Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:…
5.4. Mẫu tham khảo Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
|
|
|
|
|
Mẫu số: 03XKNB
|
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………
|
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
|
Mã số thuế:……………………………………………………………
|
|
Ký hiệu:
|
|
|
|
|
|
|
Số:
|
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ
|
Liên 1: Lưu
|
Ngày……… tháng………năm ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ lệnh điều động số:…………………
|
Ngày…….tháng…………năm……………...
|
của ……………………………về việc………………
|
|
|
|
|
Họ tên người vận chuyển…………………
|
Hợp đồng số………………………
|
Phương tiện vận chuyển:…………………………………………………………………………
|
Xuất tại kho: ……………………………………………………………………………………..
|
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………….
|
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Thực
xuất
|
Thực nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Thủ kho xuất
|
Người vận chuyển
|
Thủ kho nhập
|
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
- Liên 1: Lưu
|
|
|
|
|
|
|
- Liên 2: Dùng để vận chuyển hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Liên 3: Nội bộ
|
|
|
|
|
|
5.5. Mẫu tham khảo Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Mẫu số: 04HGDL
Tên tổ chức, cá nhân:...........................................................................
|
Ký hiệu:
|
Địa chỉ:……………………………………………………………
|
Số:
|
Mã số thuế:………………………………………………………...
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU XUẤT KHO HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ
|
Liên 1: Lưu
|
Ngày………tháng………. năm………
|
|
Căn cứ hợp đồng kinh tế số: ……………
|
Ngày………..tháng…………. năm…………
|
của ……………………………với (tổ chức, cá nhân)………………MST:………
|
|
Họ tên người vận chuyển: ……………………………
|
Hợp đồng số:…..
|
|
Phương tiện vận chuyển: …………………………………………………………………
|
Xuất tại kho: ……………………………………………………………………………..
|
Nhập tại kho: ……………………………………………………………………………..
|
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
Người nhận hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người lập
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ kho xuất
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người vận chuyển
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ kho nhập
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú: Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao cho đại lý bán hàng
Liên 3: Nội bộ
5.6. Mẫu tham khảo Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ có giá trị dưới 200.000 đồng
BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
Ngày ………tháng………năm………
|
Tên tổ chức cá nhân:…………………………………………
|
|
|
Đị chỉ:………………………………………………………..
|
Mã số thuế:…………………………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên hàng hóa dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thuế GTGT
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
|
Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
5.7. Mẫu Quyết định về việc áp dụng hóa đơn tự in
Đơn vị chủ quản:…………......
Tên tổ chức…………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
………, ngày……… tháng……… năm………
QUYẾT ĐỊNH CỦA ………(CÔNG TY, ĐƠN VỊ)
Về việc áp dụng hóa đơn tự in
GIÁM ĐỐC …
Căn cứ … Thông tư số …/2014/TT-BTC ngày …của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/1/2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Căn cứ Quyết định thành lập (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh) số …
….
Xét đề nghị của …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hình thức hóa đơn tự in trong đơn vị từ ngày ......../....../20.....trên cơ sở hệ thống thiết bị và các bộ phận kỹ thuật liên quan như sau:
- Hệ thống thiết bị (Máy tính số …, máy in số …, máy tính tiền số …, phần mềm ứng dụng (phần mềm kế toán, phần mềm bán hàng)).
- Các bộ phận kỹ thuật và tên nhà cung ứng dịch vụ chịu trách nhiệm về mặt kỹ thuật (Bộ phận kỹ thuật hoặc tên nhà cung cấp dịch vụ)
Điều 2. Mẫu các loại hoá đơn tự in và mục đích sử dụng của mỗi loại hoá đơn (liệt kê chi tiết)
Điều 3. Trách nhiệm của từng bộ phận trực thuộc liên quan việc tạo, lập, luân chuyển và lưu trữ dữ liệu hoá đơn tự in trong nội bộ tổ chức (Bộ phận kế toán, bộ phận bán hàng, bộ phận kỹ thuật…).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày …/…/20….Lãnh đạo các bộ phận kế toán, bộ phận bán hàng, bộ phận kỹ thuật,… chịu trách nhiệm triển khai, thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cơ quan thuế trực tiếp quản lý (Cục, Chi cục…);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Lãnh đạo đơn vị;
- Lưu.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |