35.140000.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KẾT CUỐI CÁP
+ Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp này chỉ đề cập tới công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp kim loại (cáp đồng) thuộc phần xây lắp công trình cáp thông tin. Còn công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp phi kim loại (cáp sợi quang) không đề cập.
35.140100.00 LẮP ĐẶT TỦ BỆ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí. Lắp tủ bệ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
300 x 2
|
600 x 2
|
> 600 x 2
|
35.140100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Cọc đất L50 x 50 x 5- mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dây đồng Ф 4
|
m
|
2
|
2
|
2
|
|
- Ống PVC Ф 21
|
m
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,5
|
3,1
|
3,7
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
35.140200.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí xây lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
35.140210.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT ĐƠN
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
300 x 2
|
600 x 2
|
35.140210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Bộ giá đỡ tủ TS 300 x 2 TC 600 x 2
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Dây đồng Ф 4
|
m
|
2
|
2
|
|
- Ống PVC Ф 110
|
m
|
0,5
|
0,5
|
|
- Ống PVC Ф 21
|
m
|
0,5
|
0,5
|
|
- Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm
|
bộ
|
2
|
2
|
|
- Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ 600
|
bộ
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,3
|
2,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
35.140220.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT VUÔNG, CỘT TRÒN
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột vuông
|
Cột
tròn
|
35.140220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Bộ giá tủ 1200 x 2
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Dây đồng Ф 4
|
m
|
3
|
3
|
|
- Ống PVC Ф 110
|
m
|
0,5
|
0,5
|
|
- Ống PVC Ф 21
|
m
|
0,5
|
0,5
|
|
- Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm
|
bộ
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
công
ca
|
3,0
0,1
|
3,0
0,1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Trường hợp tủ có kích thước nhỏ hơn loại tủ 1200 x 2 (Kích thước 1145 x 755 x 295mm) thì định mức nhân công nhân với hệ số k = 0,8.
35.140300.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO
+ Thành phần công việc:
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc, xác định vị trí xây lắp đặt.
- Lắp đặt ghế, giá đỡ tủ, lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu
35.140310.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN ĐƠN HOẶC TRÊN CỘT VUÔNG GHÉP
Đơn vi tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại tủ
|
< 600 x 2
|
600 x 2
|
< 1200 x 2
|
1200 x 2
|
35.140310.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bộ giá đỡ tủ ghế
- Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ
- Dây đồng Ф 4
- Ống PVC Ф 110
- Ống PVC Ф 21
|
bộ
bộ
m
m
m
|
1
1
4
2,5
2,5
|
1
1
4
2,5
2,5
|
1
1
4
2,5
2,5
|
1
1
4
2,5
2,5
|
|
- Khóa đai Inox 200;
200mm x 0,4mm
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy đo điện trở tiếp
đất
|
bộ
%
công
ca
|
2
2
2,4
0,1
|
2
2
2,8
0,1
|
2
2
3,2
0,1
|
2
2
3,6
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.140320.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN CHỮ H HOẶC CỘT VUÔNG CHỮ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột 1 1m)
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại tủ
|
< 600 x 2
1 = 0,7m
|
600 x 2
1 = 0,7m
|
< 1200 x 2
1 = 1m
|
1200 x 2
1 = 1m
|
35.140320.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ giá đỡ tủ ghế
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dây đồng Ф 4
|
m
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Ống PVC Ф 110
|
m
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Ống PVC Ф 21
|
m
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Khoá đai Inox A200;
200mm x 0,4mm
|
bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,8
|
3,2
|
3,6
|
4,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.140400.00 LẮP ĐẶT TỦ CÁP ĐIỆN THOẠI NGẦM TRONG TƯỜNG
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Lấy dấu vị trí đặt tủ, đục, khoan, bắt vít chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu
Đơn vi tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước tủ
|
< 300 x
250 x 150
|
> 300 x
250 x 150
|
35.140400.00
|
+ Vật liệu phụ
- Vữa mác 100
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy khoan 1KW
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
m3
%
công
ca
ca
|
0,05
2
1,5
0,5
0,1
|
0,08
2
3
0,8
0,1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Định mức trên áp dụng cho việc lắp đặt vỏ tủ ở tường gạch và chưa tính đến phần đấu nối dây.
- Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.
35.140500.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP
35.140510.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT
+ Thành phần công việc:
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt hộp cáp, thanh kẹp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vị trí lắp hộp
|
Lắp hộp cáp
vào cột có
tiếp đất
|
Lắp hộp cáp
vào cột không
tiếp đất
|
35.140510.00
|
+ Vật liệu chính
- Hộp cáp
- Thanh kẹp cáp
- Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ
+ Vật liệu phụ
- Dây đồng Ф4
- Ống PVC Ф21
Khoá + đai Inox A200;
200mm x 0,4mm
- Vít nở M6
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
hộp
thanh
bộ
m
m
bộ
bộ
công
ca
|
1
1
1
4
2,5
6
4
2,1
0,1
|
1
1
4
4
0 ,8
0,1
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |