DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
TT
Dự án
Quy mô
Đối tượng phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường
(1)
(2)
(3)
(4)
1.
Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Tất cả
Xác định theo các dự án cụ thể của Danh mục này
2.
Dự án có sử dụng đất của vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển; dự án có sử dụng đất của khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia;
Tất cả
Xác định theo các dự án cụ thể của Danh mục này
Dự án làm mất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa
Từ 5 ha trở lên đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
Từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên;
Từ 50 ha trở lên đối với các loại rừng khác;
Từ 5 ha trở lên đối với đất trồng lúa chuyển đổi sang đất phi nông nghiệp.
Nhóm các dự án về xây dựng
3.
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cư
Có diện tích từ 5 ha trở lên
Không
4.
Dự án xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư; nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ
Có chiều dài công trình từ 10 km trở lên đối với dự án xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư;
Có diện tích khu vực nạo vét từ 5 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét từ 50.000 m³ trở lên
Không
5.
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu thương mại, làng nghề và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác
Tất cả
Tất cả
6.
Dự án xây dựng siêu thị, trung tâm thương mại
Có diện tích sàn từ 10.000 m2 trở lên
Không
7.
Dự án xây dựng chợ hạng 1, 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn
Tất cả
Không
8.
Dự án xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác
Từ 50 giường trở lên
Tất cả
9.
Dự án xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cư
Cơ sở lưu trú du lịch từ 50 phòng trở lên;
Khu dân cư cho 500 người sử dụng hoặc 100 hộ trở lên
Không
10.
Dự án xây dựng khu du lịch; khu thể thao, vui chơi giải trí, sân golf
Có diện tích từ 10 ha trở lên
Không
11.
Dự án xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
Có diện tích từ 20 ha trở lên đối với nghĩa trang;
Tất cả đối với hỏa táng
Không
12.
Dự án xây dựng trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng, kho tàng quân sự, khu kinh tế quốc phòng
Tất cả
Không
13.
Dự án xây dựng có lấn biển
Có chiều dài đường bao ven biển từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên
Không
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng
14.
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinke
Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng;
Sản xuất clinke công suất từ 100.000 tấn clinke/năm trở lên
Tất cả
15.
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măng
Công suất từ 100 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm trở lên hoặc 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên
Tất cả
16.
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại
Công suất từ 500.000 m2/năm trở lên
Tất cả
17.
Dự án cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khác
Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
18.
Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩm và các loại
Công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày trở lên
Không
Nhóm các dự án về giao thông
19.
Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm, cáp treo
Tất cả đối với công trình giao thông ngầm; cáp treo có chiều dài từ 500 m trở lên
Không
20.
Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III, đường cấp IV miền núi; đường sắt, đường sắt trên cao
Tất cả đối với đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III; đường sắt, đường sắt trên cao;
Từ 50 km trở lên đối với đường cấp IV miền núi
Không
21.
Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)
Tất cả đường cất hạ cánh, nhà ga hành khách;
Nhà ga hàng hóa có công suất từ 200.000 tấn hàng hóa/năm trở lên
Không
22.
Dự án xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt
Chiều dài từ 500 m trở lên (không kể đường dẫn)
Không
23.
Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển; khu neo đậu tránh trú bão; dự án nạo vét luồng hàng hải, luồng đường thủy nội địa
Cảng sông, cảng biển tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên;
Khu neo đậu tránh trú bão tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên;
Nạo vét với khối lượng từ 50.000 m³/năm trở lên
Không
24.
Dự án xây dựng bến xe khách, nhà ga đường sắt
Diện tích sử dụng đất từ 5 ha trở lên
Không
Nhóm các dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ
25.
Dự án xây dựng lò phản ứng hạt nhân; dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện
Tất cả
Tất cả
26.
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát sinh chất thải phóng xạ
Tất cả các trường hợp có phát sinh chất thải phóng xạ trên ngưỡng miễn trừ cho phép
Không
27.
Dự án xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điện
Trên diện tích từ 100 ha trở lên đối với nhà máy phong điện, quang điện;
Có dung tích hồ chứa từ 100.000 m³ nước trở lên hoặc công suất từ 10 MW trở lên đối với nhà máy thủy điện
Không
28.
Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện; trạm điện
Tuyến đường dây tải điện từ 110 kV trở lên;
Trạm điện công suất 500 kV
Không
29.
Dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử
Công suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử;
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện
Tất cả các dự án có công đoạn xi mạ
Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt
30.
Dự án xây dựng công trình hồ chứa nước
Dung tích hồ chứa từ 100.000 m³ nước trở lên
Không
31.
Dự án xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp
Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 500 ha trở lên
Không
32.
Dự án đê, kè bờ sông, bờ biển
Có chiều dài từ 1.000 m trở lên
Không
33.
Dự án khai thác rừng
Khai thác rừng diện tích từ 200 ha trở lên đối với rừng trồng là rừng sản xuất áp dụng phương thức chặt trắng, có lô thiết kế khai thác diện tích tập trung;
Khai thác rừng tự nhiên từ 50 ha trở lên là rừng sản xuất áp dụng phương thức chặt trắng với diện tích tập trung
Không
34.
Dự án vùng trồng cây công nghiệp; vùng trồng cây thức ăn gia súc; vùng trồng cây dược liệu; vùng trồng rau, hoa tập trung
Diện tích từ 50 ha trở lên
Không
Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
35.
Dự án khai thác cát, sỏi, vật liệu san lấp mặt bằng
Khai thác cát, sỏi quy mô từ 50.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên;
Khai thác vật liệu san lấp mặt bằng quy mô từ 100.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên
Không
36.
Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hóa chất chất độc hại, vật liệu nổ công nghiệp)
Có khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 50.000 m³ nguyên khai/năm trở lên;
Có tổng khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 1.000.000 m³ nguyên khối trở lên
Tất cả
37.
Dự án thăm dò đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ; dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có sử dụng hóa chất độc hại hoặc vật liệu nổ công nghiệp; dự án chế biến, tinh chế kim loại màu, kim loại phóng xạ, đất hiếm
Tất cả
Tất cả, trừ các dự án thăm dò
38.
Dự án chế biến khoáng sản rắn không sử dụng hóa chất độc hại
Công suất từ 50.000 m³ sản phẩm/năm trở lên;
Có tổng lượng đất đá thải ra từ 500.000 m³/năm trở lên
Tất cả
39.
Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt
Công suất khai thác từ 3.000 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước dưới đất;
Công suất khai thác từ 50.000 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước mặt
Không
40.
Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất)
Công suất khai thác từ 200 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng để đóng chai;
Công suất khai thác từ 500 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng cho mục đích khác
Không
41.
Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Nhóm các dự án về dầu khí
42.
Dự án khai thác dầu, khí
Tất cả
Tất cả
43.
Dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí; dự án xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí
Tất cả các dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lên;
Tất cả các dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí
Tất cả các dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn)
44.
Dự án xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Có dung tích chứa từ 200 m³ trở lên
Không
Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải
45.
Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại
Tất cả đối với chất thải nguy hại;
Công suất từ 10 tấn/ngày trở lên đối với chất thải rắn thông thường
Thực hiện theo quy định về quản lý chất thải và phế liệu
46.
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung hoặc nước thải công nghiệp tập trung
Tất cả
Không
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
47.
Dự án xây dựng nhà máy luyện kim
Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác
Tất cả
48.
Dự án xây dựng cơ sở cán, kéo kim loại
Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Không
49.
Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy
Cho tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên
Tất cả
50.
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, công-ten-nơ, rơ móc
Có năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên;
Có năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên
Không
51.
Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe