Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phân hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C. 200
x 2
|
C.300
x 2
|
C. 400
x 2
|
C.500
x 2
|
C.600
x 2
|
35.130111.00
|
+ Vật liệu chính
- Măng sông co nhiệt
+ Vật liệu phụ
- Xăng
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch
(Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồmêgômet
|
bộ
lít
cuộn
lít
%
công
ca
ca
|
1
0,40
1,2
0,20
5
4,2
0, 1
0,02
|
1
0,55
1,5
0,30
5
5,3
0,15
0,03
|
1
1,70
1,7
0,40
5
6,4
0,2
0,04
|
1
0,85
2
0,50
5
,5
0,25
0,05
|
1
1
2,2
0,60
5
8,6
0,3
0,06
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
35.130112.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CƠ KHÍ
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.
- Vệ sinh làm sạch đầu cáp, khoan hai đầu măng sông (đối với loại chưa có lỗ định hình) .
- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp.
- Lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp.
- Lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, quấn cao su non quanh cổ cáp.
- Định vị cổ cáp, lồng gá măng sông, lắp gioăng cao su, bắt vít măng sông.
- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông (loại có van), xếp cáp, cố định măng sông.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại cáp
|
C. 50
x 2
|
C .100
x 2
|
C .200
x 2
|
C .300
x 2
|
C.400
x 2
|
35.130112.00
|
+ Vật liệu chính
- Măng sông cơ khí
+ Vật liệu phụ
- Xăng
|
bộ
lít
|
1
0,18
|
1
0,25
|
1
0,40
|
1
0,55
|
1
0,70
|
|
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồ mêgômet
- Máy khoan 1KW
|
cuộn
lít
%
công
ca
ca
ca
|
0,8
0,05
5
1,7
0,025
0,005
0,02
|
1,0
0,10
5
2,3
0,05
0,01
0,02
|
1,2
0,20
5
4,4
0, 1
0,02
0,02
|
1,5
0,30
5
5,5
0,15
0,03
0,03
|
1,7
0,40
5
6,6
0,2
0,04
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
35.130120.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP, HỘP CÁP, GIÁ MDF
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, mặt bằng thi công
- Tháo hạ các phần liên quan của tủ cáp hoặc hộp cáp cho việc làm cáp
- Vệ sinh làm sạch đầu cáp
- Lồng gá đầu cáp vào tủ cáp hoặc hộp cáp
- Xếp uốn buộc cáp theo giá MDF
- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp
- Đấu nối te cáp (đấu nối màn chắn nhiễu đầu cáp tiếp đất)
- Hoàn thiện việc chỉnh buộc, quấn bó cáp
- Đóng ghép lại tủ cáp, hộp cáp
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc công việc.
b) Phần điện:
- Độ kiểm tra chất lượng cáp
- Buộc phân nhóm tại cổ cáp
- Vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp
- La, lai, chia cáp
- Đo thử xác định các sai, lỗi lần 1
- Điều chỉnh, xử lý lỗi
- Thao tác đấu, nối sợi cáp
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
35.130121.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP
Đơn vị tính: 1 tủ cáp
|
Mã hiệu
|
Thành phân hao phí
|
Đơnvị
|
Loại cáp
|
|
|
C. 100
x 2
|
C .200
x 2
|
C .300
x 2
|
|
|
35.130121.00
|
+ Vật liệu phụ
- Xăng
- Lạt thít nhựa
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồ mêgômet
|
lít
cái
cuộn
lít
%
công
ca
ca
|
0,28
5
0, 6
0,1
4
2,5
0,05
0,01
|
0,35
5
0,8
0,2
4
5
0,1
0,02
|
0,43
5
1,0
0,3
4
6,4
0,15
0,03
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
35.130122.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI HỘI CÁP
Đơn vị tính: hộp cáp
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại cáp
|
C. 10
x 2
|
C. 20
x 2
|
C. 30 x 2
|
C. 50 x 2
|
35.130122.00
|
+ Vật liệu phụ
- Xăng
- Lạt thít nhựa
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch
(Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồ Mêgômet
|
lít
cái
cuộn
lít
%
công
ca
ca
|
0,08
5
0,2
0,01
4
1,4
0,005
0,001
|
0,10
5
0,3
0,02
4
1,7
0,010
0,002
|
0,13
5
0,4
0,03
4
2,1
0,015
0,003
|
0,15
5
0,5
0,04
4
2,8
0,025
0,005
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.130123.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI MDF
Đơn vị tính: cáp
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.100 x 2
|
C.200
x 2
|
C. 300 x 2
|
C.400 x 2
|
C. 500 x2
|
35.130123.00
|
+ Vật liệu phụ
- Xăng
- Lạt thít nhựa
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồ Mêgômet
|
lít
cái
cuộn
lít
%
công
ca
ca
|
0,55
5
1
0,1
5
2,1
0,05
0, 01
|
0,60
5
1
0 ,2
5
3,2
0,10
0,02
|
0,65
5
2
0,3
5
4,3
0,15
0,03
|
0,70
5
2
0,4
5
5,4
0,20
0,04
|
0,75
5
3
0,5
5
6,5
0,25
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.600 x
2
|
C. 800 x
2
|
Cáp
1200 x 2
|
Cáp >
1200 x 2
|
35.130123.00
|
+ Vật liệu phụ
- Xăng
- Lạt thít nhựa
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch
(Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồ Mêgômet
|
lít
cái
cuộn
lít
%
công
ca
ca
|
0,8
5
3
0,6
5
7,6
0,30
0,06
|
0,85
5
3
0, 7
5
8,4
0,35
0,06
|
0,9
5
4
0,8
5
9,2
0,4
0,07
|
0,95
5
4
0,9
5
10,2
0,45
0,08
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
35.130200.00 HÀN NỐI CÁP QUANG
+ Quy định áp dụng:
- Hàn nối cáp sợi quang ở đây chia làm hai loại công việc: Làm măng sông và hàn nối cáp sợi quang.
35.130210.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP SỢI QUANG
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, măng sông.
- Chuẩn bị nhà bạt, bàn ghế, máy nổ, máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Chuẩn bị đầu cáp.
- Đưa cáp vào măng sông.
- Hàn cáp.
- Độ kiểm mối hàn.
- Đóng măng sông.
- Thu dọn máy móc, đồ nghề.
- Xác lập số liệu
|
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
MX
8 Fo
|
MX
10 Fo
|
MX 12 Fo
|
MX
24 Fo
|
MX
48 Fo
|
MX >
48 Fo
|
35.130210.00
|
+ Vật liệu chính
- Măng sông cáp quang và các phụ kiện kèm theo
+ Vật liệu phụ
- Băng cách điện
- Giấy lau mịn TISSU
- Asitol
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Máy hàn cáp sợi quang
- Máy đo cáp quang
OTDR
- Máy đo công suất
quang
- Máy điện thoại liên lạc quang
- Máy phát điện 2KVA
- Xe ôtô 2,5-3 tấn
|
bộ
cuộn
hộp
lít
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
1
0,51
0,25
0,13
4
9,6
1,19
1,23
0,71
0,77
1,19
1,23
|
1
0,52
0,31
0,16
4
10, 1
1,25
1,28
0,77
0,83
1,25
1,28
|
1
0,53
0,39
0,20
4
10,6
1,30
1,34
0,83
0,88
1,30
1,34
|
1
1,06
0,49
0,25
4
13,6
1,64
1,67
1,16
1,22
1,64
1,67
|
1
2,12
0,61
0,31
4
19,6
2,31
2,35
1,83
1,89
2,31
2,35
|
1
3,18
0,91
0,46
4
29,4
3,47
3,52
2,75
2,84
3,47
3,51
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Những chỗ bể măng sông có nước thì bổ sung ca máy bơm nước.
35.130220.00 HÀN NỐI ODF CÁP SỢI QUANG
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Đo thử trước khi hàn.
- Chuẩn bị hộp ODF.
- Khoan lắp hộp ODF.
- Chuẩn bị đầu cáp.
- Đưa cáp vào hộp ODF.
- Lắp khay đựng mối hàn.
- Chuẩn bị và lắp dây nối.
- Hàn cáp với dây nối.
- Đo mối hàn.
- Đóng ODF.
- Thu dọn máy móc, đồ nghề.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 bộ ODF
|
Loại cáp quang
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
DF
8
Fo
|
ODF
10
Fo
|
ODF
12
Fo
|
ODF
24
Fo
|
ODF
48
Fo
|
ODF
> 48
Fo
|
35.130220.00
|
+ Vật liệu chính
- Hộp phân phối cáp
quang và các phụ kiện
kèm theo
+ Vật liêu phụ
- Băng cách điện
- Giấy lau mịn TISSU
- Asitol
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Máy hàn cáp sợi quang
- Máy đo cáp quang
OTDR
- Máy đo công suất
quang
- Máy điện thoại liên lạc quang
- Máy phát điện 2KVA
- Xe ôtô 2,5 - 3 tấn
|
bộ
cuộn
hộp
lít
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
1
0,51
0,25
0,13
4
7,9
1,04
1,65
1,00
1,5
1,6
1,65
|
1
0,52
0,31
0,16
4
8,4
1,10
1,71
1,06
1,56
1,66
1,71
|
1
0,53
0,39
0,20
4
8,9
1,16
1,77
1,12
1,62
1,72
1,77
|
1
1,06
0,49
0,25
4
11,9
1,54
2,13
1,43
1,98
2,08
2,13
|
1
2,12
0,61
0,31
4
17,9
2,62
2,85
2,2
2,7
2,8
2,85
|
1
3,18
0,91
0,46
4
26,8
3,93
4,27
3,3
4,05
4,2
4,27
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |