8. PHƯỚC LỘC THỨC
Phước lộc chi thức hữu đại tài
Tiền bảo sử tận phục hoàn lai
Bát tự tinh cao đa cận quý
Tự nhiên y lộc xứng tâm hoài.
NGHĨA:
Người gặp được Phước lộc thức có rất nhiều của cải. Tiền bạc báu vật dùng hết thì lại có nữa. Nếu như về Bát tự (Niên, Ngoạt, Nhựt, Thời như Năm Mậu Dần, tháng Ất Mẹo, ngày Kỷ Tỵ, giờ Nhâm Thân vì tổng cộng có 8 chữ mới gọi là Bát tự). Cũng cao số thì phần nhiều được gần bực sang quý. Y lộc tự nhiên được xứng ý.
NĂM TUỔI
|
THÁNG SANH
|
NĂM TUỔI
|
THÁNG SANH
|
Tý
|
6, 12
|
Ngọ
|
2, 5, 8
|
Sửu
|
2, 9, 12
|
Mùi
|
3, 5, 12
|
Dần
|
4, 6, 12
|
Thân
|
1, 7, 10
|
Mẹo
|
2, 5, 8
|
Dậu
|
3, 6, 12
|
Thìn
|
2, 8, 12
|
Tuất
|
6, 9, 12
|
Tỵ
|
1, 4, 7
|
Hợi
|
1, 4, 11
|
---o0o---
9. THIỆN TRI THỨC
Thiện tri chi thức chúng nhơn khâm
Y lộc tự trần phong túc doanh
Đáo xứ quý nhơn tương hỷ duyệt
Niên phùng chi vận hữu thời hanh.
NGHĨA:
Người nào có thức Thiện tri này thì được mọi người khâm phục. Y lộc tự nhiên đầy đủ không hề thiếu thốn. Đi đến xứ nào cũng được các bực tôn quý đón tiếp vui vẻ. Đến năm vận hạn tốt là lúc thời vận được hanh thông.
NĂM TUỔI
|
THÁNG SANH
|
NĂM TUỔI
|
THÁNG SANH
|
Tý
|
5, 8, 9, 10
|
Ngọ
|
2, 9, 12
|
Sửu
|
7, 9, 12
|
Mùi
|
2, 6, 10
|
Dần
|
1, 7, 12
|
Thân
|
1, 2, 10
|
Mẹo
|
6, 9, 12
|
Dậu
|
1, 7, 12
|
Thìn
|
1, 7, 10
|
Tuất
|
6, 9, 12
|
Tỵ
|
6, 11
|
Hợi
|
6, 9, 12
|
---o0o---
10. PHẬT PHÁP THỨC
Phật pháp chi thức bất khả khinh
Sanh lai bát tự thậm phân minh
Hiếu học cổ kim, tâm tánh xảo
Xuất ngữ hòa nhơn thỉ chung ưng.
NGHĨA:
Người nào sanh nhằm Phật pháp thức ấy là người không thể khinh dể được. Sanh ra tám chữ (số mạng) rất rõ ràng. Thường ham học kinh sách cổ kim, tâm tánh rất thông minh, khéo léo. Có nói ra điều gì mọi người đều tin tưởng làm theo.
NĂM TUỔI
|
THÁNG SANH
|
NĂM TUỔI
|
THÁNG SANH
|
Tý
|
5, 8, 11
|
Ngọ
|
3, 9, 10
|
Sửu
|
2, 9, 12
|
Mùi
|
6, 9, 12
|
Dần
|
1, 9, 11
|
Thân
|
6, 9, 12
|
Mẹo
|
2, 11
|
Dậu
|
1, 4, 12
|
Thìn
|
3, 9, 12
|
Tuất
|
2, 6, 9
|
Tỵ
|
1, 4, 10
|
Hợi
|
4, 7, 10
|
---o0o---
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |