Stt
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Vỉa hè
|
Dải phân cách
|
1
|
Bã đậu
|
Hura crepitans L.
|
Euphorbiaceae
|
x
|
x
|
Mủ và hạt độc.
|
2
|
Bàng
|
Terminalia catappa L.
|
Combretaceae
|
x
|
x
|
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải).
|
3
|
Bồ kết
|
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
|
Caesalpiniaceae
|
x
|
x
|
Thân có nhiều gai rất to.
|
4
|
Các loài cây ăn quả
|
|
|
x
|
x
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
5
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg.
|
Euphorbiaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
6
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron
|
Erythroxylaceae
|
x
|
x
|
Lá có chất cocaine gây nghiện.
|
7
|
Da, Sung
|
Ficus spp.
|
Moraceae
|
x
|
|
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. Không cấm trồng đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán.
|
8
|
Dừa
|
Cocos nucifera L.
|
Arecaceae
|
x
|
x
|
Quả to, rụng gây nguy hiểm.
|
9
|
Điệp phèo heo
|
Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy.
|
10
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis Lour.
|
Arecaceae
|
x
|
|
Quả có chất gây ngứa.
|
11
|
Gáo trắng
|
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
12
|
Gáo tròn
|
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd.
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
13
|
Gòn
|
Ceiba pentandra Gaertn.
|
Bombacaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
14
|
Keo lá tràm
|
Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
15
|
Keo lai
|
Acacia mangium x Acacia auriculiformis.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
16
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
17
|
Lọ nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness.
|
Flacourtiaceae
|
x
|
x
|
Quả to, rụng gây nguy hiểm.
|
18
|
Lòng mức
|
Wrightia annamensis Eb. et Dub.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
|
19
|
Lòng mức lông
|
Wrightia pubescens R. Br.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
|
20
|
Mã tiền
|
Strychnos nux -vomica L.
|
Loganiaceae
|
x
|
x
|
Hạt có chất strychnine gây độc.
|
21
|
Me keo
|
Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.
|
Mimosaceae
|
x
|
|
Thân và cành nhánh có nhiều gai.
|
22
|
Mò cua, Sữa
|
Alstonia scholaris (L.) R. Br.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người.
|
23
|
Sọ khỉ, Xà cừ
|
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
|
Meliaceae
|
x
|
x
|
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông).
|
24
|
Thông thiên
|
Thevetia peruviana (Pres.) Merr.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc.
|
25
|
Trôm hôi
|
Sterculia foetida L.
|
Sterculiaceae
|
x
|
x
|
Quả to, hoa có mùi.
|
26
|
Trứng cá
|
Muntingia calabura L.
|
Elaeocarpaceae
|
x
|
x
|
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
27
|
Trúc đào
|
Nerium oleander L.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Thân và lá có chất độc.
|
28
|
Xiro
|
Carissa carandas L.
|
Apocynaceae
|
x
|
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.
|