Phụ lục 01 BẢng giá BÁn tối thiểu xe ô TÔ DÙng đỂ quản lý thu lệ phí trưỚc bạ trêN ĐỊa bàn tỉnh nghệ an



tải về 4.32 Mb.
trang22/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.32 Mb.
#33855
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   36

CHƯƠNG15- HIỆU SANYANG


STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

Ôtô tải SC1-A

176

2

Ôtô thùng kín SC1-B-1

144

3

Ôtô thùng kín SC1-B2-1

140

4

Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg

167

5

Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg

162

6

SC1-A2 880 Kg

126

7

SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

126

8

SC1-B-239 tải trọng 880kg

194

9

SC1-B-254 tải trọng 880kg

195

10

SC1-B-SU tải trọng 880kg

188

11

SC1-B-BEN tải trọng 880kg

201

12

SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

123

13

Ôtô tải SC2 1000kg

195

14

Ôtô tải SC2-A 1000 Kg 

171

15

Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg

166

16

Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ)

166

17

Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

160

18

Ôtô tải Van V5-SC3-A2 

258

19

Ôtô con V9-SC3-B2

321

20

Ôtô khách V11-SC3-C2

302

CHƯƠNG 16- CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

A- XE KHÁCH 29 CHỖ

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

309

2

HOANG TRA YC6701C1

410

3

HOANG TRA CA-K28

309

B-ÔTÔ TẢI

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

122

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg, có mui

122

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg, thùng kín

122

4

HONTA FHT800T

119

5

HOANG TRA FHT980T

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui

130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín

138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui

176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

138

29

HATRA, số loại: FHT860T-01.TK , trọng tải 800 kg 

100

30

HATRA FHT860T-01, tải 860 kg 

112

31

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

125

32

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

127

33

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

157

34

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

159

35

FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

159

36

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

153

37

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

114

38

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

139

39

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

142

C-XE TẢI TRUNG

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

274

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

271

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

267

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

239

6

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

239

D- XE CHỞ XĂNG

1

HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)

756

2

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)

920

E- XE PHUN NƯỚC

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

946

2

HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN

715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

941

CHƯƠNG 17- HIỆU CHIẾN THẮNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

A-Ô TÔ TẢI BÀN

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg

100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg

131

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg

172

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg

201

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg

220

6

Chiến Thắng CT3.25D1 3250kg

186

7

Chiến Thắng CT4.00D2

234

8

Chiến Thắng CT7TM2 trọng tải 7000 kg

512

B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg

136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg

178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg

228

5

Chiến Thắng CT750T1/KM 

111

6

Chiến Thắng-CT3.48TL1/4x4 -KM tải trọng 3000 Kg

365

7

Chiến Thắng-CT6.5TL1/4x4 -KM tải trọng 6100 Kg

376

C-ÔTÔ TẢI BEN

1

Chiến thắng số loại 3B trọng tải 3 tấn

118

2

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg

140

3

Chiến Thắng-CT990D1

212

4

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg

228

5

Chiến Thắng CT1.25D2

146

6

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg

230

7

Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg

225

8

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg

278

9

Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg

304

10

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg

278

11

Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg

304

12

Chiến thắng CT3.5 TD1 trọng tải 3.3 tấn

256

13

Chiến thắng CT3.9 TD1/4x4 trọng tải 3900 kg

255

14

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg

298

15

Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg

325

16

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg

296

17

Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg

317

18

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg

309

19

Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg

329

20

Chiến Thắng-CT6.20D1/4x4 tải trọng 6200 Kg

366

21

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg

323

22

Chiến thắng CT8D1. trọng tải: 6850KG 

425

CHƯƠNG 18 -ÔTÔ VEAM

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

Hyundai HD65 tải thùng

474

2

Hyundai HD65 chassi

453

3

Hyundai HD72 tải thùng

495

4

Hyundai HD72 Chassi

471

5

VM 555102-223

599

6

VM 551605-271

999

7

Rabbit VK990 tải ben

218

8

Rabbit VK990 tải thùng

206

9

Rabbit VK990 tải thùng kín

218

10

Rabbit VK990 mui bạt

214

11

Rabbit VK990 chassis

199

12

Cub (1250) VK 1240 tải ben

231

13

Cub (1250) VK 1240 tải thùng

218

14

Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín

231

15

Cub (1250) VK 1240 Mui bạt

227

16

Cub (1250) VK 1240 chassis

210

17

Fox VK 1490 tải ben

244

18

Fox VK 1490 tải thùng

229

19

Fox VK 1490 thùng kín

244

20

Fox VK 1490 Mui bạt

240

21

Fox VK 1490 chassis

221

22

FOX MB 1.5T

252

23

Puma VK 1990 tải ben

303

24

Puma VK 1990 tải thùng

279

25

Puma VK 1990 thùng kín

303

26

Puma VK 1990 mui bạt

295

27

Puma VK 1990 chassis

268

28

Bull 2500

269

29

Bull VK 2490 tải ben

320

30

Bull VK 2490 tải thùng

295

31

Bull VK 2490 thùng kín

320

32

Bull VK 2490 mui bạt

312

33

Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

499

34

Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

699

35

Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300

899

36

Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

599

37

Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

635

38

Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

999

39

Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1 090

40

Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

635

41

Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

818

42

Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

863

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương