Merged Document


CHƯƠNG 3:  TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP-1



tải về 1.12 Mb.
Chế độ xem pdf
trang6/96
Chuyển đổi dữ liệu16.06.2024
Kích1.12 Mb.
#57964
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   96
TN Triet
BT Pin Dien
CHƯƠNG 3: 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP-1 
1.Chức năng của triết học Mác-Lenin là: 
a. chức năng chú giải văn bản 
b. chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ 
c. chức năng khoa học của các khoa học 
d. chức năng thế giới quan và phương pháp luận
D
2.Vấn đề cơ bản của triết học là: 
a. vấn đề vật chất và ý thức 
b. vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức 
c. vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh 
d. vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
B
3.Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi: 
a. con người có khả năng nhận thức thế giới hay không? 
b. giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái 
nào? 
c. vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức 
d. vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B
4.Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi: 
a. con người có khả năng nhận thức thế giới hay không? 
b. giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái 
nào? 
c. vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không? 
d. vật chất tồn tại dưới những dạng nào?
A
5.Trong lĩnh vực triết học, C.Mác và Ph.Angghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào 
sau đây? 
a. chủ nghĩa duy vật cổ đại 
b. thuyết nguyên tử 
c. phép biện chứng trong triết học của Heghen và quan niệm duy vật trong triết học 
của Phoiobac 
d. chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
C
6.3 phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỷ XIX có ý nghĩa gì đối với sự 
ra đời của triết học Mác-Lenin? 
a. chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới 
b. chứng minh cho sự vận động liên tục của thế giới tự nhiên 
c. chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống 
d. cả a, b, c
D


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
7.Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy 
tâm là: 
a. cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học 
b. cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học 
c. cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học 
d. quan điểm lý luận nhận thức
C
8.Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai? 
a. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng 
b. PPBC nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng 
buộc nhau 
c. PPBC nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh 
hướng chung là phát triển 
d. PPBC là phương pháp nhận thức khoa học
A
9.Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là: 
a. đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử 
b. đồng nhất vật chất nói chung với vật thể 
c. đồng nhất vật chất với khối lượng 
d. đồng nhất vật chất với ý thức
B
10.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 
a. vật chất là nguyên tử 
b. vật chất là nước 
c. vật chất là đất, nước, lửa, không khí 
d. vật chất là hiện thực khách quan
D
11.Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa ML? 
a. thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật 
b. giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh 
giải phóng, phát triển con người và xã hội 
c. giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ 
nghĩa 
d. đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương tây hiện đại
D
12.phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I.Lenin đối với sự ra đời, phát triển của chủ 
nghĩa Mác-Lenin mà anh/chị cho là đúng nhất? 
a. V.I.Lenin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác-Lenin 
trong giai đoạn mới 
b. V.I.Lenin là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác-Lenin vào nước Nga 
c. V.I.Lenin là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời 
đại mới 
d. cả a, b, c
A


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
13.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là: 
a. thực tại khách quan và chủ quan, được ý thức phản ánh 
b. tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể 
c. thực tại khách quan độc lập với ý thức, không phụ thuộc vào ý thức 
d. thực tại khách quan không nhận thức được
C
14.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kỳ cổ đại là: 
a. tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể 
b. đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử 
c. đồng nhất vật chất với khối lượng 
d. đồng nhất vật chất với ý thức
A
15.Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lenin đối với khoa học là ở chỗ: 
a. chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm 
b. giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình không thể nhìn thấy bằng 
mắt thường 
c. định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất; vật 
chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi 
d. vật chất chỉ là phạm trù triết học
C
16.Lựa chọn câu đúng: 
a. nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của 
các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra 
b. nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định 
c. nguồn gốc của sự vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, 
hiện tượng 
d. vận động là kết quả do "cái hích của Thượng đế" tạo ra
A
17.Lựa chọn câu đúng: 
a. vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời 
b. vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối 
c. vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời 
d. đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối
A
18.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là: 
a. bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người 
b. là cái vốn có trong bộ óc con người 
c. là quà tặng của Thượng đế 
d. sự phát triển của sản xuất
A
19.Xác định quan điểm đúng: 
a. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất 
b. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con 
người 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
c. vật chất sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật" 
d. niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
B
20.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức: 
a. lao động cải biến con người tạo nên ý thức 
b. lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức 
c. lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người 
d. ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người, từ đó hình thành nên ý 
thức
C
21.Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây: 
a. sản xuất vật chất 
b. thực nghiệm khoa học 
c. hoạt động chính trị-xã hội 
d. hoạt động thực tiễn
D
22.Lựa chọn câu đúng: 
a. ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội 
b. ý thức là một hiện tượng cá nhân 
c. ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội 
d. ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
A
23.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
a. bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật" 
b. bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức 
c. ý thức không phải là chức năng của bộ óc người 
d. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B
24.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
a. ý thức chỉ có ở con người 
b. động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người 
c. người máy cũng có ý thức như con người 
d. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
A
25.Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
a. hình ảnh của thế giới chủ quan và khách quan 
b. quá trình vật chất vận động bên trong bộ não 
c. sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc 
con người 
d. tiếp nhận và xử lý các kích thích từ môi trường bên ngoài vào bên trong bộ não
C
26.Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức: 
a. tình cảm 
b. ý chí 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
c. tri thức 
d. niềm tin
C
27.Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai 
trò của ý thức: 
a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì 
đối với thực tiễn 
b. vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự 
tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người 
c. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó, vì vậy chỉ có vật chất là cái năng 
động, tích cực 
d. ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới hiện thực nên không có vai trò gì đối 
với thực tiễn
B
28.Lựa chọn câu đúng: 
a. sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế 
b. việc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan không phụ thuộc vào hiện thực 
khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người 
c. con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và 
làm đúng như nó 
d. mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực 
khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
D
29.Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ra rút ra 
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? 
a. quan điểm phát triển 
b. quan điểm lịch sử-cụ thể 
c. quan điểm toàn diện 
d. quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử-cụ thể
D
30.Từ những nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra 
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? 
a. quan điểm phát triển 
b. quan điểm lịch sử cụ-thể 
c. quan điểm toàn diện 
d. quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử-cụ thể
A
31.Phát biểu nào sau đây về phạm trù "chất" trong quy luật chuyển hóa từ những sự 
thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng? 
a. chất là chất liệu của sự vật 
b. chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng 
c. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không 
phải cái khác 
d. chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật
C


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
32.Lượng của sự vật là gì? 
a. là số lượng các sự vật 
b. là phạm trù của số học 
c. là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật 
d. là phạm trù triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số 
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu
D
33.Quy luật từ "sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại" nói lên 
đặc tính nào của sự phát triển? 
a. khuynh hướng của sự vận động và phát triển 
b. cách thức của sự vận động và phát triển 
c. nguồn gốc của sự vận động và phát triển 
d. động lực của sự vận động và phát triển
B
34.Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai 
a. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối 
b. mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng 
c. sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và 
ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng 
d. sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không 
quan hệ tác động lẫn nhau
D
35.Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm "độ" 
a. độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể 
làm biến đổi chất 
b. độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn 
trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự 
vật ấy 
c. độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng 
d. độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
B
1. 
Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự 
biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào? 
a. nóng vội 
b. bảo thủ 
c. chủ quan 
d. tiến bộ
A
2. 
Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã 
đạt đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào? 
a. nóng vội 
b. bảo thủ 
c. chủ quan 
d. tiến bộ
B


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
3. 
Trong lĩnh vực xã hội, quy luật lượng-chất được thực hiện với điều kiện gì? 
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện 
b. cần hoạt động có ý thức của con người 
c. các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người 
d. tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người
B
4. 
Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập. 
a. mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong 
cùng một sự vật 
b. những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập 
c. những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập 
d. mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt 
đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau
A
5. 
Sự thống nhất giữa và đấu tranh của các mặt đối lập là gì? 
a. nguồn gốc của sự vận động và phát triển 
b. xu hướng của sự vận động và phát triển 
c. cách thức của sự vận động và phát triển 
d. con đường của sự vận động và phát triển
A
6. 
Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào? 
a. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời 
b. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối 
c. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối 
d. đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
B
7. 
Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa "sự thống nhất và đấu tranh của 
các mặt đối lập" 
a. không có "sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" thì vẫn có "sự 
đấu tranh của các mặt đối lập" 
b. không có "sự đấu tranh của các mặt đối lập" thì vẫn có "sự thống nhất của 
các mặt đối lập" 
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. 
Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các 
mặt đối lập" 
d. sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối vừa tuyệt đối
C
8. 
Quy luật "thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" có ý nghĩa phương 
pháp luận gì? 
a. cần phải tôn trọng tính khách quan của mâu thuẫn 
b. phải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự 
vật, hiện tượng 
c. cần phải phân loại mâu thuẫn để tìm ra phương pháp giải quyết từng loại 
mâu thuẫn một cách đúng đắn nhất 
d. cả 3 đáp án trên


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
D
9. 
Chọn quan điểm sai về "phủ định biện chứng" 
a. PĐBC mang tính khách quan 
b. PĐBC mang tính kế thừa 
c. PĐBC là sự tự phủ định 
d. PĐBC là sự trải qua 2 lần phủ định
D
10. 
Quy luật "phủ định của phủ định" nói lên đặc tính nào của sự phát triển? 
a. cách thức của sự vận động và phát triển 
b. khuynh hướng của sự vận động và phát triển 
c. nguồn gốc của sự vận động và phát triển 
d. động lực của sự vận động và phát triển
B
11. 
Theo phép biện chứng duy vật, cái chung: 
a. là cái toàn thể được tập hợp từ những bộ phận hợp thành tính khách quan, 
phổ biến 
b. là những mặt, những thuộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tính 
khách quan, phổ biến 
c. là những sự vật liên quan đến tất cả mọi người 
d. là cái chứa đựng cái riêng, tất cả những cái riêng đều phụ thuộc vào nó
B
12. 
Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng: 
a. cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thoáng qua, không phải là cái tồn tại vĩnh viễn. 
Chỉ có cái chung mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập với ý thức con người 
b. chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn cái chung là những tên gọi trống 
rỗng do tư tưởng con người bịa đặt ra, không phản ảnh cái gì trong hiện thực 
cả 
c. cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan, giữa chúng có 
mối liên hệ hữu cơ với nhau
C
13. 
Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác-Lenin về mối quan 
hệ giữa cái chung và cái riêng? 
a. cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng 
b. cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toàn bộ cái riêng 
c. cái chung có những đặc điểm giống với cái riêng 
d. cái chung quyết định sự tồn tại của cái riêng
A
14. 
Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác-
Lenin về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? 
a. chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại 
b. chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng 
c. cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và giữa chúng có mối quan hệ 
hữa cơ với nhau 
d. cái chung là cái bao trùm toàn bộ cái riêng
C


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
15. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, "nguyên nhân" là: 
a. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật 
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật 
c. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với 
nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó 
d. một hiện tượng có trước kết quả
C
16. 
Vì sao kết quả có thể chuyển hóa thành nguyên nhân? 
a. vì quan hệ nhân quả biểu hiện tính liên tục và vô cùng tận trong sự phát 
triển của sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan 
b. vì đó là sự sắp đặt bởi các quy luật khách quan 
c. vì nó phụ thuộc vào lăng kính chủ quan của chủ thể nhận thức 
d. vì nguyên nhân là cái có trước, kết quả là cái có sau
A
17. 
Triết học Mác-Lenin cho rằng: 
a. tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật 
b. chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên thì không có tính quy luật 
c. cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật 
d. chỉ có ngẫu nhiên có tính quy luật còn tất nhiên không có tính quy luật
B
18. 
Diễn đạt nào sau đây là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lenin về bản 
chất và hiện tượng? 
a. bản chất và hiện tượng đối lập nhau, tách rời nhau 
b. bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập nhau 
c. bản chất và hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng 
d. bản chất và hiện tượng là sản phẩm của ý niệm
B
19. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, bản chất của nhận thức là: 
a. sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc con người 
b. sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể 
c. sự tiến gần của tư duy đến khách thể 
d. tự nhận thức của con người
B
20. 
Quan điểm cho rằng: "Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào 
đầu óc con người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phụ thuộc 
vào đối tượng nhận thức" là của trường phái triết học nào? 
a. chủ nghĩa duy vật chất phác 
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan 
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng
C
21. 
Luận điểm sau đây là của nhà triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư 
duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện 
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan" 
a. C. Mác 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
b. V.I. Lênin 
c. Ph. Ăngghen 
d. Ph. Heghen
B
22. 
Giai đoạn nhận thức thực tiễn diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các 
sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? 
a. nhận thức lý tính 
b. nhận thức khoa học 
c. nhận thức lý luận 
d. nhận thức cảm tính
D
23. 
Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính? 
a. khái niệm 
b. biểu tượng 
c. cảm giác 
d. tri giác
C
24. 
Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? 
a. khái niệm và suy luận 
b. cảm giác, tri giác và khái niệm 
c. cảm giác, tri giác, suy luận 
d. cảm giác, tri giác và biểu tượng
D
25. 
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ 
quan về thế giới khách quan" 
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng 
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan 
d. thuyết "nhị nguyên"
A
26. 
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức 
nhằm: 
a. thỏa mãn sự hiểu biết của con người 
b. phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người 
c. phục vụ hoạt động lao động sản xuất 
d. giúp con người hiểu bản chất mình
B
27. 
Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào? 
a. cảm giác, tri giác và biểu tượng 
b. phán đoán, khái niệm, suy luận 
c. khái niệm, phán đoán, suy luận 
d. tri giác, biểu tượng, khái niệm
C
28. 
Thực tiễn là gì? 
a. là hoạt động tinh thần của con người 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
b. là hoạt động vật chất của con người 
c. là hoạt động vật chất và tinh thần của con người 
d. là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người 
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
D
29. 
Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức? 
a. là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý 
b. là điểm khởi đầu của nhận thức 
c. tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức 
d. là đích đến của nhận thức
A
30. 
Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác-Lenin về chân lý: Chân 
lý là những tri thức......với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm 
nghiệm 
a. đầy đủ 
b. đúng đắn 
c. hợp lý 
d. phù hợp
D
31. 
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là: 
a. được nhiều người thừa nhận 
b. đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận 
c. thực tiễn 
d. hệ thống tri thức phù hợp
C
32. 
Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn: 
a. Lý luận bắt nguồn trực tiếp từ kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm ắt sẽ dẫn đến 
lý luận 
b. lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm, kinh 
nghiệm là cơ sở của lý luận 
c. lý luận và kinh nghiệm tách rời nhau, không liên quan đến nhau 
d. lý luận luôn đi trước kinh nghiệm, kinh nghiệm luôn đi sau lý luận và phục vụ 
cho lý luận
B
33. 
Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là: 
a. con người trừu tượng 
b. con người hành động 
c. con người tư duy 
d. con người hiện thực
D
34. 
Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là: 
a. sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần 
b. sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật 
c. sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người 
d. sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
C
35. 
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: .....là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã 
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của 
đời sống xã hội. 
a. hoạt động tinh thần 
b. sản xuất tinh thần 
c. hoạt động vật chất 
d. sản xuất vật chất
D
36. 
Phương thức sản xuất là: 
a. cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử 
b. cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội 
c. cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những 
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người 
d. cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những 
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
D
37. 
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là: 
a. thể chế chính trị 
b. hình thức nhà nước 
c. phương thức sản xuất 
d. hình thức tôn giáo
C
38. 
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ....là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần 
tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, 
phát triển của con người. 
a. công cụ lao động 
b. lực lượng sản xuất 
c. người lao động 
d. tư liệu sản xuất
B
39. 
Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào? 
a. người lao động và tư liệu sản xuất 
b. người lao động và công cụ lao động 
c. người lao động và tư liệu lao động 
d. người lao động và đối tượng lao động
A
40. 
Tư liệu sản xuất bao gồm: 
a. đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản 
xuất 
b. công cụ lao động và tư liệu lao động 
c. con người và công cụ lao động 
d. người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
A


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
41. 
Quan hệ sản xuất là: 
a. mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động 
b. mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động 
c. mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất 
d. mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
D
42. 
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất 
là: 
a. quan hệ tổ chức sản xuất 
b. quan hệ quản lý sản xuất 
c. quan hệ phân phối 
d. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D
43. 
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất: 
a. lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất 
b. quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất 
c. quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau 
d. quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền 
lực nhà nước
B
44. 
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định? 
a. sự phong phú của đối tượng lao động 
b. thể chế chính trị 
c. trình độ của lực lượng sản xuất 
d. truyền thống văn hóa
C
45. 
Điền các từ còn thiếu vào câu sau: ..1.. và ..2.. là hai mặt cơ bản, tất yếu của 
quá trình sản xuất. 
a. cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng 
b. cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất 
c. lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất 
d. lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng
C
46. 
Cơ sở hạ tầng là: 
a. toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã 
hội 
b. toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội 
nhất định 
c. toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội 
d. toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định
B
47. 
Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội: chính trị, đạo đức, pháp luật... là 
do: 
a. những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội 
b. trình độ nhận thức của con người ngày càng cao 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
c. quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp 
d. ý muốn của giai cấp thống trị
D
48. 
Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: 
a. cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng 
b. cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng 
c. cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau 
d. cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng
A
49. 
Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng: 
a. kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng 
b. kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng 
c. kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng 
của xã hội 
d. kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C
50. 
Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng 
là: 
a. quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần 
b. quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội 
c. quan hệ giữa vật chất và ý thức 
d. quan hệ giữa kinh tế và chính trị
D
51. 
Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến trúc 
thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây: 
a. lực lượng sản xuất 
b. quan hệ sản xuất 
c. cơ sở hạ tầng 
d. nhà nước
A
52. 
Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến 
trúc thượng tầng khi cơ sở hạ tầng thay đổi: 
a. mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay 
b. nhà nước, tôn giáo, đạo đức sẽ thay đổi theo ngay 
c. tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay 
d. không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
D
53. 
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Hình thái kinh tế - xã hội là một phạm trù của 
chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định 
với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình 
độ nhất định của.... và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây 
dựng trên những quan hệ sản xuất ấy. 
a. cơ sở hạ tầng 
b. kiến trúc thượng tầng 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
c. lực lượng sản xuất 
d. quan hệ sản xuất
C
54. 
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển 
xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường..... mà còn bao hàm cả sự bỏ qua 
trong những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hội 
nhất định. 
a. phát triển nhảy vọt 
b. phát triển rút ngắn 
c. phát triển tuần tự 
d. phát triển từ từ
C
55. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là 
xã hội nào? 
a. xã hội cộng sản nguyên thủy 
b. xã hội phong kiến 
c. xã hội chiếm hữu nô lệ 
d. xã hội tư bản
C
56. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, giai cấp là: 
a. giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về nghề nghiệp 
b. giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về chủng tộc 
c. giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về trình độ nhận thức 
d. giai cấp là những tập đoàn người to lớn khác nhau về địa vị của họ trong 
một chế độ kinh tế - xã hội nhất định
D
57. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội có giai cấp đối kháng, 
giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị? 
a. giai cấp đông đảo nhất trong xã hội 
b. giai cấp đóng vai trò là lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội 
c. giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội 
d. tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội
C
58. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội phong kiến giai cấp cơ 
bản là giai cấp nào? 
a. giai cấp nông dân và công nhân 
b. giai cấp địa chủ và tư sản 
c. giai cấp địa chủ và nông dân 
d. giai cấp địa chủ và chủ nô
C
59. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa giai 
cấp cơ bản là giai cấp nào? 
a. giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến 
b. giai cấp tư sản và vô sản 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
c. giai cấp tư sản và chủ nô 
d. giai cấp công nhân và nông dân
B
60. 
Nhận định nào sau đây là sai với quan điểm của triết học Mác-Lenin? 
a. giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính phương thức 
sản xuất đang giữ địa vị thống trị trong xã hội đó 
b. trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài giai cấp cơ bản còn tồn tại các giai cấp 
không cơ bản và tầng lớp trung gian 
c. giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không 
cơ bản của xã hội 
d. trí thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội
D
61. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, đâu là nguyên nhân trực tiếp quyết 
định sự ra đời giai cấp? 
a. sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động 
chân tay 
b. năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa tương đối 
c. sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất 
d. công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá
C
62. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội phong kiến, giai cấp nào 
là tàn dư của phương thức sản xuất cũ? 
a. giai cấp địa chủ phong kiến 
b. giai cấp nông dân 
c. giai cấp chủ nô và nô lệ 
d. giai cấp tư sản
C
63. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, tại sao trong xã hội tư bản chủ nghĩa, 
giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị? 
a. giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội 
b. giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của cải của xã hội 
c. giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội 
d. giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao
C
64. 
Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì? 
a. Thực chất của đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có 
nghề nghiệp khác nhau 
b. Thực chất của đấu tranh giai cấp là những cuộc xung đột giữa những nhóm 
người có sắc tộc khác nhau 
c. Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo 
những tôn giáo khác nhau trong xã hội 
d. đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính 
trị giữa quần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lột
D


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
65. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, nguyên nhân khách quan của đấu 
tranh giai cấp là: 
a. do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy 
b. do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong nhân dân phát động và lãnh 
đạo 
c. do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân 
d. do mâu thuẫn giữa trình độ phát triễn của lực lượng sản xuất xã hội với 
quan hệ sản xuất đã trờ nên lỗi thời
D
66. 
Nhận định nào dưới đây là sai với quan điểm của triết học Mác-Lenin về đấu 
tranh giai cấp? 
a. trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu 
tranh giai cấp 
b. trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH ở Việt Nam do không còn đối kháng giai 
cấp nên không còn đấu tranh giai cấp 
c. trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều 
lĩnh vực với nội dung và hình thức khác nhau 
d. đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp 
trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B
67. 
Nhận định nào dưới đây là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lenin về vai 
trò đấu tranh giai cấp? 
a. đấu tranh giai cấp là động lực cơ bản và duy nhất đối với sự phát triển của 
mọi xã hội 
b. mọi cuộc đấu tranh giai cấp đều trực tiếp phải giải quyết vấn đề quyền lực 
nhà nước 
c. đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cơ bản thúc đẩy sự phát 
triển, tiến bộ của xã hội có giai cấp 
d. trong điều kiện giai cấp công nhân nắm chính quyền nhà nước, đấu tranh 
giai cấp không còn là động lực cho sự phát triển xã hội
C
68. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, sự ra đời của nhà nước là do: 
a. nguyện vọng của giai cấp thống trị 
b. nguyện vọng của mỗi quốc gia, dân tộc 
c. tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế 
d. do sự phát triển của xã hội
C
69. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, bản chất nhà nước là: 
a. công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung 
b. công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp của giai cấp thống trị 
c. công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp 
d. công cụ quyền lực của giai cấp thống trị
D
70. 
Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước 
phong kiến? 


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
a. quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị 
b. quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền 
c. chính thể quân chủ, chính thể cộng hòa 
d. quân chủ chuyên chế, cộng hòa hỗn hợp
B
71. 
Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của triết học Mác-Lenin: 
a. tổ chức kiến tạo trật tự xã hội 
b. thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lập 
c. quản lý xã hội 
d. củng cố mở rộng cơ sở chính trị - xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm 
quyền
D
72. 
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là: 
a. nguyên nhân chính trị 
b. nguyên nhân kinh tế 
c. nguyên nhân tâm lý 
d. nguyên nhân tư tưởng
B
73. 
Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, cách mạng xã hội theo nghĩa rộng là: 
a. sự biến đổi về kinh tế 
b. sự biến đổi căn bản về chính trị 
c. sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế - 
xã hội mới có trình độ phát triển cao hơn 
d. sự biến đổi về văn hóa
C
74. 
Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị 
tiến bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là: 
a. đảo chính 
b. cách mạng xã hội 
c. cải cách 
d. tiến bộ xã hội
B
75. 
Các yếu tố cấu thành tồn tại xã hộ bao gồm: 
a. phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý 
b. phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân cư 
c. phương thức sản xuất, xã hội và dân cư 
d. điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân cư
B
76. 
Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ: 
a. phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội 
b. phương diện sinh hoạt tinh thần của một giai cấp 
c. phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã 
hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn nhất định 
d. những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộc
C


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
77. 
Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ giữa: 
a. nội dung và hình thức 
b. cái chung và cái riêng 
c. bản chất và hiện tượng 
d. cái chung và cái đơn nhất
B
78. 
Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lenin về đặc 
điểm tâm lý xã hội: 
a. tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen 
yếu tố tình cảm 
b. tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát, nhưng không tuân 
theo các quy luật tâm lý 
c. tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các 
quy luật tâm lý 
d. tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
D
79. 
Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng: 
a. hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội 
b. hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa 
thành lý luận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một 
giai cấp nhất định 
c. trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý 
thức xã hội 
d. hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học
B
80. 
Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện 
chứng với ý thức xã hội: 
a. ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội 
b. tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội 
c. khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội 
biến đổi theo cùng tồn tại xã hội 
d. tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một 
cách đơn giản, trực tiếp, không qua các khâu trung gian
B
81. 
Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội: 
a. các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có tác động 
trở lại tồn tại xã hội như nhau 
b. ý thức xã hội luôn luôn lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội vì không phản ánh 
kịp hoạt động thực tiễn 
c. không thể giải thích một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ 
kinh tế hiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đó 
d. ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc 
đẩy hoặc kìm hãm; mức độ tác động đó chỉ phụ thuộc vào điều kiện lịch sử cụ 
thể
D


TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN 
Cre: Đình Thành 
82. 
Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội: 
a. những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn 
tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội 
b. tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay 
đổi ngay cùng với tồn tại xã hội 
c. các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn 
nhau 
d. trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền 
với tính giai cấp của nó
B
83. 
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người: 
a. tính thiện 
b. tổng hòa những quan hệ xã hội 
c. tính ác 
d. tổng hòa các quan hệ kinh tế
B
84. 
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lenin: 
a. lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân 
b. lịch sử được quyết định bởi mệnh trời 
c. lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt 
d. lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
A
85. 
Giai cấp là các tập đoàn người khác nhau về: 
a. huyết thống, chủng tộc 
b. lợi ích kinh tế 
c. tài năng cá nhân 
d. địa vị trong hệ thống sản xuất
D
86. 
Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do: 
a. chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng 
b. chiến tranh của các bộ lạc 
c. sản xuất ngày càng phát triển 
d. của cải trong xã hội ngày càng nhiều
A

tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   96




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương