Phụ lục 1 danh mục bổ sung sản phẩm thứC Ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dùng trong nuôi trồng thuỷ SẢN ĐƯỢc phép lưu hành tại việt nam



tải về 9.56 Mb.
trang11/39
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích9.56 Mb.
#10947
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   39

Công ty Cổ phần Bình Nguyên

ĐC : lô 2.11 KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, Tp Cần Thơ



ĐT: 07103744909 Fax: 07103744908

339

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T30.2

TCCS: TABN.01/11

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

30%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

12%

340

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T28.3

TCCS: TABN.02/11

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

28%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

341

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T26.6-8

TCCS: TABN.03/11

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

26%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

342

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T24.8-10

TCCS: TABN.04/11

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

24%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

343

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T22-10

TCCS: TABN.05/11

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

22%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty Liên doanh Trường Sơn – ARIHANT

ĐC: Khu A1, khu CN Sa Đéc, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

ĐT: 0673.764.656 Fax : 0673. 764.657


344

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Trường Sơn-TS01

Giai đoạn: 20-200g/con



TCCS số: 01:2011/TS

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

26%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

345

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Trường Sơn-TS01

Giai đoạn: 200-500g/con



TCCS số: 02:2011/TS

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

22%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty Cổ phần Chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh

ĐC: Ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.

ĐT: 0673.665.716 Fax : 0673.665.716


346

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 01

Giai đoạn: 5-10g/con



TCCS số: 01:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

30%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

12%

347

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 02

Giai đoạn: 200-500g/con



TCCS số: 02:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

28%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

348

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 03

Giai đoạn: 200-500g/con



TCCS số: 03:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

26%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

349

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 04

Giai đoạn: 200-500g/con



TCCS số: 04:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

22%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty Cổ phần thủy sản Ngư Long

ĐC: KCN Sông Hậu, Tân Thành, Lai Vung, Đồng Tháp.

ĐT: 0673.647998 Fax : 0673.647919


350

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL30

Giai đoạn: 5-20g/con



TCCS số: 01:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

30%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

12%

351

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL28

Giai đoạn: 20-200g/con



TCCS số: 02:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

28%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

352

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL26

Giai đoạn: 20-200g/con



TCCS số: 03:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

26%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

353

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL22

Giai đoạn: 20-200g/con



TCCS số: 04:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

22%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty TNHH Uni-President Việt Nam

ĐC: Số 16-18 ĐT 743, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương

ĐT: 0650 3790811-6 Fax: 0650 3790810


354

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL1-PL15

Mã số: G770

Nhãn hiệu: UNI-AQUA




TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

10%










Protein thô tối thiểu

42%










Protein tiêu hóa tối thiểu

40%










Năng lượng trao đổi Kcal/kg

3100










Béo thô trong khoảng

6-8%










Tro tối đa

14%










Xơ thô tối đa

3%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối

thiểu


2%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,1%

355

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1,2-2,5cm/con

Mã số: G771

Nhãn hiệu: UNI-AQUA




TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

40%










Protein tiêu hóa tối thiểu

38%










Năng lượng trao đổi kcal/kg

3100










Béo thô trong khoảng

6-8%










Tro tối đa

14%










Xơ thô tối đa

3%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối thiểu

1,8%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,0%

356

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 2,5-3,0cm/con

Mã số: G772

Nhãn hiệu: UNI-AQUA




TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11 %










Protein thô tối thiểu

40 %










Protein tiêu hóa tối thiểu

38 %










Năng lượng trao đổi kcal/kg

3100










Béo thô trong khoảng

6-8%










Tro tối đa

14%










Xơ thô tối đa

3%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối thiểu

1,8%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,0%

357

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3,0-3,5cm/con

Mã số: G773

Nhãn hiệu: UNI-AQUA




TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

40%










Protein tiêu hóa tối thiểu

38%










Năng lượng trao đổi kcal/kg

3100










Béo thô trong khoảng

6-8%










Tro tối đa

14%










Xơ thô tối đa

3%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối thiểu

1,8%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,0%

358

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1-3g/con

Mã số: G774

Nhãn hiệu: UNI-AQUA



TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

39%










Protein tiêu hóa tối thiểu

38%










Năng lượng trao đổi kcal/kg

3000










Béo thô trong khoảng

5-7%










Tro tối đa

15%










Xơ thô tối đa

4%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối thiểu

1,7%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

359

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3-12g/con

Mã số: G775

Nhãn hiệu: UNI-AQUA




TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

39%










Protein tiêu hóa tối thiểu

36%










Năng lượng trao đổi kcal/kg

3000










Béo thô trong khoảng

5-7%










Tro tối đa

15%










Xơ thô tối đa

4%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối thiểu

1,6%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

360

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: >12g/con

Mã số: G776

Nhãn hiệu: UNI-AQUA




TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

38%










Protein tiêu hóa tối thiểu

34%










Năng lượng trao đổi kcal/kg

3000










Béo thô trong khoảng

5-7%










Tro tối đa

15%










Xơ thô tối đa

4%










Canxi tối đa

2,3%










Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%










Lysine tổng số tối thiểu

1,5%










Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 9.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương