Stt
|
Tên Đồ án
|
Số Quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
1
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang phường Thanh Sơn.
|
5279/QĐ-UBND Tỉnh
|
30/12/2005
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư số 4 thuộc khu QH Đông Bắc (Khu K1), phường Thanh Sơn.
|
5077/QĐ-UBND TP
PR - TC
|
10/11/2006
|
3
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư Bắc đường 16/4 thị xã Phan Rang – Tháp Chàm, phường Thanh Sơn.
|
753/QĐ UBND Tỉnh
|
02/3/2001
|
4
|
Điều chỉnh lần 2 Quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư Bắc đường 16/4 thị xã PR-TC, P. Thanh Sơn, để tạo vốn xây dựng hoàn chỉnh hệ thống kỹ thuật hạ tầng.
|
694/QĐ
UBND Tỉnh
|
19/02/2004
|
5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư số 5 thuộc khu QH Đông Bắc (Khu K1), phường Thanh Sơn.
|
5075/QĐ-UBND TP
PR - TC
|
10/11/2006
|
6
|
Điều chỉnh lần 3 Quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư Bắc đường 16/4 thị xã PR-TC, P. Thanh Sơn, để tạo vốn xây dựng hoàn chỉnh hệ thống kỹ thuật hạ tầng.
|
2311/QĐ
UBND Tỉnh
|
09/04/2004
|
7
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới Đông Bắc (K1)
|
482/QĐ-UBND Tỉnh
|
09/3/2010
|
8
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Phủ Hà
|
12482/QĐ UBND Tỉnh
|
18/11/2003
|
9
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Tấn Tài
|
3399/QĐ-UBND Tỉnh
|
28/9/2005
|
10
|
Quy hoạch phân lô Khu tái định cư thôn Tấn Lộc, phường Tấn Tài.
|
4608/QĐ-UBND Tỉnh
|
21/9/2001
|
11
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân lô chi tiết khu dân cư phường Tấn Tài.
|
4329/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
17/9/2007
|
12
|
Quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư phường Tấn Tài.
|
55/QĐ- UBND Tỉnh
|
31/3/1998
|
13
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Kinh Dinh
|
4344/QĐ UBND Tỉnh
|
09/4/2003
|
14
|
Quy hoạch phân lô chi tiết khu dân cư Kinh Dinh (gần Hồ Điều Hòa), TP. PR-TC
|
3646/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
09/7/2010
|
15
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Đạo Long
|
3400/QĐ-UBND Tỉnh
|
28/9/2005
|
16
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Đài Sơn
|
5150/QĐ-UBND Tỉnh
|
20/12/2006
|
17
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết phân lô Khu dân cư Mương Cát, xã Thành Hải và P. Đài Sơn.
|
4233/QĐ UBND Tỉnh
|
21/11/2005
|
18
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết phân lô khu tái định cư công trình Đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc (từ ngã 3 Tân Hội đến ngã 4 Trần Phú)
|
3914/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
26/8/2011
|
19
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Bảo An
|
5147/QĐ-UBND Tỉnh
|
19/12/2006
|
20
|
Quy hoạch phân lô chi tiết khu dân cư Xóm Lở, P. Bảo An
|
1538/QĐ UBND Tỉnh
|
27/4/2001
|
21
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu dân cư Xóm Lở, P. Bảo An
|
5053/QĐ-UBND TP
PR - TC
|
08/11/2006
|
22
|
Quy hoạch phân lô chi tiết khu dân cư gần trường THPT Tháp Chàm, P. Bảo An
|
1539/QĐ UBND Tỉnh
|
27/4/2001
|
23
|
Điều chỉnh Quy hoạch phân lô chi tiết khu dân cư gần trường THPT Tháp Chàm, P. Bảo An
|
807/QĐ-UBND TP PR-TC
|
25/01/2007
|
24
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu trung tâm hành chính P. Bảo An
|
1180/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
09/7/2009
|
25
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Mỹ Hương
|
4877/QĐ UBND Tỉnh
|
17/4/2003
|
26
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Phước Mỹ
|
5359/QĐ-UBND Tỉnh
|
29/12/2006
|
27
|
Điều chỉnh Quy hoạch khu dân cư Phước Mỹ 2, (Giai đoạn 1), phường Phước Mỹ.
|
2810/QĐ- UBND TP PR-TC
|
25/03/2010
|
28
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu dân cư chỉnh trang P. Phước Mỹ
|
5572/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
30/12/2011
|
29
|
Điều chỉnh Quy hoạch khu dân cư Phước Mỹ 1, P. Phước Mỹ.
|
4602/QĐ UBND Tỉnh
|
20/9/2005
|
30
|
Quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư Phước Mỹ 2 (GĐ1), P. Phước Mỹ
|
178/QĐ- UBND Tỉnh
|
18/01/2005
|
31
|
Quy hoạch phân lô chi tiết khu tái định cư P. Phước Mỹ phục vụ Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp Quốc lộ 27
|
4029/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
08/9/2011
|
32
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Đô Vinh
|
5149/QĐ-UBND Tỉnh
|
20/12/2006
|
33
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Mỹ Đông
|
5126/QĐ-UBND Tỉnh
|
19/12/2006
|
34
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Nhà máy xử lý nước thải, thuộc Dự án đầu tư và cải tạo hệ thống thoát nước TP. PR-TC
|
361/QĐ-UBND Tỉnh
|
22/12/2008
|
35
|
Quy hoạch chi tiết quần thể Nhà bảo tàng, quảng trường và tượng đài tỉnh Ninh Thuận
|
511/QĐ-UBND Tỉnh
|
22/01/2003
|
36
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Mỹ Hải
|
5350/QĐ-UBND Tỉnh
|
28/12/2006
|
37
|
Quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư phía Nam Bắc đường 16/4 từ trục D7-D10, P. Mỹ Hải
|
4413/QĐ UBND Tỉnh
|
04/9/2001
|
38
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu dân cư phía Bắc đường 16/4 (trục D6-D7), P. Mỹ Hải
|
5353/QĐ-UBND TP
PR - TC
|
06/12/2006
|
39
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 khu dân cư phía Bắc đường 16/4 (trục D6-D7), P. Mỹ Hải
|
4473/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
07/10/2011
|
40
|
Quy hoạch phân lô khu tái định cư đường Yên Ninh
|
2079/QĐ UBND Tỉnh
|
30/5/2002
|
41
|
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị du lịch biển Bình Sơn, P. Mỹ Hải
|
2372/QĐ-UBND Tỉnh
|
13/12/2010
|
42
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang xã Thành Hải
|
1177/QĐ-UBND TP PR-TC
|
26/12/2007
|
43
|
Quy hoạch chi tiết Khu tái định cư Cụm công nghiệp xã Thành Hải
|
11632/QĐ UBND Tỉnh
|
13/10/2003
|
44
|
Quy hoạch chi tiết phân lô khu tái định cư xã Thành Hải
|
3748/QĐ UBND Tỉnh
|
21/8/2002
|
45
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang P. Văn Hải
|
370/QĐ-UBND Tỉnh
|
31/12/2007
|
46
|
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư số 2 thuộc Khu tái định cư Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh, phường Văn Hải
|
3283/QĐ-UBND TP. PR – TC
|
03/7/2007
|
47
|
Quy hoạch và thực hiện dự án khu tái định cư thành phố (mở rộng khu tái định cư số 2, thuộc khu tái định cư Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận).
|
3082B/QĐ-UBND TP PR-TC
|
17/5/2010
|
48
|
Quy hoạch chi tiết chỉnh trang phường Đông Hải
|
4105/QĐ-UBND Tỉnh
|
01/10/2007
|
49
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Bến xe Nam P. Kinh Dinh và P. Tấn Tài
|
2172/QĐ-UBND TP
PR-TC
|
02/11/2009
|
50
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) của Dự án Khu quản lý vận hành, Khu Chuyên gia và Trụ sở Ban quản lý dự án điện hạt nhân tỉnh Ninh Thuận.
|
258/QĐ-UBND Tỉnh
|
07/12/2012
|
51
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Đông Hải
|
1184/QĐ-UBND TP PR - TC
|
10/7/2009
|