Định nghĩa nào sau đây về gen là bản chất nhất



tải về 65.46 Kb.
trang14/25
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích65.46 Kb.
#50892
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   25
sinh cũ

Câu 13: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này.

A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

B. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng

C. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến

D. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới riêng trong quần thể

Câu 14: Đột biến cấu trúc NST là:

A. Sự sắp xếp lại các gen

B. Làm thay đổi hình dạng NST

C. Làm thay đổi cấu trúc NST

D. Sự sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình hạng và cấu trúc NST

Câu 15: Thành phần hóa học chủ yếu của NST gồm:

A. Protein loại histon và ADN

B. Protein loại albumin và axit amin nucleic

C. Protein và glucid

D. Protein và sợi nhiễm sắc

Câu 16: Mỗi nucleôxôm được cấu tạo bởi:

A. 8 phân tử histon và 146 nuclêôtit B. 8 phân tử histon và 140 cặp nuclêôtit

C. 8 phân tử histon và 145 nuclêôtit D. 8 phân tử histon và 146 cặp nuclêôtit

Câu 17: Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là:

A. Mất đoạn và lặp đoạn B. Lặp đoạn và đảo đoạn

C. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ

Câu 18: Người ta vận dụng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại ra khỏi NST?

A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đào đoạn D. Chuyển đoạn

Câu 19: Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với sự tiến hóa của bộ gen:

A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn tương hỗ D.Chuyển đoạn không tương hỗ

Câu 20: Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt cường độ biểu hiện của tính trạng:

A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn

Câu 21: Những đột biến NST nào thường gây chết hoặc làm giảm khả năng sinh sản:

A. Mất đoạn và lặp đoạn B. Mất đoạn và đảo đoạn

C. Lặp đoạn và đảo đoạn D. Mất đoạn và chuyển đoạn

Câu 22: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể:

A.Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.

B.Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào

C.Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D.Có tác dụng bảo vệ các NSTcũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.


tải về 65.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương