II.PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 31: từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút
ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. quan điểm phát triển
b. quan điểm lịch sử - cụ thể
c. quan điểm toàn diện
d. quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
d
câu 32: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng chứng duy vật, chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. quan điểm phát triển
b. quan điểm lịch sử - cụ thể
c. quan điểm toàn diện
d. quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể
D
câu 33 : Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giới.....
a. tồn tại cô lập, tính tại không vận động, phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là sự
dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài
b. có mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau .Do đó chúng vận động, biến đổi và phát triển
không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật khách quan
c. là những gì bí ẩn, Ngẫu nhiên, hỗn độn, không tuân theo quy luật nào, và con người
không thể nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúng
d. là sự ảo giả nên mối liên hệ và tính quy luật mà chúng thể hiện được con người nhận
thức cũng không chân thực
b
câu 34: Chỉ ra câu SAI trong các câu dưới đây:
a. quy luật là những mối liên hệ khách quan bản chất tất yếu giữa các đối tượng và luôn
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
tác động khi đó đủ hội đủ các điều kiện
b. quy luật tự nhiên tiếng nào tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng
tự nhiên
c. quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nên chúng
phụ thuộc và biến đổi tùy theo Ý thức con người
d. quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng lại
không phụ thuộc vào Ý thức con người
d
câu 35: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có
nguyên nhân là do.....
a. thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức
b. các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp
c. bản thân thế giới là một hệ thống
d. do tư duy con người có năng lực hệ thống hóa
C
câu 36: Theo quan điểm triết học mác Lênin các phạm trù của phép biện chứng là khách
quan, nếu xét về mặt.....
a. nội dung, nguồn gốc
b. phương thức tồn tại
c. cách thức phản ánh hiện thực
d. khả năng áp dụng
a
câu 37: Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh nội dung quyết định hình thức?
a. nước chảy đá mòn
b. xanh vào đổ lòng
c. tốt của hơn tốt nước sơn
d. ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
c
câu 38:Triết học Mác-Lênin cho rằng:
a. cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
b. ngẫu nhiên mang tính sản xuất chỉ có tất nhiên có tính quy luật
c. mọi thứ đều là tất nhiên, ngẫu nhiên là cái tất nhiên không có quy luật
d. tất nhiên và ngaauc nhiên đều không có tính quy luật
A
câu 39: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan
điểm toàn diện trong nhận thức
a. đẽo cày giữa đường
b. thì bói xem voi
c. trí khôn của ta đây
d. cóc kiện trời
b
câu 40: Điền vào chỗ trống trong câu "triết học Mác-Lênin dùng phạm trù .......để chỉ
cách thức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần tử, yêu tố, bộ phận cấu thành của một đối
tượng nhất định
a. bản chất
b. hiện tượng
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
c. nội dung
d.hình thức
D
câu 41:Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:
a. là cái tòan thể được tập hợp từ những bộ phận hợp thành tính khách quan, phổ biến
b. là những mặt, những thuộc tính lập lại trong nhiều cái riêng mang tính khách quan,
phổ biến
c. là những sự vật liên quan đến tất cả mọi người
d. là những cái chứa đựng riêng, tất cả những cái riêng đều phụ thuộc vào nó
b
câu 42: Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác-Lênin về mối quan
hệ giữa cái chung với cái riêng?
a. cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng
b. cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toàn bộ cái riêng
c. cái chung có những đặc điểm giống với cái riêng
d. cái chung quyết định sự tồn tại của cái riêng
a
câu 43: Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác-Lênin
về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại
b. chỉ có cái riêng tồn tại thật còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng
c. cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và chữa chúng có mối quan hệ hữu cơ
với nhau
d. cái chút nào bao trùm toàn bộ cái riêng
c
câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguyên nhân là:
a. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây
ra một biến đổi nhất định nào đó
d. một hiện tượng có trước kết quả
c
câu 45:Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với quá trình phát triển của sự vật là:
a. tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển, còn ngẫu nhiên không có vai trò gì
b. tất nhiên đóng vai trò thúc đẩy sự phát triển, còn ngẫu nhiên kìm hãm sự phát triển
c. tất nhiên và ngẫu nhiên đều đóng vai trò chi phối sự phát triển như nhau
d. tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển, còn ngẫu nhiên có thể làm cho sự phát
triển ấy diễn ra nhanh hay chậm
d
câu 46 :diễn đạt nào sau đây là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lênin về bản chất
và hiện tượng
a. bản chất và hiện tượng đối lập nhau, tách rời nhau
B.bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau
c. bản chất phải hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng
d. bản chất là hiện thực tượng là sản phẩm của Ý niệm
b
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
câu 47: Hãy điền từ thích hợp để có được một định nghĩa đúng:" kết quả dùng để chỉ
những sự biến đổi do...... giữa các mặt, các yêu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng"
a. sự phụ thuộc
b. sự đối lập
c. sự tác động
d. sự phụ định
c
câu 48: Đâu là đặc điểm của quan hệ nhân - quả?
a. quan hệ từ sắp xếp theo trình tự trước sau
b. quan hệ sản sinh
c. quan hệ một chiều
d. quan hệ hai chiều
b
câu 49: Phát biểu nào sau đây về phạm trù chất trong quy luật chuyển hóa từ những thay
đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng?
a. chất là chất liệu của sự vật
b. chất là bản chất của sự vật và con mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
c. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật của nó chứ không
phải là cái khác
d. chất là sự tồn tại khách quan cửa bản thân sự vật
c
câu 50: Lượng của sự vật là gì? chọn câu trả lời đúng
a. là số lượng của sự vật
b. là phạm trù của số học
c. là phạm trù của khoa học có thể đo lường sự vật
d. là phạm trù triết học chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng,
quy mô, trình độ, nhịp điệu
d
câu 51: Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm "độ"
a. độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm
biến đổi về chất
b. độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật để chỉ khoảng giới hạn của sự
vật thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy
c. độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. độ là giới hạn trong đó Sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
b
câu 52:Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến
đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a. nóng vội
b. bảo thủ
c. chủ quan
d. tiến độ
a
câu 53: Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt
đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. bảo thủ
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
b. nóng vội
c. chủ quan
d. tiến độ
A
câu 54: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất "sinh viên giỏi"
a. điểm số các môn học
b. thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên
c. thành tích tham gia phòng chào tình nguyện
d. mức độ thường xuyên tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài
c
câu 55: Hãy chọn mệnh đề đúng về mặt đối lập:
a. mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một
sự vật
b. những vật khác nhau đều coi là mặt đối lập
c. những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
d. mọi sự vật hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập
không hề có sự bài trừ lẫn nhau
a
câu 56: Vai trò của "sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" là chỉ ra:
a. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
b. xu hướng của sự vận động và phát triển
c. cách thức của sự vận động và phát triển
d. con đường của sự vận động và phát triển
a
câu 57: Sự đấu tranh của các mặt đối lập này như thế nào? hãy chọn phán đoán đúng:
a. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
b. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
d. đấu tranh giữa các mặt đối lập nắng vừa tuyệt đối, vừa tương đối
B
câu 58: Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của
các mặt đối lập:
a. không có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập
b. không có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối
lập
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có
sự thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
d. sự đấu tranh của cách mặt đối lập Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
c
câu 59: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có ý nghĩa phương pháp
luận là gì?
a. cần phải tôn trọng tính khách quan của mâu thuẫn
b. phải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện
tượng
c. cần phải phân loại mâu thuẫn để tìm ra phương pháp giải quyết từng loại mẫu thuẫn
một cách đúng đắn nhất
d. cả ba phương án trên
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
d
câu 60: Chọn quan điểm SAI về phủ định biện chứng:
a. phủ định biện chứng mang tính khách quan
b. phủ định biện chứng mang tính kế thừa
c. phủ định biện chứng là sự tự phụ định
d. phủ định biện chứng là sự trải qua hai lần phủ định
d
câu 61: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. cách thức của sự vận động và phát triển
b. khuynh hướng của sự vận động và phát triển
b. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
c. động lực của sự vận động và phát triển
B
câu 62: Quy luật nào được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
b. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
c. lập quy luật tính phủ định của phủ định
b
câu 63: Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc không vận dụng
đúng quy luật nào trong phép biện chứng duy vật?
a. quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
b. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. quy luật phủ định của phủ định
a
câu 64: quan điểm của phép biện chứng duy vật về sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
a. sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
b. sự liên hệ, quy định, xâm nhập phá vào nhau tạo thành một chỉnh thể
c. hai mặt đối lập giảm dần sự khác biệt
d. hai mặt đối lập có tính chất đặc điểm sinh vật, Khuynh hướng phát triển trái ngược
nhau
d
câu 65: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. độ
b. điểm nút
c. bước nhảy
d. chuyển hóa
a
câu 66: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là:
a. sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
b. xóa bỏ toàn hoàn toàn cái cũ, Chấm dứt sự phát triển của sự vật
c. tiền đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục cho sự ra đời của cái mới thay thế cái cũ
d. Sự kế thừa cái cũ
b
câu 67: Hãy chỉ ra phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
a. sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập với nhau không liên
quan, tác động gì đến nhau
b. mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượng
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
c. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối, giữa chúng không có danh giới tuyệt
đối
d. mỗi chất của sự vật có những lợi tương ứng với nó
a
câu 68: Phủ định biện chứng diễn ra trong hình thức nào?
a. đường thẳng đi lên
b. đồ thị hình Sin
c. đường dịch rắc
d. đường xoáy ốc đi lên
d
câu 69:Vai trò của kiến nghị từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại nói lên điều gì?
a. khuynh hướng của sự vận động và phát triển
b. cách thức của sự vận động và phát triển
c. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
d. động lực của sự vận động và phát triển
b
câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng:
a. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
b. mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c. sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược
lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng
d. sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập Tương đối, không
quan hệ tác động đến nhau
d
câu 71: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, sự phát triển là:
a. mọi sự vận động nói chung
b. mọi sự phủ định nói chung
c. sự phủ định biện chứng
d. sự kế thừa
c
câu 72: Theo quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
và ngược lại, bước nhảy là:
a. sự phát triển đột biến
b. sự chuyển biến dần dần về chất
c. sự hoàn thiện về chất
d. sự thay đổi về chất diễn ra tại điểm nút
d
câu 73: Mối liên hệ giữa các mặt đối lập được gọi là:
a. xung đột
b khác biệt
c. mâu thuẫn
d. đối kháng
c
câu 74:Kết quả của sự phủ định của phủ định là:
a. sự khẳng định
b. sự phủ định
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Cre: Đình Thành
c. sự kết thúc một chu kỳ phát triển
d. sự phủ định biện chứng
a
câu 75:Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kỳ phát triển thì sự vật.....
a. quay trở lại xuất phát điểm ban đầu
b. kết thúc quá trình phát triển
c. tiếp tục lập lại một chu kỳ phát triển như trước
d. mở ra một chu kỳ phát triển mới trên cơ sở cao hơn
d
câu 76: Mâu thuẫn biện chứng có thể tìm thấy trong một quan hệ nào?
a. bản chất và hiện tượng
b. nội dung và hình thức
c. chất và lượng
d. cả a, b, c
d
câu 77: Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?
a. quy luật tương đối - chất đổi
b. quy luật mâu thuẫn biện chứng
c. quy luật phủ định của phủ định
d. cả a, b, c
b
câu 78: Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?
a. thủ tiêu các mặt đối lập
b. chuyển hóa các mặt đối lập
c. giữ mặt đối lập này và gạt bỏ mặt đối lập khác
d. kiềm chế các mặt đối lập không cho chúng bộc phát
d
câu 79: Phủ định của phủ định khác phủ định biện chứng thông thường ở chỗ....
a. nó có tính kế thừa
b. nó tạo ra sự phát triển
c. nó kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật và mở ra một chu kỳ mới
d. nó thực hiện một bước nhảy về chất
c
câu 80: Phán đoán nào vi phạm trù chất là SAI
a. chất là những gì làm cho sự vật là nó chứ không phải là ai khác
b. chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
c. chất là bản chất của các sự vật, hiện tượng, quá trình
d. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính
c
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |