Phụ lục 1: Mẫu đơn đăng ký thuốc bảo vệ thực vật



tải về 2.87 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2018
Kích2.87 Mb.
#38307
1   2   3   4   5   6

Rất dễ cháy



Hình tượng màu đen trên nửa nền màu trắng và nửa nền màu đỏ.




Dễ cháy





Hình tượng màu đen trên nền màu đỏ (dạng lỏng).


Hình tượng màu đen trên nền màu trắng với những kẻ sọc đỏ (dạng rắn).




Oxy hóa






Hình tượng màu đen trên nền màu vàng hoặc da cam.




II. BIỂU TRƯNG HÀNG NGUY HIỂM


1. Biểu trưng nguy hiểm

Kiện hàng: 100mm x 100mm Container: 250mm x 250mm



Phương tiện: 500mm x 500mm

2. Báo hiệu nguy hiểm



Phụ lục 6: Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu

thuốc bảo vệ thực vật


(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi:…………………………………………………….

Tên đơn vị: ............................................................................................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................

Số điện thoại: ..............................; Fax:.........................; Email:...........................................

Giấy phép kinh doanh số:......................................................................................................

Mã số xuất khẩu, nhập khẩu: ...............................................................................................

Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật có tên và khối lượng như sau:



Số TT

Khối lượng thuốc được nhập khẩu

Xuất xứ

Ghi chú

Chế phẩm trung gian (nguyên liệu)

Thuốc thành phẩm

Tên chế phẩm

Khối lượng

Tên thành phẩm

Khối lượng











































Tổng cộng (viết bằng chữ): .............................................................................................................

Mục đích nhập khẩu: .............................................................................................................

Thời gian nhập khẩu:………………………………....................................…….............................

Địa điểm nhập khẩu:…………………………………………………………............……..............

Thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng (đối với thuốc HCSD):...................................................

Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm:

...........................................................................................................................................................

Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.

Giấy tờ kèm theo: ..............................................................................................................................


....., ngày ....... tháng......... năm .......

Thủ trưởng đơn vị

Ký tên, đóng dấu


Phụ lục 7: Mẫu Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật


(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

Số: ………. /GP-BVTV-QLT



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày……… tháng…….. năm ……

GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-BNN-TCCB ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ Quyết định số …....../QĐ-BNN-TCCB ngày ..….tháng..…..năm…….… Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ủy quyền giải quyết công việc cho Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ nhu cầu nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật tại công văn số……..…..… ngày….... tháng……..năm………của ……………………………………………………..

Cục Bảo vệ thực vật đồng ý để ……........................................................................ khẩu trong năm …....…….thuốc bảo vệ thực vật …………………………….…(1) với khối lượng sau đây:



Số TT

Khối lượng thuốc được nhập khẩu

Xuất xứ

Ghi chú

Chế phẩm trung gian (nguyên liệu)

Thuốc thành phẩm

Tên chế phẩm

Khối lượng

Tên thành phẩm

Khối lượng










































Tổng cộng:………………………………………………………………………………….

Mục đích nhập khẩu (2):

Thời gian nhập khẩu: từ ngày ký đến………...…………………………………………….

Địa điểm nhập khẩu:………………………………………………………………………..

Ghi chú:……………………………………………………………………………………..


CỤC TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)


(1) Ghi trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam hoặc ghi chưa có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.

(2) Không áp dụng nội dung này đối với thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Phụ lục 8: Mẫu Giấy phép nhập khẩu methyl bromide

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

------------------------

Số: /GP-BVTV


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------------


Hà Nội, ngày …… tháng… năm……

GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU METHYL BROMIDE

Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-BNN-TCCB ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-BNN-TCCB ngày 05/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ủy quyền giải quyết công việc cho Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ nhu cầu nhập khẩu thuốc Methyl Bromide (tại công văn số……................. ngày….../….../20..…của ……………………………....................................................….).

Cục Bảo vệ thực vật đồng ý để ………………………………………….được nhập khẩu trong năm ……… thuốc Methyl Bromide với khối lượng sau đây:


Số thứ tự

Khối lượng nhập khẩu (Kg)

Xuất xứ

Ghi chú

Loại chế phẩm


Mục đích sử dụng

Tên thương phẩm

Khối lượng

QPS(1)

Non-QPS(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tổng cộng: ……….(viết bằng chữ)…….

Thời gian nhập khẩu: từ ngày ký đến 31/12/(năm cấp phép).

Địa điểm nhập khẩu:

Ghi chú: Lượng Methyl Bromide trên không được bán cho các tổ chức không có Giấy chứng nhận đđiều kiện hành nghề xông hơi khử trùng theo quy định của pháp luật và phải được sử dụng đúng mục đích nhập khẩu theo quy định tại giấy phép này.



CỤC TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 9: Mâu báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng và mua bán methyl bromide.

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị khử trùng:..............................



Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU/SỬ DỤNG METHYL BROMIDE

(6 tháng đầu năm 20…./hoặc năm 20….)


I. Tổng quát tình hình nhập khẩu/sử dụng methyl bromide.


MB tồn đầu (kg)

MB được cấp phép NK

MB nhập khẩu thực tế

MB đã sử dụng (kg)

MB đã bán

(kg)


Tên đơn vị mua MB

MB tồn cuối

(kg)


Ghi chú

Số GP

QPS (kg)

non-QPS (kg)

QPS (kg)

non-QPS (kg)

QPS

non-QPS









































































  

 

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng




Tổng

 


II. Chi tiết sử dụng methyl bromide


Khử trùng nông sản xuất khẩu

Thực hiện TCQT số 15

Khử trùng hàng nhập khẩu

Xử lý đất trồng trọt

Các ứng dụng khác

Tổng

Loại nông sản

Khối lượng nông sản (tấn)

Khối lượng MB (kg)

Thể tích (m3)

Khối lượng MB (kg)

Loại hàng hóa

Khối lượng hàng được xử lý (tấn)

Lý do xử lý

Khối lượng MB (kg)

Diện tích (m2)

Khối lượng MB (kg)

Tên ứng dụng

Khối lượng được xử lý (tấn)

Khối lượng MB (kg)

Khối lượng hàng hóa (tấn)

Khói lượng MB (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

 

Tổng

 

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

 

 

QPS(1)

 

QPS(2)

 

 

 

QPS(3)

 

Non-QPS(1)

 

 

Non-QPS(2)

 

 


Tổng MB sử dụng QPS (QPS1+2+3)

Tổng MB sử dụng non-QPS (non-QPS 1+2)

 

 

Phụ lục 10: Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyểnthuốc bảo vệ thực vật

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------------------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi:…………………………………………………….

Tên đơn vị đề nghị cấp giấy phép…………………………………………………...

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại ……………………………Fax…………………………………………

Quyết định thành lập doanh nghiệp số …………ngày…..tháng ……năm………...

Đăng ký kinh doanh số………………………ngày…….tháng …….năm………….

tại……………………………………………………………………………………

Số tài khoản…………………….Tại ngân hàng……………………………………

Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức danh…………………

CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./………….

Hộ khẩu thường trú………………………………………………………………….

Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” cho phương tiện… (ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, tên người điều khiển phương tiện) được vận chuyển … (ghi rõ loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng hàng).

Tôi cam kết phương tiện vận chuyển này đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.



........., ngày..........tháng .......năm...........

Người làm đơn

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 11: Mẫu Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

SỞ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



hoặc CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tỉnh, thành phố trực thuộc TW





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép vận chuyển……………………………………..

2. Tên phương tiện, biển kiểm soát………………………………………………

3. Tên chủ phương tiện.………………………………………………………….

4. Tên người điều khiển phương tiện…………………………………………….

5. Loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng hàng…………………………

6. Hành trình từ …………………………đến …………………………………..

7. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………

8. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:………………………………...

............, ngày..........tháng ........năm.........

GIÁM ĐỐC

hoặc CHI CỤC TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Vào sổ đăng ký số:

Ngày ......tháng......năm....

Phụ lục 12: Mẫu Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật


(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

INDEPENDENCE - FREEDOM – HAPPINESS

--------------------------------
GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

PERMIT FOR PESTICIDE FIELD TRIAL
Giấy phép số: ………………………………………….………..….

Permit N0 :


Có giá trị từ ngày: ………………đến……………………………..

Valid from: to


Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm: ………………………..

Applicant:


Địa chỉ: ………………………………………….………. ……….

Address:


Loại thuốc bảo vệ thực vật sau đây được phép làm khảo nghiệm

trên đồng ruộng ở nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

The following Pesticide is hereby granted the Permit for field trial in

Socialist Republic of Vietnam.

Khảo nghiệm cho mục đích đăng ký: …………………………………

Registration trial purpose :




Tên thương phẩm và dạng thuốc: ……………………………………………

Name and formulation type of Pesticide:


Tên hoạt chất:………………………………………….………..……………….

Common name:


Tên nhà sản xuất………………………………………….……….…………….

Name of manufacturer/basic producer:




Cây trồng Crop

Đối tượng gây hại Pest

Hình thức khảo nghiệm Field trial type





























Ghi chú: ………….…………………………………………………………

Note:


Hà Nội, ngày ……. tháng…….năm …….

Date………………………



CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

GENERAL DIRECTOR

OF PLANT PROTECTION DEPARTMENT

Phụ lục 13: Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật


(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).


GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CERTIFICATE FOR PESTICIDE REGISTRATION


Số đăng ký: ………….……………………………………………

REGISTRATION NO.:


Có giá trị từ: ……………...đến ……………………………………

VALID FROM: to


Cấp cho:………………………………………………………………

GRAND FOR:


Loại thuốc bảo vệ thực vật dưới đây được đăng ký ở nước

Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

THE FOLLOWING PESTICIDE IS HEREBY GRANTED THE CERTIFICATE FOR REGISTRATION IN THE S.R. VIET NAM.


Tên thương phẩm của thuốc: …………………Nhóm độc………

TRADE NAME : Toxic class:


Tên hoạt chất: ………………………………………….…………

COMMON NAME:


Hàm lượng hoạt chất: ……………………………………………

CONTENT OF ACTIVE INGREDIENT :


Dạng thuốc: ……………………………………. ……………….

TYPE OF FORMULATION:



Loại thuốc: ………….………………………………………………………

TYPE OF PESTICIDE :


Được sản xuất bởi:..………….………………………………………………

MANUFACTURED BY:


Phạm vi và phương pháp sử dụng:

SCOPE AND METHOD OF APPLICATION :




Cây trồng CROP

Đối tượng phòng trừ PEST

Liều lượng DOSE

Cách dùng METHOD OF APPLICATION

PHI (ngày)















































Ghi chú: ………….…………………………………………………………….

NOTE:
Hà Nội, ngày ……. tháng…….năm …….

Date………………………

CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

GENERAL DIRECTOR

OF PLANT PROTECTION DEPARTMENT


Phụ lục 14 : Mẫu Biên bản lấy mẫu thuốc bảo vệ thực vật

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


Đơn vị

____________

Số:............/ -BB




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

__________________



BIÊN BẢN LẤY MẪU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

  1. Tên thuốc:............................................................................................................

  2. Tên chủ hàng:.......................................................................................................

  3. Tên cơ sở sản xuất gia công, đóng gói:...............................................................

  4. Địa điểm lấy mẫu:..................................................................................................

  5. Đặc điểm lô thuốc:

- Ký mã hiệu:...................................................................................................

- Khối lượng lô hàng (đóng gói, số đơn vị sản phẩm):................................... .......................................................................................................................

- Sản xuất, đóng gói: Ngày ............... tháng............. năm 20

- Nhận xét tình trạng lô hàng: .......................................................................

..........................................................................................................................


  1. Số đơn vị sản phẩm đã được lấy mẫu ban đầu:....................................................

7. Lượng mẫu lấy để kiểm định chất lượng:............................g, ml

8. Lượng mẫu chủ hàng lưu để đối chiếu:........................................................ g, ml

9. Ký hiệu mẫu ( mẫu kiểm định và mẫu lưu): Số.......…../ĐK .




ĐẠI DIỆN CHỦ HÀNG

Ngày tháng năm 20

NGƯỜI LẤY MẪU


Phụ lục 15: Mẫu Biên bản lấy mẫu kiểm định dư lượng

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


Đơn vị

____________

Số:............/ -BB




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________



BIÊN BẢN LẤY MẪU

KIỂM ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT


  1. Tên mẫu:..........................................................................................................

  2. Tên chủ hàng:......................................................................................................

  3. Đặc điểm lô hàng:

- Ký mã hiệu:...................................................................................................

- Khối lượng, kích thước lô hàng:...................................................................

- Đóng gói:...................................................................................................


  1. Địa điểm lấy mẫu:..................................................................................................

  2. Số đơn vị sản phẩm đã được lấy mẫu ban đầu:.....................................................

6. Lượng mẫu lấy để kiểm định dư lượng:............................g, ml

7. Lượng mẫu chủ hàng lưu để đối chiếu:........................................................ g, ml

8. Ký hiệu mẫu (mẫu kiểm định và mẫu lưu): Số........................../DL.




ĐẠI DIỆN CHỦ HÀNG

Ngày tháng năm 20

NGƯỜI LẤY MẪU


Phụ lục 16: Mẫu báo cáo khảo nghiệm sinh học

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM HIỆU LỰC

CỦA THUỐC…………………….ĐỐI VỚI ……….....................

……………ngày...... tháng.......năm........

Mã số khảo nghiệm:..................

Tên cơ quan tiến hành khảo nghiệm:

I. MỤC ĐÍCH CỦA KHẢO NGHIỆM

Khảo nghiệm được tiến hành nhằm mục đích:

- Đánh giá hiệu lực của thuốc..................đối với……….…... gây hại trên cây..........

- Đánh giá độc tính của thuốc đối với cây trồng (nếu có)



II. ĐIỀU KIỆN KHẢO NGHIỆM

1. Thuốc bảo vệ thực vật khảo nghiệm: .

- Tên thương mại: ............................................................................................................

- Hoạt chất:.......................................................................................................................

2. Địa điểm khảo nghiệm:................................................................................................

3. Thời gian khảo nghiệm:................................................................................................

4. Cây trồng khảo nghiệm:...............................................................................................

5. Các điều kiện về đất đai và chế độ canh tác:



III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

  1. Đối tượng khảo nghiệm:..................................... (tên khoa học)

  2. Phương pháp bố trí

  3. Các công thức khảo nghiệm

  4. Phương pháp xử lý thuốc

  5. Chỉ tiêu và phương pháp đánh giá

a) Chỉ tiêu

b) Phương pháp đánh giá



IV. KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM

1. Kết quả về các chỉ tiêu đánh giá hiệu lực của thuốc (Các bảng số liệu phù hợp với chỉ tiêu của khảo nghiệm).

2. Nhận xét ảnh hưởng của thuốc đối với cây trồng ở các ngày sau xử lý thuốc.

Ghi chú xử lý thống kê

V. NHẬN XÉT:

- Nhận xét về hiệu lực của thuốc khảo nghiệm ở các liều lượng đã khảo nghiệm

- Nhận xét về ảnh hưởng của thuốc đến cây trồng:
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NGƯỜI THỰC HIỆN

TIẾN HÀNH KHẢO NGHIỆM

Phụ lục 17: Mẫu báo cáo khảo nghiệm xác định thời gian cách ly

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CÁCH LY

CỦA THUỐC.................................. ĐỐI VỚI ...........................

................, ngày........... tháng........năm............

Mã số khảo nghiệm:

Tên cơ quan tiến hành khảo nghiệm:

- Đơn vị thực hiện khảo nghiệm ngoài đồng ruộng: ........................................................

- Đơn vị thực hiện kiểm định mẫu khảo nghiệm: ............................................................



I. Mục đích của khảo nghiệm

Khảo nghiệm tiến hành nhằm xác định thời gian cách ly của thuốc bảo vệ thực vật ........................................................đối với ....................................... ở điều kiện Việt Nam.



II. Điều kiện khảo nghiệm

1. Thuốc bảo vệ thực vật khảo nghiệm:

- Tên thương mại: ..............................................................................................................

- Hoạt chất: ........................................................................................................................

2. Đối tượng cây trồng: ........................................................................................................

3. Đối tượng dịch hại: ..........................................................................................................

4. Địa điểm khảo nghiệm: ....................................................................................................

5. Thời gian tiến hành khảo nghiệm: ...................................................................................



III. Phương pháp khảo nghiệm

  1. Phương pháp tiến hành khảo nghiệm ngoài đồng ruộng

1.1. Phương pháp bố trí khảo nghiệm

1.2. Điều kiện khảo nghiệm

1.3. Phương pháp lấy mẫu kiểm định

2. Phương pháp kiểm định mẫu khảo nghiệm trong phòng thí nghiệm

- Phương pháp kiểm định

- Hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật

- Giới hạn xác định: mg/kg

- Hiệu suất thu hồi: %

3. Kết quả kiểm định mẫu khảo nghiệm

Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs) của hoạt chất:

- ............................. là: ..................mg/kg Theo tiêu chuẩn...........................................

- .............................. là: ..................mg/kg Theo tiêu chuẩn ..........................................



IV. Nhận xét

Kết quả khảo nghiệm cho thấy thời gian cách ly của thuốc bảo vệ thực vật ............................. đối với cây.............. là........... ngày.



XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NGƯỜI THỰC HIỆN

TIẾN HÀNH KHẢO NGHIỆM


1Chú thích:

() QPS- sử dụng cho mục đích kiểm dịch thực vật và xuất khẩu như: khử trùng hàng hóa xuất khẩu, thực hiện Tiêu chuẩn quốc tế số 15 về kiểm dịch thực vật hoặc khử trùng hàng nhập khẩu nhiễm đối tượng KDTV.

2() Non-QPS - Mục đích ngoài kiểm dịch và xuất khẩu: ứng dụng khử trùng kho, đất, công trình, ….




tải về 2.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương