỳ Trung
|
12
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
13
|
|
Xã Kỳ Nam
|
14
|
|
Xã Kỳ Phương
|
15
|
|
Xã Kỳ Lợi
|
16
|
|
Xã Kỳ Xuân
|
17
|
|
Xã Kỳ Hà
|
18
|
|
Xã Kỳ Phú
|
19
|
|
Xã Kỳ Khang
|
IX
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
17
|
1
|
|
Xã Hòa Hải
|
2
|
|
Xã Hương Bình
|
3
|
|
Xã Hương Lâm
|
4
|
|
Xã Hương Long
|
5
|
|
Xã Hương Thủy
|
6
|
|
Xã Hương Vĩnh
|
7
|
|
Xã Phú Gia
|
8
|
|
Xã Hà Linh
|
9
|
|
Xã Hương Đô
|
10
|
|
Xã Hương Giang
|
11
|
|
Xã Hương Liên
|
12
|
|
Xã Hương Trạch
|
13
|
|
Xã Hương Xuân
|
14
|
|
Xã Lộc Yên
|
15
|
|
Xã Phúc Đồng
|
16
|
|
Xã Phương Điền
|
17
|
|
Xã Phương Mỹ
|
X
|
HUYỆN NGHI XUÂN
|
9
|
1
|
|
Xã Xuân Trường
|
2
|
|
Xã Xuân Liên
|
3
|
|
Xã Xuân Yên
|
4
|
|
Xã Xuân Hải
|
5
|
|
Xã Xuân Phổ
|
6
|
|
Xã Xuân Hội
|
7
|
|
Xã Xuân Đan
|
8
|
|
Xã Cương Gián
|
9
|
|
Xã Cổ Đạm
|
TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
1
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
1
|
I
|
THỊ XÃ CHÍ LINH
|
1
|
1
|
|
Xã Kênh Giang
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |