4.1 Đặc điểm lâm học của một số ưu hợp thực vật
4.1.1 Ưu hợp Bằng lăng nước – Chiêu liêu nghệ - Mắt cáo - Chò chai…
Ưu hợp này thường bắt gặp trên đất đỏ vàng phát triển trên đá phiến sét; địa hình ven chân đồi hoặc gần suối. Đặc trưng ưu hợp được ghi lại ở bảng 4.1. Từ đó cho thấy:
Bảng 4.1. Ưu hợp Bằng lăng nước, Chiêu liêu nghệ, Mắt cáo, Chò chai…
(Ô tiêu chuẩn 1 – Cát Tiên, Đồng Nai. Diện tích 2.000m2)
Số loài
|
Tên loài cây
|
N, cây
|
G, m2
|
V, m3
|
Tỷ lệ (%) theo:
|
N
|
G
|
V
|
T,B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Bằng lăng nước
|
5
|
1,93
|
26,64
|
5,3
|
23
|
31
|
19,8
|
2
|
Chiêu liêu nghệ
|
12
|
0,80
|
7,05
|
12,8
|
9,6
|
8,2
|
10,2
|
3
|
Mắt cáo
|
8
|
0,48
|
3,34
|
8,5
|
5,7
|
3,9
|
6
|
4
|
Chò chai
|
1
|
0,58
|
8,13
|
1,1
|
6,9
|
9,5
|
5,8
|
5
|
Bảy thừa thorel
|
7
|
0,43
|
3,50
|
7,4
|
5,1
|
4,1
|
5,6
|
6
|
Cà na trắng
|
6
|
0,41
|
4,01
|
6,4
|
4,9
|
4,7
|
5,3
|
|
Cộng 6 loài ưu thế
|
39
|
4,62
|
52,66
|
41,5
|
55,2
|
61,4
|
52,7
|
30
|
24 loài khác
|
55
|
3,74
|
33,20
|
58,7
|
44,8
|
38,6
|
47,1
|
|
Tổng
|
94
|
8,36
|
85,87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Ưu hợp này bao gồm 30 loài cây gỗ; trong đó ưu thế là các loài Bằng lăng nước, Chiêu liêu nghệ, Mắt cáo, Chò chai, Bảy thừa thorel và Cà na trắng.
+ Mật độ quần thụ là 470 cây/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 195 cá thể hay 41,5%, còn lại 24 loài khác chỉ có 275 cá thể hay 58,7%.
+ Tiết diện ngang quần thụ là 41,81 m2/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 23,10 m2/ha hay 55,2%, còn lại 24 loài khác tương ứng là 18,71 m2/ha hay 44,8%.
+ Trữ lượng quần thụ là 429,33 m3/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 263,32 m3/ha hay 61,4%, còn lại 24 loài khác tương ứng là 166,0 m3/ha hay 38,6%.
Nói chung, trong ưu hợp này độ ưu thế của 6 loài (Bằng lăng nước, Chiêu liêu nghệ, Mắt cáo, Chò chai, Bảy thừa thorel và Cà na trắng) là 52,7%; trong đó riêng Bằng lăng nước đóng góp 19,8% với trữ lượng 133,2 m3/ha.
4.1.2 Ưu hợp Cóc rừng – Vên vên – Cẩm lai – Trau tráu…
Ưu hợp này thường bắt gặp trên đất đỏ vàng phát triển trên đá phiến sét; địa hình ven chân đồi hoặc gần suối. Đặc trưng ưu hợp được ghi lại ở bảng 4.2. Từ đó cho thấy:
Bảng 4.2. Ưu hợp Cóc rừng, Vên vên, Cẩm lai, Trau tráu…
(Ô tiêu chuẩn 2 – Cát Tiên, Đồng Nai. Diện tích 2.000m2)
Số loài
|
Tên loài cây
|
N, cây
|
G, m2
|
V, m3
|
Tỷ lệ (%) theo:
|
N
|
G
|
V
|
T,B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Cóc rừng
|
8
|
1,03
|
9,80
|
9
|
18,6
|
20,5
|
16,1
|
2
|
Vên vên
|
9
|
0,63
|
5,20
|
10,1
|
11,4
|
10,9
|
10,8
|
3
|
Cẩm lai
|
2
|
0,53
|
6,24
|
2,2
|
9,5
|
13,1
|
8,3
|
4
|
Trau tráu
|
6
|
0,32
|
2,56
|
6,7
|
5,8
|
5,4
|
6
|
5
|
Trường lá nhỏ
|
9
|
0,19
|
1,40
|
10,1
|
3,4
|
2,9
|
5,5
|
6
|
Bằng lăng nước
|
2
|
0,33
|
3,59
|
2,2
|
5,9
|
7,5
|
5,2
|
|
Cộng 6 loài ưu thế
|
36
|
3,02
|
28,78
|
40,3
|
54,6
|
60,3
|
51,9
|
27
|
21 loài khác
|
53
|
2,51
|
18,94
|
59,2
|
45,2
|
39,9
|
48,3
|
|
Tổng
|
89
|
5,53
|
47,72
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Ưu hợp này bao gồm 27 loài cây gỗ; trong đó ưu thế là các loài Cóc rừng, Vên vên, Cẩm lai, Trau tráu, Trường trái nhỏ, Bằng lăng nước.
+ Mật độ quần thụ là 445 cây/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 180 cá thể hay 40,3%, còn lại 21 loài khác chỉ có 265 cá thể hay 59,2%.
+ Tiết diện ngang quần thụ là 27,65 m2/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 15,11 m2/ha hay 54,6%, còn lại 21 loài khác tương ứng là 12,54 m2/ha hay 45,2%.
+ Trữ lượng quần thụ là 238,6 m3/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 143,91 m3/ha hay 60,3%, còn lại 21 loài khác tương ứng là 94,68 m3/ha hay 39,9%.
Nói chung, trong ưu hợp này độ ưu thế của 6 loài (Cóc rừng, Vên vên, Cẩm lai, Trau tráu, Trường trái nhỏ, Bằng lăng nước) là 51,9%; trong đó riêng Cóc rừng đóng góp 16,1% với trữ lượng 49 m3/ha.
4.1.3 Ưu hợp Bằng lăng nước – Bằng lăng ổi – Bằng lăng xoan…
Ưu hợp này thường bắt gặp trên đất đỏ vàng phát triển trên đá phiến sét; địa hình ven chân đồi hoặc gần suối. Đặc trưng ưu hợp được ghi lại ở bảng 4.3. Từ đó cho thấy:
Bảng 4.3. Ưu hợp Bằng lăng nước, Bằng lăng ổi, Bằng lăng xoan…
(Ô tiêu chuẩn 3 – Cát Tiên, Đồng Nai. Diện tích 2.000m2)
Số loài
|
Tên loài cây
|
N, cây
|
G, m2
|
V, m3
|
Tỷ lệ (%) theo:
|
N
|
G
|
V
|
T,B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Bằng lăng nước
|
15
|
3,56
|
34,05
|
13,5
|
36,7
|
39,6
|
29,9
|
2
|
Bằng lăng ổi
|
11
|
2,21
|
19,88
|
9,9
|
22,8
|
23,1
|
18,6
|
3
|
Bằng lăng xoan
|
5
|
0,81
|
7,99
|
4,5
|
8,3
|
9,3
|
7,4
|
4
|
Gõ mật
|
2
|
0,83
|
7,84
|
1,8
|
8,5
|
9,1
|
6,5
|
5
|
Thị núi
|
12
|
0,30
|
1,94
|
10,8
|
3
|
2,2
|
5,4
|
|
Cộng 5 loài ưu thế
|
45
|
7,70
|
71,69
|
40,5
|
79,3
|
83,3
|
67,7
|
25
|
20 loài khác
|
66
|
2,01
|
14,39
|
59,5
|
20,7
|
16,7
|
32,3
|
|
Tổng
|
111
|
9,71
|
86,08
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Ưu hợp này bao gồm 25 loài cây gỗ; trong đó ưu thế là các loài Bằng lăng nước, Bằng lăng ổi, Bằng lăng xoan, Gõ mật, Thị núi.
+ Mật độ quần thụ là 555 cây/ha (100%); trong đó 5 loài ưu thế đóng góp 225 cá thể hay 40,5%, còn lại 20 loài khác chỉ có 330 cá thể hay 59,5%.
+ Tiết diện ngang quần thụ là 48,55 m2/ha (100%); trong đó 5 loài ưu thế đóng góp 38,5 m2/ha hay 79,3%, còn lại 20 loài khác tương ứng là 10,04 m2/ha hay 20,7%.
+ Trữ lượng quần thụ là 430,4 m3/ha (100%); trong đó 5 loài ưu thế đóng góp 358,4 m3/ha hay 83,3%, còn lại 20 loài khác tương ứng là 71,95 m3/ha hay 16,7%.
Nói chung, trong ưu hợp này độ ưu thế của 5 loài (Bằng lăng nước, Bằng lăng ổi, Bằng lăng xoan, Gõ mật, Thị núi) là 67,7%; trong đó riêng Bằng lăng nước đóng góp 29,9% với trữ lượng 170,25 m3/ha.
4.1.4 Ưu hợp Bằng lăng – Săng mây – Sp – Trâm – Thung – Bình linh…
Ưu hợp này thường bắt gặp trên đất đỏ vàng phát triển trên đá phiến sét; địa hình ven chân đồi hoặc gần suối. Đặc trưng ưu hợp được ghi lại ở bảng 4.4. Từ đó cho thấy:
Bảng 4.4. Ưu hợp Bằng lăng, Săng mây, Sp, Trâm, Thung, Bình linh
(Ô tiêu chuẩn 4 – Cát Tiên, Đồng Nai. Diện tích 2.000m2)
Số loài
|
Tên loài cây
|
N, cây
|
G, m2
|
V, m3
|
Tỷ lệ (%) theo:
|
N
|
G
|
V
|
T,B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Bằng lăng
|
8
|
0,58
|
6,55
|
9,1
|
32,1
|
38,8
|
26,7
|
2
|
Săng mây
|
9
|
0,18
|
1,62
|
10,2
|
10
|
9,6
|
9,9
|
3
|
Sp
|
7
|
0,14
|
1,42
|
8
|
7,5
|
8,4
|
8
|
4
|
Trâm
|
8
|
0,09
|
0,52
|
9,1
|
4,9
|
3,1
|
5,7
|
5
|
Thung
|
2
|
0,11
|
1,30
|
2,3
|
6
|
7,7
|
5,3
|
6
|
Bình linh
|
6
|
0,08
|
0,66
|
6,8
|
4,4
|
3,9
|
5
|
|
Cộng 6 loài ưu thế
|
40
|
1,17
|
12,07
|
45,5
|
64,9
|
71,5
|
60,6
|
27
|
21 loài khác
|
48
|
0,63
|
4,81
|
54,5
|
35,1
|
28,5
|
39,4
|
|
Tổng
|
88
|
1,81
|
16,88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Ưu hợp này bao gồm 27 loài cây gỗ; trong đó ưu thế là các loài Bằng lăng, Săng mây, Sp, Trâm, Thung, Bình linh.
+ Mật độ quần thụ là 440 cây/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 200 cá thể hay 45,5%, còn lại 21 loài khác chỉ có 240 cá thể hay 54,5%.
+ Tiết diện ngang quần thụ là 9,03 m2/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 5,86 m2/ha hay 64,9%, còn lại 21 loài khác tương ứng là 3,17 m2/ha hay 35,1%.
+ Trữ lượng quần thụ là 84,4 m3/ha (100%); trong đó 6 loài ưu thế đóng góp 60,35 m3/ha hay 71,5%, còn lại 21 loài khác tương ứng là 24,05 m3/ha hay 28,5%.
Nói chung, trong ưu hợp này độ ưu thế của 6 loài (Bằng lăng, Săng mây, Sp, Trâm, Thung, Bình linh) là 60,6%; trong đó riêng Bằng lăng đóng góp 26,7% với trữ lượng 32,75 m3/ha.
4.1.5 Ưu hợp Dầu rái – Săng mây – Bình linh – Sao đen…
Ưu hợp này thường bắt gặp trên đất đỏ vàng phát triển trên đá phiến sét; địa hình ven chân đồi hoặc gần suối. Đặc trưng ưu hợp được ghi lại ở bảng 4.5. Từ đó cho thấy:
+ Ưu hợp này bao gồm 39 loài cây gỗ; trong đó ưu thế là các loài Dầu rái, Săng mây, Bình linh, Sao đen.
Bảng 4.5. Ưu hợp Dầu rái, Săng mây, Bình linh, Sao đen
(Ô tiêu chuẩn 5 – Cát Tiên, Đồng Nai. Diện tích 2.000m2)
Số loài
|
Tên loài cây
|
N, cây
|
G, m2
|
V, m3
|
Tỷ lệ (%) theo:
|
N
|
G
|
V
|
T,B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Dầu rái
|
9
|
1,99
|
23,60
|
7,9
|
44,1
|
53,4
|
35,1
|
2
|
Săng mây
|
14
|
0,55
|
4,64
|
12,3
|
12,1
|
10,5
|
11,6
|
3
|
Bình linh
|
10
|
0,30
|
2,12
|
8,8
|
6,6
|
4,8
|
6,7
|
4
|
Sao đen
|
4
|
0,32
|
3,48
|
3,5
|
7,1
|
7,9
|
6,2
|
|
Cộng 4 loài ưu thế
|
37
|
3,15
|
33,83
|
32,5
|
69,9
|
76,6
|
59,7
|
39
|
35 loài khác
|
77
|
1,36
|
10,33
|
67,5
|
30,1
|
23,4
|
40,3
|
|
Tổng
|
114
|
4,51
|
44,16
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |