TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA LỊCH SỬ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-XHNV-ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Tên chương trình đào tạo: Khảo cổ học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Lịch sử
Loại hình đào tạo: chính quy tập trung
Mã ngành đào tạo: 52.22.03.10
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ và sức khỏe để cống hiến.
- Có trình độ lý luận và kiến thức đại cương về các ngành khoa học tự nhiên, xã hội, nhân văn phù hợp ngành nghề.
- Có kiến thức cơ sở ngành lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực cơ bản của khảo cổ học, kiến thức liên quan đến khoa học lịch sử.
- Có khả năng vận dụng kiến thức khoa học vào thực tế cuộc sống và những lĩnh vực công tác khác nhau.
- Có năng lực, kỹ năng, phương pháp nghiên cứu và giảng dạy khảo cổ học.
1.2. Chuẩn đầu ra (Kết quả học tập dự kiến - PLOs)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Khảo cổ học
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
1. Nắm vững lý luận Mác-Lênin, kiến thức cơ bản - nền tảng về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học lịch sử (các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá,…).
|
1. Biết thu thập tài liệu, nắm vững quy trình nghiên cứu những vấn đề của khoa học xã hội và nhân văn. Có thể sử dụng được ngoại ngữ, tin học căn bản.
|
1. Nâng cao tinh thần tự hào dân tộc, ý thức trách nhiệm công dân; trung thực, dũng cảm vì lương tri, lẽ phải và sự công bằng.
|
2. Nắm vững những kiến thức cơ bản về lịch sử văn minh thế giới, lịch sử văn hoá - văn minh Việt Nam.
|
2. Hình thành, phát triển kỹ năng phản biện, phân tích, đánh giá những vấn đề lịch sử xã hội.
|
2. Xây dựng tác phong làm việc khoa học; ý thức học hỏi cầu tiến.
|
3. Có thể nhận biết và trình bày kiến thức chuyên ngành/chuyên sâu về các thời đại khảo cổ; kiến thức về các nền văn hoá khảo cổ của thế giới, châu Á, Đông Nam Á và Việt Nam.
|
3. Rèn luyện kỹ năng tổ chức, làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình; kỹ năng tự học, làm việc độc lập; cải thiện trình độ ngoại ngữ (chuyên ngành),…
|
3. Quan tâm sâu sắc đến trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp. Có thể lựa chọn hướng phát triển nghề nghiệp.
|
4. Biết vận dụng các phương pháp và phương tiện nghiên cứu hiện đại trong khảo cổ học; kết hợp các kiến thức chuyên ngành, liên ngành và kiến thức bổ trợ phù hợp với khảo cổ học.
|
4. Mô phỏng và thử nghiệm kỹ năng làm việc thực tế để giải quyết, xử lý độc lập các tình huống cần nghiên cứu, giám định, đề xuất hướng xử lý những vấn đề thuộc lĩnh vực di sản văn hoá; có khả năng thu thập, phân tích và xử lý tư liệu khảo cổ.
|
4. Ứng xử phù hợp với di sản khảo cổ; có ý thức trong việc bảo vệ và phát huy di sản văn hoá dân tộc.
|
5. Biết tổ chức, thu thập và đánh giá tư liệu khảo cổ học, viết báo cáo khoa học và bảo vệ ý kiến liên quan đến các vấn đề khoa học được đặt ra.
|
5. Vận dụng kiến thức vào công việc nghiên cứu, giảng dạy khảo cổ học; quản lý ở các cơ quan, tổ chức nghiên cứu, đào tạo thuộc lĩnh vực khảo cổ học, văn hoá, du lịch; quản lý các dự án nghiên cứu, khai quật, bảo tồn, trùng tu các di sản; hoàn thiện kỹ năng giao tiếp xã hội về những vấn đề liên quan đến khảo cổ học và văn hoá, du lịch,…
|
5. Sẵn sàng theo đuổi đam mê nghề nghiệp; hình thành ý thức học để chung sống và hòa hợp những nền văn hóa khác nhau.
|
CHUẨN ĐẦU RA (PLOs) TƯƠNG QUAN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT
|
MÃ MÔN HỌC
|
TÊN HỌC PHẦN
|
TÍN
CHỈ
|
CHUẨN ĐẦU RA
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
46
|
|
|
|
1.1
|
Lý luận Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10
|
|
|
|
1
|
DAI001
DAI002
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin
|
05
|
1
|
2
|
1
|
2
|
DAI003
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
03
|
1
|
2
|
1
|
3
|
DAI004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
02
|
1
|
2
|
1
|
1.2
|
Ngoại ngữ
|
10
|
|
4
|
4
|
1.3
|
Kiến thức khoa học tự nhiên
|
07
|
|
|
|
1
|
DAI005
|
Thống kê cho khoa học xã hội
|
02
|
|
1
|
2
|
2
|
DAI006
|
Môi trường và phát triển
|
02
|
|
1
|
2
|
3
|
|
Tin học đại cương
|
03
|
|
1
|
2
|
1.4
|
Các môn cơ bản
|
19
|
|
|
|
1
|
DAI016
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
03
|
1
|
2
|
4
|
2
|
DAI012
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
02
|
1
|
2
|
1
|
3
|
DAI024
|
Nhân học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
4
|
4
|
DAI022
|
Xã hội học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
4
|
5
|
DAI021
|
Logic học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
2
|
6
|
DAI036
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
02
|
2
|
1
|
3
|
7
|
DAI025
|
Pháp luật đại cương
|
02
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Tự chọn
|
DAI029 a) Kinh tế học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
2
|
DAI023 b) Tâm lý học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
2
|
DAI027 c) Chính trị học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
1
|
DAI015 d) Thực hành văn bản tiếng Việt
|
02
|
1
|
2
|
3
|
DAI025 e) Mỹ học đại cương
|
02
|
1
|
2
|
4
|
DAI018 f) Hán văn cơ bản
|
03
|
1
|
2
|
3
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
94
|
|
|
|
2.1
|
Cơ sở ngành Lịch sử
|
38
|
|
|
|
1
|
LSU…
|
Phương pháp luận sử học
|
04
|
2
|
1
|
2
|
2
|
LSU114
|
Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại
|
04
|
3
|
2
|
1
|
3
|
LSU113
|
Lịch sử Việt Nam cận đại
|
04
|
3
|
2
|
1
|
4
|
LSU115
|
Lịch sử Việt Nam hiện đại
|
04
|
3
|
2
|
1
|
5
|
LSU107
|
Lịch sử thế giới cổ - trung đại
|
04
|
4
|
2
|
4
|
6
|
LSU207
|
Lịch sử thế giới cận đại
|
04
|
4
|
2
|
4
|
7
|
LSU208
|
Lịch sử thế giới hiện đại
|
04
|
4
|
2
|
4
|
8
|
LUU004
|
Cơ sở bảo tàng học
|
02
|
1
|
1
|
2
|
9
|
LSU015
|
Cơ sở khảo cổ học
|
02
|
2
|
2
|
2
|
10
|
LUU018
|
Lưu trữ học đại cương
|
02
|
1
|
1
|
2
|
11
|
LUU158
|
Sử liệu học
|
02
|
2
|
1
|
3
|
12
|
LSU201
|
Nhập môn quan hệ quốc tế
|
02
|
3
|
2
|
3
|
2.2
|
Chuyên ngành bắt buộc
|
32
|
|
|
|
1
|
LSU069
|
Khảo cổ học thời đại đồ Đá
|
02
|
3
|
2
|
2
|
2
|
LSU070
|
Khảo cổ học thời đại đồ Đồng
|
02
|
3
|
2
|
2
|
3
|
LSU071
|
Khảo cổ học thời đại đồ Sắt
|
02
|
3
|
2
|
2
|
4
|
LSU007
|
Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía Nam Việt Nam
|
02
|
3
|
2
|
3
|
5
|
LSU006
|
Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
02
|
3
|
2
|
3
|
6
|
LSU063
|
Khảo cổ học Đông Nam Á
|
02
|
3
|
2
|
4
|
7
|
LSU061
|
Khảo cổ học Champa
|
02
|
3
|
2
|
4
|
8
|
LSU068
|
Khảo cổ học Óc Eo và Phù Nam
|
02
|
3
|
2
|
3
|
9
|
LSU008
|
Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học
|
02
|
2
|
2
|
3
|
10
|
LSU039
|
Điền dã khảo cổ học
|
02
|
4
|
4
|
4
|
11
|
LSU074
|
Khảo cổ học Việt Nam ngày nay
|
02
|
3
|
2
|
3
|
12
|
LSU065
|
Khảo cổ học lịch sử Việt Nam
|
02
|
3
|
2
|
3
|
13
|
LSU052
|
Gốm sứ học và gốm sứ Việt Nam
|
02
|
3
|
2
|
2
|
14
|
LSU076
|
Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam
|
02
|
1
|
2
|
2
|
15
|
LSU165
|
Thực tập chuyên ngành
|
04
|
2
|
1
|
3
|
2.3
|
Chuyên ngành tự chọn
|
24
|
|
|
|
1
|
LSU…
|
Lịch sử các hình thái KT-XH ở châu Á
|
02
|
3
|
2
|
2
|
2
|
LSU142
|
Phương pháp nghiên cứu và biên soạn lịch sử địa phương, lịch sử ngành nghề
|
02
|
2
|
1
|
3
|
3
|
LSU083
|
Lịch sử Đông Nam Á
|
03
|
3
|
2
|
3
|
4
|
LSU130
|
Những thành tựu KCH về nguồn gốc loài người
|
02
|
3
|
2
|
3
|
5
|
LSU127
|
Nhân chủng học
|
02
|
2
|
2
|
2
|
6
|
LSU073
|
Khảo cổ học Trung Quốc
|
02
|
3
|
3
|
3
|
7
|
LSU060
|
Khảo cổ học Ấn Độ
|
02
|
3
|
3
|
3
|
8
|
LSU064
|
Khảo cổ học dưới nước
|
02
|
4
|
4
|
3
|
9
|
LSU072
|
Khảo cổ học tín ngưỡng tôn giáo
|
02
|
3
|
2
|
3
|
10
|
LSU166
|
Tiền cổ học
|
02
|
3
|
2
|
2
|
11
|
LSU037
|
Địa chất kỷ thứ tư
|
02
|
3
|
2
|
2
|
12
|
LSU086
|
Lịch sử khảo cổ học thế giới
|
02
|
3
|
2
|
2
|
13
|
LSU191
|
Vẽ kỹ thuật
|
02
|
4
|
3
|
2
|
14
|
LSU186
|
Ứng dụng toán và tin học trong khảo cổ học
|
02
|
4
|
3
|
2
|
15
|
LSU…
|
Khảo cổ học biển - đảo Việt Nam
|
02
|
3
|
2
|
2
|
16
|
LSU112
|
Lịch sử văn minh Chămpa
|
02
|
3
|
2
|
1
|
17
|
LSU017
|
Cổ vật học - Quản lý cổ vật
|
02
|
3
|
2
|
2
|
18
|
LSU038
|
Địa lý học lịch sử Việt Nam
|
02
|
1
|
2
|
2
|
19
|
LSU004
|
Các giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam
|
02
|
2
|
2
|
2
|
20
|
LSU078
|
Làng xã VN - truyền thống và hiện đại
|
02
|
2
|
2
|
2
|
21
|
LSU118
|
Luật di sản văn hóa Việt Nam
|
02
|
1
|
2
|
2
|
22
|
LSU075
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
5
|
4
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |