ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
Trang
Bảng 1.1.
Phân loại vật liệu chắn khí
10
Bảng 1.2.
Độ thấm khí của các polyme thường được sử dụng làm bao bì
[10]
10
Bảng 1.3.
Một số tính chất của PE
12
Bảng 1.4.
Ảnh hưởng của cấu trúc hoá học tới nhiệt độ nóng chảy của
PA
15
Bảng 1.5.
Một số thông số cơ bản PA6 thông dụng
16
Bảng 1.6.
Các cấu trúc bao bì có độ chắn khí cao chứa EVOH
32
Bảng 2.1.
Các hằng số tích phân (tiêu chuẩn ASTM E1641)
45
Bảng 3.1.
Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến tính chất cơ lý của vật
liệu polyme blend PE/EVOH
57
Bảng 3.2.
Ảnh hưởng của hàm lượng PE-g-MAH đến tính chất cơ học
của polyme blend PE/EVOH 70/30
58
Bảng 3.3.
Ảnh hưởng của tỷ lệ LLDPE/EVOH đến tính chất nhiệt của
polyme
blend
61
Bảng 3.4.
Số liệu TGA của các mẫu polyme blend PE/EVOH
66
Bảng 3.5.
Tính chất cơ học của polyme blend PA6/EVOH
67
Bảng 3.6.
Kết quả phân tích DSC của polyme PA6, EVOH và các mẫu
polyme blend PA6/EVOH
71
Bảng 3.7.
Các đặc trưng TGA của các mẫu
polyme blend PA-EVOH
73
Bảng 3.8.
Tính chất thẩm thấu oxy và hơi nước của màng đa lớp
PE/PE-EVOH/PE với hàm lượng PE-g-MAH khác nhau
(PE/EVOH chiếm 15%)
76
Bảng 3.9.
Tính chất cơ học của các mẫu màng đa lớp PE/PE-EVOH/PE
77
Bảng 3.10. Tính chất thẩm thấu oxy và hơi nước của các mẫu màng đa
lớp PE/PE-EVOH/PE (hàm lượng PE-g-MAH 4%)
77
Bảng 3.11. Tính chất thẩm thấu oxy và hơi nước của màng đa lớp
PE/PA-EVOH/PE với hàm lượng PE-g-MAH khác nhau
(PA6/EVOH chiếm 10%)
80
iii
Bảng 3.12. Tính chất cơ học của màng đa lớp với hàm lượng lớp blend
PA6/EVOH khác nhau
81
Bảng 3.13. Tính chất thẩm thấu oxy và hơi nước của màng đa lớp
PE/PA-EVOH/PE (hàm lượng PE-g-MAH 5%)
82
Bảng 3.14. Thời gian chịu nhiệt của màng đa lớp chống thấm khí
87
Bảng 3.15. Chất lượng của ngô hạt trong các điều kiện khác
nhau theo
thời gian bảo quản
89
Bảng 3.16. Mức độ nhiễm nấm mốc của ngô hạt theo thời gian bảo quản
(CFU/ml)
90
Bảng 3.17. Mức độ nhiễm nấm mốc của ngô hạt khi bảo quản bằng các
vật liệu khác nhau (CFU/ml)
93
Bảng 3.18. Chất lượng của đậu tương trong các điều kiện khác nhau theo
thời gian bảo quản
94
Bảng 3.19. Mức độ nhiễm nấm men, nấm mốc của đậu tương theo thời
gian bảo quản (CFU/ml)
95
Bảng 3.20. Sự thay đổi chất lượng của đậu tương khi bảo quản bằng các
vật liệu bao bì khác nhau
96
Bảng 3.21. Mức độ nhiễm nấm men, nấm mốc của đậu tương khi bảo
quản bằng các loại bao bì khác nhau (CFU/ml)
98