STT
|
Chức danh
|
Hợp đồng làm việc thường xuyên ( toàn thời gian)
|
Hợp đồng làm việc không thường xuyên ( một phần thời gian)
|
Tổng số
|
1
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
…
|
....
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Nhận xét:
……………………………………………
5. Cơ sở vật chất:
5.1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm số lượng nhà, số tầng hoặc số phòng với tổng diện tích sử dụng là: …m2 , bố trí như sau:
Nhà A (01):
Tầng 1: Diện tích …..m2, gồm:
Tầng 2: Diện tích …..m2, gồm:
………………………………………
Nhà …. (….):
………………………………………
a) Hệ thống điện:
b) Hệ thống cấp nước:
c) Hệ thống thông tin liên lạc:
d) Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
5.2. Điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Hệ thống xử lý nước thải:
b) Hệ thống thoát nước: .
c) Xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải y tế:
Nhận xét:
……………………………………………
6. Thiết bị y tế:
Liệt kê các thiết bị y tế
Nhận xét:
……………………………………………
7. Phạm vi hoạt động chuyên môn và danh mục kỹ thuật chuyên môn:
8. Bảng giá dịch vụ y tế dự kiến.
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận.
2. Kiến nghị (nếu có).
3. Ý kiến không đồng ý với kết luận và kiến nghị của đoàn thẩm định (nếu có).
Chữ ký của các thành viên đoàn thẩm định và đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định.
Ghi chú: Căn cứ vào mẫu Biên bản thẩm định này và căn cứ vào quy mô, hình thức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Đoàn thẩm định của Bộ Y tế hoặc của Sở Y tế thiết kế Biên bản thẩm định cho phù hợp.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |