Ngày 2/3/2015. Cập nhật lúc 16



tải về 368.88 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích368.88 Kb.
#12462
1   2   3   4   5

52.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô

Công suất từ 5.000 xe máy/năm trở lên;

Công suất từ 500 ô tô/năm trở lên



Tất cả các dự án có công đoạn xi mạ

53.

Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không

54.

Dự án xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại

Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

55.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nhôm, thép định hình

Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không

56.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự

Tất cả

Tất cả

Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ

57.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên

Công suất từ 3.000 m³ sản phẩm/năm trở lên

Không

58.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ván ép

Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên

Tất cả

59.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ

Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 m2 trở lên

Không

60.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

61.

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước

Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

Nhóm các dự án sản xuất, chế biến thực phẩm

62.

Dự án xây dựng cơ sở sơ chế, chế biến lương thực, thực phẩm

Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

63.

Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Công suất từ 200 gia súc/ngày trở lên; 3.000 gia cầm/ngày trở lên

Tất cả

64.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản

Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

65.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đường

Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên

Tất cả

66.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu

Công suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

67.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát

Công suất từ 10.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên

Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia

68.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

69.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

70.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

71.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

72.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai

Công suất từ 2.000 m³ nước/năm trở lên

Không

Nhóm các dự án chế biến nông sản

73.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công suất từ 100.000.000 điếu/năm trở lên;

Công suất từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên



Tất cả đối với dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu

74.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến nông, sản, tinh bột các loại

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến khô;

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến ướt



Tất cả

75.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến khô;

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến ướt



Tất cả các dự án sử dụng công nghệ chế biến ướt có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi

76.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

77.

Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản

Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lên

Không

78.

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trung

Có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên đối với gia súc, gia cầm;

Có quy mô chuồng trại từ 500 m2 trở lên đối với động vật hoang dã



Tất cả các dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên

Nhóm dự án sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

79.

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

80.

Dự án xây dựng kho chứa thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Kho từ 500 tấn trở lên đối với thuốc bảo vệ thực vật, 5.000 tấn đối với phân bón

Không

81.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Tất cả

Tất cả

82.

Dự án xây dựng cơ sở sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không

83.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo

84.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)

Tất cả đối với sản xuất vắc xin;

Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược) và dược phẩm khác



Tất cả

85.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm

Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không

86.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn

Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

87.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựa

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

88.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

89.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ

Tất cả

Tất cả

90.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chất

Tất cả đối với cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp, kho chứa thuốc nổ cố định từ 5 tấn trở lên;

Từ 500 tấn trở lên đối với kho chứa hóa chất



Tất cả

91.

Dự án xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển

Diện tích từ 100 ha trở lên

Không

Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm

92.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô

Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

93.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấy hoặc phế liệu

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

94.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc

95.

Dự án xây dựng cơ sở nhuộm, dệt có nhuộm

Tất cả

Tất cả

96.

Dự án xây dựng cơ sở dệt không nhuộm

Công suất từ 10.000.000 m2 vải/năm trở lên

Không

97.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may

Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy;

Công suất từ 2.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy



Tất cả các dự án có công đoạn giặt tẩy

98.

Dự án xây dựng cơ sở giặt là công nghiệp

Công suất từ 50,000 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

99.

Dự án sản xuất sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

Nhóm các dự án khác

100.

Dự án xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu

Tất cả

Tất cả

101.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao su

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

102.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế

Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

103.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép

Công suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lên

Không

104.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại

Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên đối với xe đạp, xe máy

Tất cả

105.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác

Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác

Tất cả

106.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin

Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả

107.

Dự án xây dựng cơ sở thuộc da

Tất cả

Tất cả

108.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp

Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không

109.

Dự án di dân tái định cư

Từ 300 hộ trở lên

Không

110.

Dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu, phế liệu

Từ 1 ha trở lên

Tất cả

111.

Dự án không thuộc danh mục từ 1 đến 110 có tổng lượng nước thải công nghiệp từ 500 m³/ngày đêm trở lên hoặc từ 200.000 m³ khí thải/giờ hoặc 5 tấn chất thải rắn/ngày đêm trở lên

Tất cả

Tất cả

112.

Dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất

Có quy mô, công suất tới mức tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 110

Xác định theo dự án cụ thể của Danh mục này

113.

Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự các dự án thứ tự từ 1 đến 110 của Phụ lục này

Tất cả

Xác định theo dự án cụ thể của Danh mục này

 



tải về 368.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương