Phần IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Tổng cục Địa chất và Khoáng sản có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU TỐI THIỂU VỀ CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRONG LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN TỶ LỆ 1: 50.000
1. Than mỡ:
Độ tro ≤ 40%
Bề dày vỉa ≥ 0,3m
2. Than đá:
Độ tro ≤ 50%
Bề dày vỉa ≥ 0,3m
3. Than bùn để làm phân vi sinh:
Hàm lượng mùn ≥ 30%
Độ phân giải ≥ 30%
Axit humic ≥ 5%
4. Quặng sắt:
Hàm lượng Fe ≥ 23%
Bề dày ≥ 1m
Hàm lượng Al2O3 + SiO2 ≤ 25%
Hàm lượng P ≤ 0,25%
Hàm lượng mỗi nguyên tố S, Pb, Zn, As, Cu ≤ 0,1%
5. Quặng sắt limonit làm nguyên liệu phụ gia xi măng:
Hàm lượng Fe2O3 ≥ 30%
6. Quặng mangan gốc:
Hàm lượng Mn ≥ 15%
Bề dày ≥ 0,5m
Tỷ số hàm lượng Mn/Fe ≥3
Hàm lượng SiO2 ≤ 35%
7. Quặng mangan trong trầm tích Đệ tứ
Tỷ lệ thu hồi quặng lớn hơn 1 mm ≥ 100kg/m3
8. Quặng cromit:
Hàm lượng Cr2O3 thấp nhất
- Trong quặng gốc ≥ 10%
- Trong sa khoáng ≥ 1,5% khối lượng hoặc 10 kg cromit/m3
Bề dày ≥ 1m
9. Quặng molybden:
Hàm lượng Mo:
- Trong quặng dạng mạch ≥ 0,20%
- Trong quặng dạng mạng mạch và trong skarn ≥ 0,1%
Bề dày ≥ 0,6m
10. Quặng wolfram:
Hàm lượng WO3 trong
- Quặng wolframit dạng mạng mạch ≥ 0,20%
- Quặng wolframit dạng mạch ≥ 0,5%
- Quặng sheelit ≥ 0,20%
Bề dày ≥ 0,6m
11. Quặng nickel:
Hàm lượng Ni trong quặng sulfur ≥ 0,50%
Hàm lượng Ni trong quặng silicat ≥ 1,00%
Bề dày ≥ 1m
12. Quặng antimon:
Hàm lượng Sb ≥ 1,50%
Bề dày ≥ 0,8m
13. Quặng đồng:
Hàm lượng Cu trong quặng sulfur ≥ 0,50%
Hàm lượng Cu trong quặng oxyt ≥ 0,70%
Bề dày ≥ 1m
14. Quặng chì kẽm:
Hàm lượng Pb+Zn trong quặng sulfur ≥ 5%
Hàm lượng Pb+Zn trong quặng oxyt ≥ 10%
Bề dày ≥ 1m
15. Quặng thiếc:
Hàm lượng Sn trong quặng gốc ≥ 0,30%
Bề dày quặng gốc ≥ 0,6m
Hàm lượng casiterit trong sa khoáng ≥ 200g/m3
Bề dày lớp quặng sa khoáng ≥ 0,5m
16. Quặng thủy ngân:
Hàm lượng Hg ≥ 0,30%
Bề dày ≥ 0,5m
17. Quặng bauxit trầm tích:
Hàm lượng Al2O3 ≥ 28%
Modul Al2O3: SiO2 ≥4
Bề dày ≥ 1m
18. Quặng bauxit laterit:
Độ thu hồi quặng tinh lớn hơn 1mm ≥ 20%
Hàm lượng Al2O3 trong quặng tinh ≥ 40%
Modul Al2O3: SiO2 trong quặng tinh ≥ 5
Bề dày ≥ 1m
19. Quặng titan:
Đối với quặng gốc: hàm lượng TiO2 ≥ 10%
Đối với sa khoáng eluvi: hàm lượng ilmenit ≥ 0,6%
Đối với sa khoáng ven biển: hàm lượng tổng khoáng ≥ 0,4%
vật nặng chứa titan, ziricon
20. Quặng vàng:
Hàm lượng vàng thấp nhất:
- Trong quặng gốc ≥ 1g/t
- Trong sa khoáng ≥ 0,2g/m3
Bề dày ≥ 0,6 m
21. Quặng urani:
Hàm lượng U3O8 trong cát kết ≥ 0,04%
22. Quặng đất hiếm:
Hàm lượng TR2O3 ≥ 1,00%
Bề dày ≥1m
23. Quặng niobi - tantan:
Hàm lượng (Nb,Ta)2O5 trong quặng gốc ≥ 0,10%
24. Quặng liti:
Hàm lượng Li2O ≥ 0,30%
Bề dày ≥1m
25. Quặng apatit:
Hàm lượng P2O5 ≥ 10%
Bề dày ≥ 1m
26. Quặng barit:
Hàm lượng BaSO4 ≥ 40%
Bề dày ≥1m
27. Quặng fluorit:
Hàm lượng CaF2 ≥ 30%
Bề dày ≥1m
28. Serpentinit (phối liệu để sản xuất phân lân):
Hàm lượng MgO ≥ 28%
Hàm lượng SiO2 ≤ 37%
Hàm lượng CaO ≥ 6%
Bề dày ≥5m
29. Sét kaolin:
Hàm lượng Al2O3 trong kaolin dưới rây 0,21mm ≥ 17%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 1,70%
Độ thu hồi qua rây 0,21mm ≥ 20%
Bề dày ≥1m
30. Nguyên liệu felspat (pegmatit, granit):
Hàm lượng K2O + Na2O ≥ 7,50%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 1,50%
31. Kaolin - pyrophylit:
Hàm lượng Al2O3 ≥ 17%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 2,50%
Bề dày ≥2m
32. Thạch anh
Hàm lượng SiO2 ≥ 98%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 1%
33. Sét bentonit:
Tổng trao đổi kation E đạt 24mg đương lượng/100g sét
Độ keo ≥ 0,24
Bề dày ≥1m
34. Sét diatomit:
Hàm lượng tảo ≥ 40%
Hàm lượng SiO2 ≥ 56%
35. Magnesit:
Hàm lượng MgO ≥ 38%
Hàm lượng SiO2 ≤ 3,50%
Hàm lượng CaO ≤ 3%
36. Cát thủy tinh:
Hàm lượng SiO2 ≥ 97%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 0,30%
Hàm lượng TiO2 ≤ 0,10%
37. Quarzit:
Hàm lượng SiO2 ≥ 96%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 1%
Hàm lượng Al2O3 ≤ 2%
Độ chịu lửa ≥ 1580oC
Bề dày ≥ 2m
38. Dolomit:
Hàm lượng MgO ≥ 19%
Hàm lượng SiO2 ≤ 3,50%
Hàm lượng SiO2 + Al2O3 + Mn3O4 ≤ 4%
39. Talc:
Hàm lượng talc trong quặng ≥ 30%
Hàm lượng tổng oxyt sắt ≤ 8%
Hàm lượng CaO ≤ 1,0%
Bề dày ≥ 1m
40. Graphit:
Hàm lượng C trong graphit kết tinh ≥ 3%
Hàm lượng C trong graphit ẩn tinh ≥ 10%
Bề dày nhỏ nhất ≥ 1m
41. Muscovit:
Diện tích mica tấm ≥ 4cm2
Hàm lượng mica tấm trong đá ≥ 1,5kg/m3
42. Sericit:
Hàm lượng sericit ≥ 35%
Hàm lượng Al2O3 ≥ 16%
Hàm lượng K2O ≥ 3%
Bề dày ≥ 1m
43. Sét xi măng :
Hàm lượng SiO2 55-70%
Hàm lượng Al2O3 10-24%
Hàm lượng sỏi sạn quaczit tự do ≤ 5%
Hàm lượng K2O + Na2O ≤ 3%
44. Đá vôi xi măng:
Hàm lượng CaO ≥ 48%
Hàm lượng MgO ≤ 2,50%
Hàm lượng SO3 ≤ 1%
Bề dày nhỏ nhất ≥ 6m
45. Đá vôi dùng trong các ngành công nghiệp:
Các oxyt (%)
|
CaO
|
MgO
|
SiO2
|
SO3
|
Pb
|
Al2O3 + Fe2O3
|
Lĩnh vực sử dụng
Luyện kim đen
Luyện nhôm
Sản xuất bột CaCO3
Sản xuất đất đèn
Đường ăn
Công nghiệp giấy
|
≥ 49
≥ 50
≥ 55
≥ 53
≥ 53
≥ 52
|
≤ 10
≤ 5
≤ 0,2
≤ 1
≤ 1
≤ 1
|
≤ 3
≤ 2
≤ 1,5
≤ 1
≤ 2
|
≤ 0,35
≤ 0,35
≤ 0,1
≤ 0,2
≤ 0,2
|
≤ 0,1
≤ 0,1
≤ 1
≤ 0,1
≤ 0,1
|
≤ 3
≤ 1
≤ 0,2
≤ 1
≤ 1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |