Mối quan hệ giữa các thiết bị thông tin



tải về 1.02 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.02 Mb.
#26552
1   2   3   4   5   6   7   8

Stop and wait ARQ

TÓM TẮT


 Lớp thứ hai trong mô hình OSI, lớp kết nối dữ liệu, có ba chức năng chính: hạng mục đường dây, điều khiển lưu lượng, và kiểm tra lỗi.

 Hạng mục đường dây thiết lập các trạng thái của các thiết bị (thu hay phát) trong kết nối.

 ENQ/ACK là phương pháp hạng mục đường dây dùng kết nối điểm- điểm.

 Thiết bị thu dùng ENQ/ACK để trả lời bằng cách xác nhận (ACK) nếu thiết bị đã sẵn sàng nhận dữ liệu hay không xác nhận NAK nếu chưa sẵn sàng.

 Poll/select là một phương pháp trong hạng mục đường dây. Thiết bị sơ cấp cần khởi tạo thông tin bằng các frame poll hay select (SEL).

 Một frame poll được sơ cấp gửi đến thứ cấp xem thiết bị thứ cấp có dữ liệu để gửi không. Thứ cấp có thể trả lời không dùng NAK hay nếu có thì gửi frame dữ liệu.

 Một frame SEL được thiết bị sơ cấp gửi đến thứ cấp để thông báo chuẩn bị nhận dữ liệu. Thứ cấp có thể trả lời bằng ACK hay NAK.

 Điều khiển lưu lượng là quá trình điều hòa dữ liệu truyền để thiết bị thu không bị quá tải với thông tin nhận.

 Có hai phương pháp điều khiển lưu lượng:

 Stop and wait

 Sliding window

 Trong cơ chế điều khiển lưu lượng stop and wait, mỗi frame cần được máy thu xác nhận trước khi máy phát gửi tiếp frame kế tiếp.

 Trong cơ chế điều khiển lưu lượng dung cửa sổ trượt, dữ liệu phát bị giới hạn bởi một cửa sổảo mở rộng và co lại được tùy theo tín hiệu xác nhận từ máy thu. Tương tự, dữ liệu thu cũng bị giới hạn cửa một cửa sổảo co thể co dản được theo dữ liệu nhận được.

 Kiểm tra lỗi, hay phương cách xử lý đối với dữ liệu hay xác nhậ n bi thất lạc, bị hỏng, là quá trình truyền lại dữ liệu.

 Dữ liệu được truyền lại nhở automatic repeat request (ARQ).

 Có ba dạng lỗi cần đến ARQ: frame bị hỏng, frame bị thất lạc hay xác nhận bị thất lạc.

 Phương pháp được dùng trong kiểm tra lỗi tùy thuộc vào phương pháp điều khiển lưu lượng.

 Trong điều khiển lưu lượng dùng stop and wait, thì stop and wait ARQ được dùng

 Trong điều khiển lưu lượng dùng cửa sổ trượt, go-back-n hay selective reject ARQ được dùng.

 Trong stop and wait ARQ, một frame không xác nhận được gửi đi

 Trong go-back-n ARQ, quá trình truyền lại bắt đầu khi nhận được frame không xác nhận cho dù các frame trước đó đã được nhận đúng. Các frame trùng lắp sẽ được may thu loại bỏ.

 Trong selevtive-reject ARQ, chỉ có frame không xác nhận là được truyền lại.

PHẦN ÔN LUYỆN

CÂU HỎI ÔN TẬP:

1. Cho biết khác biệt giữa thông tin và truyền tin

2. Ba chức năng cơ bản của lớp kết nối dữ liệu là gì?

3. Hạng mục đường dây là gì?

4. Hai phương pháp hạn mục đường dây là gì? Cho biết khi nào thì hệ thống lựa chọn các phương pháp này?

5. Cho biết cơ chế của ENQ/ACK?

6. Poll/select là gì?

7. Tại sao trong phương pháp poll/select lại cần định địa chỉ mà phương pháp ENQ/ACK thì không?

8. Khác biệt giữa polling và selecting?

9. Tại sao lại cần có điều khiển lưu lượng?

10. Cho biết vai trò của bộ đệm tại máy thu trong cớ chế điều khiển lưu lượng?

11. Cho biết hai phương pháp điều khiển lưu lượng dữ liệu qua kết nối thông tin?

12. Cơ chế của phương pháp điều khiển lưu lượng stop and wait?

13. Cơ chế hoạt động của phương pháp điều khiển lưu lượng dùng cửa sổ trượt?

14. Cho biếtý nghĩa của từ kiểm tra lỗi trong lớp kết nối dữ liệu?

15. Hai phương pháp kiểm tra lỗi chính ?

16. Khi nào thì máy phát phải gửi lại một gói?

17. Cho biết cơ chế của phương pháp kiểm tra lỗi stop and wait ARQ?

18. Cho biết hai dạng của phương pháp kiểm tra lỗi dùng cửa sổ trượt?

19. Cho biết các tham số phải quan tâm trong điều khiển lưu lượng?

20. Trong điều khiển lưu lượng dùng stop and wait, định nghĩa và cho biết vai trò của:

a. Một frame bị hỏng

b. Một frame bị thất lạc

21. Trong phương pháp stop and wait ARQ, điều gì xảy ra khi frame NAK bị thất lạc khi truyền? tại sao lại cần đánh số NAK?

22. Phương pháp cửa sổ trượt nào được dùng nhiêu? Tại sao?

23. Khi nào một frame bị loại bỏ trong ba phương pháp ARQ?

* Câu hỏi trắc nghiệm

24. Thiết bị thứ cấp trong cấu hình nhiều điểm sẽ gửi dữ liệu khi nào

a. ACK


b. ENQ

c. Poll


d. SEL

25. Trong phương pháp cửa sổ trượt, nếu kích thước cửa sổ là 63, cho biết tầm của chuỗi số

a. 0 đến 63

b. 0 đến 64

c. 1 đến 63

d. 1 đến 64

26. Trong phương pháp điều khiển lưu lượng dùng cửa sổ trượt, các frame bên trái của cửa sổ máy thu là các frame:

a. Được nhận nhưng không được xác nhận

b. Được nhận và xác nhận

c. Không được nhận

d. Không được gửi

27. Điều hòa tốc độ truyền của các frame dữ liệu được gọi là:

a. Hạng mục đường dây

b. Điều khiển lưu lượng

c. Điều khiển tốc độ dữ liệu

d. Điều khiển chuyển mạch

28. ____ quyết định vai trò (phát hay thu) của một thiết bị trên mạng:

a. Kết nối đường dây

b. Kết nối mạng

c. Hạng mục đường dây

d. Điều lệ kết nối

29. Quá trình truyền lại các frame bị hỏng hay thất lạc trong lớp kết nối dữ liệu được gọi là:

a. Kiểm tra lỗi

b. Tình trạng lỗi

c. Hạng mục đường dây

d. Điều khiển lưu lượng

30. Khi thiết bị sơ cấp muốn gửi dữ liệu đến cho thứ cấp, thì trước hết phải gửi:

a. ACK


b. Poll

c. SEL


d. ENQ

31. Khi thiết bị sơ cấp đã sẵn sàng để gửi dữ liệu, thì nó phải chờ frame nào:

a. ACK

b. Poll


c. SEL

d. ENQ


32. Trong hệ thống đồng cấp, khi một thiết bị muốn gửi dữ liệu đến một thiết bị khác, thì cần phải gửi:

a. ACK


b. Poll

c. SEL


d. ENQ

33. Điều khiển lưu lượng là cần thiết để ngăn ngừa:

a. Lỗi các bit

b. Bộ đệm máy phát bị quá tải

c. Bộ đệm máy thu bị quá tải

d. Tranh chấp giữa máy phát và máy thu

34. Trong go-back-n ARQ, nếu các frame 4, 5 và 6 được nhận thành công, thì máy thu sẽ gửi frame ACK nào cho máy phát:

a. 5


b. 6

c. 7


d. Không thuộc các số vừa kể

35. Trong cửa sổ trượt có kích thước (n-1), tức là chuỗi n, thì có tối đa bao nhiêu frame được gửi mà không xác nhận:

a. 0

b. n-1


c. n

d. n + 1


36. Một Frame ACK 3 trong phương pháp điều khiển lưu lượng cửa sổ trượt (cửa sổ có kích thước là 7) cho thấy là frame mà máy thu muốn nhận tiếp là frame số mấy:

a. 2


b. 3

c. 4


d. 8

37. Trong phương pháp stop and wait ARQ, nếu dữ liệu 1 có lỗi, thì máy thu gửi về frame nào:

a. NAK 0

b. NAK 1


c. NAK 2

d. NAK


38. Phương pháp ARQ nào được dùng nếu khi nhận được NAK, thì tất cả các frame kể từ lúc frame xác nhận cuối cùng được truyền lại.

a. Stop and wait

b. Go-back-n

c. Select-reject

d. a và b

39. Phương pháp ARQ nào được dùng nếu khi nhận được NAK, chỉ có frame bị hỏng hay thất lạc là được gửi lại

a. Stop and wait

b. Go-back-n

c. Select-reject

d. a và b

40. ARQ có nghĩa là

a. automatic request quatalization

b. automatic repeat request

c. automatic retransmission request

d. acknowledge repeat request

41. Chức năng nào là chức năng của lớp kết nối dữ liệu

a. hạng mục đường dây

b. điều khiển lưu lượng

c. kiểm tra lỗi

d. tất cả các chức năng trên

42. Trong cấu hình thông tin dạng nào mà phương pháp poll/select được dùng để điều khiển đường dây

a. peer to peer

b. peer to primary

c. primary to peer

d. primary to secondary

43. Một timer được thiết lập khi ____được gửi đi

a. Một gói

b. ACK


c. NAK

d. Các câu trên

44. Poll/select cần có _____ để nhận dạng gói

a. timer


b. buffer

c. địa chỉ

d. đường truyền

45. Trong phương pháp điều khiển lưu lượng stop and wait, để truyền đi n gói thì bao nhiêu frame xác nhận cần có

a. n

b. 2n


c. n-1

d. n + 1


BÀI TẬP

46. Vẻ cửa sổ phát và thu trong hệ dùng go-back-n ARQ cho bởi:

a. Frame 0 đã gửi, frame 0 được xác nhận

b. Frame 1 và 2 được gửi. Frame 1 và 2 được xác nhận

c. Frame 3, 4 và 5 được gửi và nhận được NAK 4

d. Frame 4, 5, 6 và 7 được gửi; các frame từ 4 đến 7 được xác nhận.

47. Làm lại bài tập 46 dùng selective-reject ARQ

48. Thiết bị thu sẽ gửi gì nhằm đáp ứng lại:

a. poll

b. select



49. Số trên frame NAK cho biết:

a. stop and wait ARQ

b. go-and back-n ARQ

c. selective reject ARQ

50. Số trên frame ACK cho biết

a. stop and wait ARQ

b. go-and back-n ARQ

c. selective reject ARQ

51. ACK 7 được máy phát nhận được trong hệ go-back-n dùng cửa sổ trượt. Hiện đang gửi đi các frame 7, 0, 1, 2 và 3. Giải thích về quá trình thu trong các trường hợp sau:

a. ACK 1


b. ACK 4

c. ACK 3


d. NAK 1

e. NAK 3


f. NAK 7

52. Giao thức cửa sổ trượt dùng kích thước cửa sổ là 15. Cho biết số bit cần có để định nghĩa chuỗi số?

53. Một giao thức cửa sổ trượt dùng 7 bit để biểu diễn một chuỗi số, cho biết kích thước cửa sổ là bao nhiệu?

54. Một giao thức cửa sổ dùng kích thước cửa là 7. Bổ sung thêm vào chuỗi số sau cho 20 gói:

0,1, 2, 3, 4, 5, 6, ..................................................................................................................

55. Một máy tính dùng chuỗi số sau. Cho biết kích thước cửa sổ?

56. Ta đã biết là giao thức stop and wait thực chất là giao thức cửa sổ trượt với kích thước là

1. Minh họa hoạt động của cửa sổ trong hình 10.16

Hình 10.23

57. Làm lại dùng hình 10.17

Hình 10.24

58. Làm lạl dùng hình 10.18

Hình 10.25

59. Minh họa hoạt động của cửa sổ gửi trong hình 10.19. Cho biết vị trí chính xác của các vách trong mỗi lần truyền. Giả sử kích thước cửa sổ là 7.

Hình 10.26

60. Làm lại bài 59 dùng hình 10.20

Hình 10.27

61. Làm lại bài 59 dùng hình 10.21

Hình 10.28

62. Máy tính A dùng giao thức stop and wait ARQ để gửi gói đến máy tính B. Nếu cự ly giữa hai máy là 4000 km, cho biết thời gian cần thiết để máy tính A nhận được xác nhận gói?

Dùng vận tốcánh sáng cho tốc độ truyền và giả sử thời gian giữa lúc nhận và xác nhận là không.

63. Trong bài 62, cho biết thời gian cần thiết để máy tính A gửi một gói có kích thước 1000 byte nếu tốc độ truyền dữ liệu là 100.000 Kbps

64. Dùng kết quả của cài 62 và 63, cho biết thời gian rỗi của máy A

65. Làm lại bài tập 64 cho hệ thống dùng giao thức cửa sổ trượt ARQ với kích thước cửa sổ là 255

66. Trong hình 10.23, vẽ cửa sổ sau khi gửi các gói từ 0 đến 11 và nhận được ACK 8 1 2 4 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0

67. Trong hình 101.23, vẽ cửa sổ sau khi máy phát đã gửi các gói từ 0 đến 11 và nhận được ACK6

68. trong hình 10.23, máy phát đã gửi đi các gói từ 0 đến 14, và không nhận được xác nhận, và đã hết thời gian chờ. Vẽ cửa sổ máy phát

69. Trong hình 10.23, máy thu đã gửi ACK 6 nhưng ACK 9 bị thất lạc. Vẽ cửa sổ máy phát.




Trang /Tổng số trang


tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương