Microsoft Word 12-ts-le tran tieu truc(82-91)012


Bảng 2: Thông tin con giống của mô hình nuôi TTCT



tải về 452.53 Kb.
Chế độ xem pdf
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu11.06.2022
Kích452.53 Kb.
#52321
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
12-TS-LE TRAN TIEU TRUC(82-91)012

Bảng 2: Thông tin con giống của mô hình nuôi TTCT 
Nội dung 
Sóc Trăng 
(n=30) 
Bạc Liêu 
(n=30) 
Cà Mau 
(n=30) 
Trung bình 
(n=90) 
Số vụ nuôi (vụ/năm) 
2,3±0,5 
2,0±0,6 
2,4±0,5 
2,2±0,6 
Thời gian nuôi (ngày/vụ) 
86,3±8,2 
86,2±5,6 
88,5±7,6 
87,0±7,2 
Kích cỡ con giống thả (PL) 
PL
8
- PL
13
PL
8
- PL
17
PL
8
- PL
15

Chi phí con giống (đồng/con) 
83,9±17,9 
90,7±15,9 
96,9±5,3 
90,5±15,0 
Nguồn gốc con giống (số hộ cho ý kiến) 
- Miền Trung
21 

18 

- Trong tỉnh 

30 


- Các tỉnh ĐBSCL 


16 

3.2.2 Thông tin thức ăn 
Thức ăn viên công nghiệp được người nuôi cho 
ăn bằng cách rải trực tiếp xuống ao hoặc cho ăn 
bằng cối và cho ăn nhiều lần trong ngày. Qua khảo 
sát cho thấy các hộ dân sử dụng thức ăn chủ yếu là 
Uni-President (UP; chiếm 26,5%) và Grobest 
(chiếm 25,9%) (Bảng 3) với hàm lượng protein của 
sản phẩm ghi trên bao bì lần lượt là 36-38% và 40-
42%. Do ảnh hưởng từ kinh nghiệm nuôi tôm sú, là 
loài có nhu cầu độ đạm từ 36-42% (Shiau, 1998 
trích bởi Lê Thanh Hùng và Ong Mộc Quý, 2010). 
Ngoài ra, Lê Thanh Hùng và Ong Mộc Quý (2010) 
còn ghi nhận người nuôi thường sử dụng thức ăn 
có độ đạm cao để nuôi TTCT với mật độ cao. 
 
 


Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
Tập 54, Số 1B (2018): 82-91 
86 
Bảng 3: Thông tin thức ăn (tỷ lệ % hộ sử dụng) 
Thương hiệu
Sóc Trăng (n=30) 

tải về 452.53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương