BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ
VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, hình thái NST nhìn rõ nhất ở kì nào của nguyên nhân?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 2: Vùng chứa trình tự nuclêôtit đặc biệt liên kết với thoi vô sắc giúp NST di chuyển về 2 cực của tế bào được gọi là:
A. Tâm động B. Crômatit C. Đầu mút D. Thể kèm
Câu 3: Vùng có tác dụng bảo vệ NST và làm cho các NST không dính vào nhau được gọi là:
A. Tâm động B. Crômatit C. Đầu mút D. Thể kèm
Câu 4: Crômatit có đường kính: A. 11nm B. 30nm C. 300nm D. 700nm
Câu 5: Sợi nhiễm sắc ở mức xoắn 3 (siêu xoắn) có đường kính:
A. 11nm B. 30nm C. 300nm D. 700nm
Câu 6: Sợi nhiễm sắc ở mức xoắn 2 có đường kính: A. 11nm B. 30nm C. 300nm D. 700nm
Câu 7: Chuỗi nucleoxom tạo thành sợi cơ bản có đường kính:
A. 11nm B. 30nm C. 300nm D. 700nm
Câu 8: Thứ tự nào sau đây của NST được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp:
A. Nucleôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể
B. Nucleôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nhiễm sắc thể
C. Nhiễm sắc thể → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → Nucleôxôm
D. Nhiễm sắc thể → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → Nucleôxôm
Câu 9: Đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh phân tử histon bao nhiêu vòng trong mỗi nucleôxôm?A. 1 vòng B. 1 ¼ vòng C. 1 ¾ vòng D. 2 vòng
Câu 10: Đột biến cấu trúc NST nào sâu đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.
A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
Câu 11: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi hình thái NST?
A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
Câu 12: Dạng đột biến cấu trúc NST thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cá thể là
A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |